List of invited speakers
TT |
Diễn giả khách mời |
Đơn vị/ Tổ chức |
1. | TS. Lâm Quốc Hùng |
Trưởng phòng Quản lý Tiêu chuẩn và Kiểm nghiệm Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế
|
2. |
TS. Darryl Sullivan
|
Giám đốc khoa học Eurofins Scientific Cựu chủ tịch của AOAC International, Hoa Kỳ
|
3. |
TS. Phạm Bảo Yên |
|
4. |
TS. Clare Narrod |
Giám đốc Chương trình phân tích và đánh giá nguy cơ, Viện liên kết về an toàn thực phẩm và dinh dưỡng ứng dụng, Đại học Maryland, Hoa Kỳ
|
5. | Ông Nguyễn Đỗ Phúc |
|
6. |
TS. Nick Cellar |
Giám đốc An toàn thực phẩm và Phân tích toàn cầu Trung tâm Nghiên cứu & Phát triển dinh dưỡng Abbott, Hoa Kỳ
|
7. | Ông Nguyễn Thành Trung |
|
8. | TS. Trương Huỳnh Anh Vũ |
|
9. | Ông Tưởng Quốc Triêu |
|
10. |
TS. Ding Yi |
Chuyên gia cao cấp về nghiên cứu phân tích Trung tâm Nghiên cứu & Phát triển dinh dưỡng Abbott (khu vực Châu Á Thái Bình Dương), Singapore
|
11. | TS. Vũ Thị Trang |
|
12. | PGS.TS. Nguyễn Thị Ánh Hường |
|
13. | Bà Nguyễn Thị Huỳnh Trang |
|
14. | PGS.TS. Nguyễn Thị Thảo |
|
15. | TS. Nguyễn Văn Duy |
|
16. | Bà Tạ Thị Yến |
|
17. | PGS. TS. Trương Tuyết Mai |
|
18. | TS. Nguyễn Hồng Minh |
Trung tâm nghiên cứu nguồn gen, Trường Đại học Phenikaa, Hà Nội, Việt Nam
|
19. |
PGS.TS. Lay Ching Chai |
Giám đốc, Trung tâm Dịch vụ Nghiên cứu, Đại học Malaya Associate Professor, Institute of Biological Sciences, Faculty of Science University of Malaya, Malaysia
Tóm tắt / Abtract
|
20. | PGS.TS. Phạm Tiến Đức |
|
21. |
GS. Kyoung-Wong Kim |
Giám đốc Viện Nghiên cứu môi trường quốc tế (IERI) Giáo sư Trường Khoa học trái đất và Kỹ thuật môi trường Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (GIST), Hàn Quốc
|
22. | Ông Đinh Viết Chiến |
|
23. | TS. Dương Tuấn Hưng |
|
24. |
TS. Adina Creanaga |
Giám đốc Chất lượng & An toàn thực phẩm toàn cầu, AKK AB Thụy Điển Global Quality & Food Safety Director, AKK AB Sweden
|
25. | Bà Nguyễn Thị Hồng Ngọc |
|
26. | TS. Trần Thu Hà |
|
27. |
TS. Anders Hendrikson |
Trưởng nhóm Hỗ trợ kỹ thuật và ứng dụng, APAC IFF Health & Biosciences, Australia
|
28. | TS. Lê Thị Phương Thảo |
Trưởng Khoa Đảm bảo chất lượng Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia
|
29. | Bà Mabel NG |
|
30. |
GS. Tae-Young Kim |
Giáo sư Trường Khoa học trái đất và Kỹ thuật môi trường Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (GIST), Hàn Quốc
|
31. | TS. Hoàng Quốc Anh |
|
32. |
TS. Catherine Rimmer |
Phòng Khoa học Hóa học, Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ quốc gia (NIST), Hoa Kỳ Tóm tắt / Abtract
|
33. | Bà Nguyễn Thị Thu Hằng |
|
34. |
Ông Dmitrii Suvorov |
Federal Research Center for Medical and Preventive Health Risk Management Technologies, Perm, Russia Trung tâm khoa học liên bang về công nghệ y học dự phòng đối với nguy sức khỏe của Liên Bang Nga (FBSI)
|
35. | Bà Nguyễn Hương Giang |
|
36. | Bà Wanida Mukkana |
|
37. | Phunnathorn Phuchivatanapong |
Regional Customer Support Team Lead, bioMérieux Ltd., Thailand. Tóm tắt / Abtract |