1 |
01/2024/TT-BKHCN |
18/01/2024 |
Thông tư 01/2024/TT-BKHCN Quy định kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường |
2 |
02/2022/TT-BYT |
18/02/2022 |
Thông tư 02/2022/TT-BYT Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-COV-2 |
3 |
34/2021/TT-BYT |
31/12/2021 |
Thông tư 34/2021/TT-BYT Quy định về tiêu chuẩn, trang phục và thẻ của người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành y tế |
4 |
28/2021/TT-BYT |
20/12/2021 |
Thông tư 28/2021/TT-BYT Ban hành danh mục thực phẩm, PGTP và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phục vụ cho KTNN về an toàn thực phẩm đối với TPNK |
5 |
26/2021/TT-BYT |
15/12/2021 |
Thông tư 26/2021/TT-BYT Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Thông tư số 41/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt |
6 |
20/2021/TT-BYT |
26/11/2021 |
Thông tư 20/2021/TT-BYT Quy định về quản lý chất thải y tế trong phạm vi khuôn viên cơ sở y tế |
7 |
12/2021/TT-BYT |
06/09/2021 |
Thông tư 12/2021/TT-BYT Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do bộ trưởng bộ y tế ban hành |
8 |
10/2021/TT-BYT |
30/06/2021 |
Thông tư 10/2021/TT-BYT Quy định danh mục chất cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
9 |
06/2021/TT-BYT |
06/05/2021 |
Thông tư 06/2021/TT-BYT Quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi, xét thăng hạng và nội dung, hình thức, việc xác định người trúng tuyển trong ký xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế |
10 |
14/2021/NÐ-CP |
01/03/2021 |
Nghị định 14/2021/NĐ-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính về chăn nuôi |
11 |
33/2020/TT-BYT |
31/12/2020 |
Thông tư 33/2020/TT-BYT Quy định danh mục trang thiết bị y tế phải kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật |
12 |
31/2020/TT-BYT |
31/12/2020 |
Thông tư 31/2020/TT-BYT Ban hành 10 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm |
13 |
QCVN 4-24:2020/BYT |
31/12/2020 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Calci cyclamat |
14 |
QCVN 4-25:2020/BYT |
31/12/2020 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Natri cyclamate |
15 |
QCVN 4-26:2020/BYT |
31/12/2020 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Calci saccharin |
16 |
QCVN 4-27:2020/BYT |
31/12/2020 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Kali saccharin |
17 |
QCVN 4-28:2020/BYT |
31/12/2020 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Natri saccharin |
18 |
QCVN 4-29:2020/BYT |
31/12/2020 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Sucralose |
19 |
QCVN 4-30:2020/BYT |
31/12/2020 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Alitam |
20 |
QCVN 4-31:2020/BYT |
31/12/2020 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm muối Aspartam – Acesulfam |
21 |
QCVN 4-32:2020/BYT |
31/12/2020 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Siro Polyglycitol |
22 |
QCVN 4-33:2020/BYT |
31/12/2020 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm Siro |
23 |
26/2020/TT-BYT |
28/12/2020 |
Thông tư 26/2020/TT-BYT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 22/2013/TT-BYT ngày 09 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng bộ Y tế hướng dẫn việc đào tạo liên tục cho cán bộ y tế |
24 |
11/2020/TT-BYT |
19/06/2020 |
Thông tư 11/2020/TT-BYT Ban hành danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
25 |
08/2020/TT-BYT |
27/05/2020 |
Thông tư 08/2020/TT-BYT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2018/TT-BYT ngày 09 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng bộ Y tế quy định về thực hành tốt phòng thí nghiệm |
26 |
QCVN01-190:2020/BNNPTNT |
09/03/2020 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn chăn nuôi - Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản |
27 |
13/2020/NÐ-CP |
21/01/2020 |
Nghị định 13/2020/NĐ-CP Hướng dẫn chi tiết Luật chăn nuôi |
28 |
28/2019/TT-BNNPTNT |
31/12/2019 |
Thông tư số 28/2019/TT-BNNPTNT quy định về yêu cầu kỹ thuật kiểm nghiệm hóa chất, kháng sinh cấm trong thực phẩm thủy sản |
29 |
85/2019/NÐ-CP |
14/11/2019 |
Nghị định 85/2019/NĐ-CP Quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
30 |
24/2019/TT-BYT |
30/08/2019 |
Thông tư 24/2019/TT-BYT Quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm |
31 |
25/2019/TT-BYT |
30/08/2019 |
Thông tư 25/2019/TT-BYT Quy định truy xuất nguồn gốc sản phẩm thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của bộ Y tế |
32 |
18/2019/TT-BYT |
17/07/2019 |
Thông tư 18/2019/TT-BYT. Thông tư hướng dẫn thực hành sản xuất tốt (GMP) trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
33 |
16/2019/TT-BYT |
12/07/2019 |
Thông tư 16/2019/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với vitamin A để bổ sung vào dầu thực vật |
34 |
QCVN 3-7:2019/BYT |
12/07/2019 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với Vitamin A để bổ sung vào dầu thực vật |
35 |
QCVN 01-1:2018/BYT |
14/12/2018 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt |
36 |
41/2018/TT-BYT |
14/12/2018 |
Thông tư 41/2018/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt |
37 |
40/2018/TT-BYT |
07/12/2018 |
Thông tư 40/2018/TT-BYT Quy định về quản lý mẫu bệnh phẩm truyền nhiễm |
38 |
38/2018/TT-BYT |
30/11/2018 |
Thông tư 38/2018/TT-BYT Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành y tế |
39 |
32/2018/QH14 |
19/11/2018 |
Luật chăn nuôi |
40 |
155/2018/NÐ-CP |
12/11/2018 |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
41 |
23/2018/TT-BYT |
14/09/2018 |
Thông tư 23/2018/TT-BYT Quy định việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc thẩm quyền quản lý của bộ y tế |
42 |
22/2018/TT-BYT |
12/09/2018 |
Thông tư 22/2018/TT-BYT Quy định danh mục thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi thuộc diện kê khai giá |
43 |
115/2018/NÐ-CP |
04/09/2018 |
Nghị định số 115/2018/NĐ-CP qui định xử phạt vi phạm hành chính về An toàn thực phẩm |
44 |
78/2018/NÐ-CP |
16/05/2018 |
Nghị định 78/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật |
45 |
74/2018/NÐ-CP |
15/05/2018 |
Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
46 |
15/2018/NÐ-CP |
02/02/2018 |
Nghị định 15/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm |
47 |
QCVN 01-186:2017/BNNPTNT |
29/12/2017 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sữa tươi nguyên liệu |
48 |
37/2017/TT-BYT |
25/09/2017 |
Thông tư 37/2017/TT-BYT Quy định về thực hành bảo đảm an toàn sinh học trong phòng xét nghiệm |
49 |
36/2017/TT-BYT |
11/09/2017 |
Thông tư 36/2017/TT-BYT Bãi bỏ Thông tư số 03/2017/TT-BYT ngày 22 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng bộ Y tế về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 5-1:2017/BYT đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng |
50 |
90/2017/NÐ-CP |
31/07/2017 |
Nghị định 90/2017/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y |
51 |
43/2017/NÐ-CP |
14/04/2017 |
Nghị định 43/2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa |
52 |
50/2016/TT-BYT |
30/12/2016 |
Thông tư 50/2016/TT-BYT Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm |
53 |
41/2016/TT-BYT |
14/11/2016 |
Thông tư 41/2016/TT-BYT Ban hành danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm |
54 |
107/2016/NÐ-CP |
01/07/2016 |
Nghị định 107/2016/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp |
55 |
67/2016/NÐ-CP |
01/07/2016 |
Nghị định 67/2016/NĐ-CP Quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế |
56 |
09/2016/NÐ-CP |
28/01/2016 |
Nghị định số 09/2016/NĐ-CP của Chính phủ: Quy định về tăng cường vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm |
57 |
QCVN 18-1:2015/BYT |
01/12/2015 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất hỗ trợ chế biến thực phẩm - Dung môi |
58 |
QCVN 19-1:2015/BYT |
01/12/2015 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hương liệu thực phẩm - các chất tạo hương vani |
59 |
39/2015/TT-BYT |
12/11/2015 |
Thông tư 39/2015/TT-BYT Quy định về tiêu chuẩn, trang phục và thẻ của người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành về y tế |
60 |
35/2015/TT-BYT |
28/10/2015 |
Thông tư 35/2015/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
61 |
QCVN 12-4:2015/BYT |
28/10/2015 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
62 |
43/2014/TT-BYT |
24/11/2014 |
Thông tư 43/2014/TT-BYT Quy định về quản lý thực phẩm chức năng |
63 |
100/2014/NÐ-CP |
06/11/2014 |
Nghị định 100/2014/NĐ-CP quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo |
64 |
20/2012/TT-BYT |
15/11/2012 |
Thông tư 20/2012/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi |
65 |
22/2012/TT-BYT |
15/11/2012 |
Thông tư 22/2012/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi |
66 |
21/2012/TT-BYT |
15/11/2012 |
Thông tư 21/2012/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi |
67 |
23/2012/TT-BYT |
15/11/2012 |
Thông tư 23/2012/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi |
68 |
QCVN 11-1:2012/BYT |
15/11/2012 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi |
69 |
QCVN 11-2:2012/BYT |
15/11/2012 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi |
70 |
QCVN 11-3:2012/BYT |
15/11/2012 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi |
71 |
QCVN 11-4:2012/BYT |
15/11/2012 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi |
72 |
QCVN 8-3:2012/BYT |
01/03/2012 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm |
73 |
05/2012/TT-BYT |
01/03/2012 |
Thông tư 05/2012/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm |
74 |
34/2011/TT-BYT |
30/08/2011 |
Thông tư 34/2011/TT-BYT Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
75 |
QCVN 12-1:2011/BYT |
30/08/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
76 |
QCVN 12-2:2011/BYT |
30/08/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
77 |
QCVN 12-3:2011/BYT |
30/08/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
78 |
QCVN 9-2:2011/BYT |
30/05/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng |
79 |
18/2011/TT-BYT |
30/05/2011 |
Thông tư 18/2011/TT-BYT Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng |
80 |
01/2011/TT-BYT |
13/01/2011 |
Thông tư 01/2011/TT-BYT Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm |
81 |
03/2011/TT-BYT |
13/01/2011 |
Thông tư 03/2011/TT-BYT Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các chất được sử dụng để bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm |
82 |
04/2011/TT-BYT |
13/01/2011 |
Thông tư 04/2011/TT-BYT Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng |
83 |
05/2011/TT-BYT |
13/01/2011 |
Thông tư 05/2011/TT-BYT Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước đá dùng liền |
84 |
02/2011/TT-BYT |
13/01/2011 |
Thông tư 02/2011/TT-BYT Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm hóa học trong thực phẩm |
85 |
QCVN 4-18:2010/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Nhóm chế phẩm tinh bột |
86 |
QCVN 4-19:2010/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Enzym |
87 |
QCVN 3-5:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các chất được sử dụng để bổ sung Magnesi vào thực phẩm |
88 |
QCVN 8-1:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm |
89 |
QCVN 8-2:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm |
90 |
QCVN 9-1:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về muối ăn bổ sung Iod |
91 |
QCVN 10:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia với nước đá dùng liền |
92 |
QCVN 4-18:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chế phẩm tinh bột |
93 |
QCVN 4-19:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - enzyme |
94 |
QCVN 4-20:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất làm bóng |
95 |
QCVN 4-21:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất làm dày |
96 |
QCVN 4-22:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất nhũ hóa |
97 |
QCVN 4-23:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất tạo bọt |
98 |
QCVN 3-6:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các chất được sử dụng để bổ sung Iod vào thực phẩm |
99 |
QCVN 4-14:2010/BYT |
22/12/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất tạo phức kim loại |
100 |
QCVN 6-3:2010/BYT |
22/12/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn |
101 |
QCVN 4-15:2010/BYT |
22/12/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất xử lý bột |
102 |
QCVN 4-16:2010/BYT |
22/12/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất độn |
103 |
QCVN 4-17:2010/BYT |
22/12/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất khí đẩy |
104 |
45/2010/TT-BYT |
22/12/2010 |
Thông tư 45/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn |
105 |
44/2010/TT-BYT |
22/12/2010 |
Thông tư 44/2010/TT-BYT Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm |
106 |
41/2010/TT-BYT |
18/11/2010 |
Thông tư 41/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men |
107 |
QCVN 5-5:2010/BYT |
18/11/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men |
108 |
55/2010/QH12 |
17/06/2010 |
Luật an toàn thực phẩm |
109 |
34/2010/TT-BYT |
02/06/2010 |
Thông tư 34/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai |
110 |
30/2010/TT-BYT |
02/06/2010 |
Thông tư 30/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng |
111 |
31/2010/TT-BYT |
02/06/2010 |
Thông tư 31/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột |
112 |
32/2010/TT-BYT |
02/06/2010 |
Thông tư 32/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat |
113 |
33/2010/TT-BYT |
02/06/2010 |
Thông tư 33/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất béo từ sữa |
114 |
35/2010/TT-BYT |
02/06/2010 |
Thông tư 35/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn |
115 |
QCVN 6-1:2010/BYT |
02/06/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai |
116 |
QCVN 6-2:2010/BYT |
02/06/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn |
117 |
QCVN 5-1:2010/BYT |
02/06/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng |
118 |
QCVN 5-2:2010/BYT |
02/06/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột |
119 |
QCVN 5-3:2010/BYT |
02/06/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat |
120 |
QCVN 5-4:2010/BYT |
02/06/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất béo từ sữa |
121 |
19/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 19/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất làm ẩm |
122 |
20/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 20/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất tạo xốp |
123 |
21/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 21/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất chống đông vón |
124 |
22/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 22/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất giữ màu |
125 |
23/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 23/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất chống oxy hóa |
126 |
24/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 24/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất chống tạo bọt |
127 |
25/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 25/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất ngọt tổng hợp |
128 |
26/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 26/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất làm rắn chắc |
129 |
28/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 28/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất điều chỉnh độ acid |
130 |
QCVN 3-1:2010/BYT |
20/05/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được bổ sung kẽm vào thực phẩm |
131 |
QCVN 3-2:2010/BYT |
20/05/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Acid Folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm |
132 |
QCVN 3-3:2010/BYT |
20/05/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm |
133 |
QCVN 3-4:2010/BYT |
20/05/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung Calci vào thực phẩm |
134 |
QCVN 4-1:2010/BYT |
20/05/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất điều vị |
135 |
QCVN 4-2:2010/BYT |
20/05/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất làm ẩm |
136 |
QCVN 4-3:2010/BYT |
20/05/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất tạo xốp |
137 |
QCVN 4-4:2010/BYT |
20/05/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất chống đông vón |
138 |
QCVN 4-5:2010/BYT |
20/05/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất giữ màu |
139 |
QCVN 4-6:2010/BYT |
20/05/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất chống oxy hóa |
140 |
QCVN 4-7:2010/BYT |
20/05/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Yêu cầu kỹ thuật đối với chất chống tạo bọt |
141 |
QCVN 4-8:2010/BYT |
20/05/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất ngọt tổng hợp |
142 |
QCVN 4-9:2010/BYT |
20/05/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất làm rắn chắc |
143 |
QCVN 4-10:2010/BYT |
20/05/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu |
144 |
QCVN 4-11:2010/BYT |
20/05/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất điều chỉnh độ Acid |
145 |
QCVN 4-12:2010/BYT |
20/05/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất bảo quản |
146 |
QCVN 4-13:2010/BYT |
20/05/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất ổn định |
147 |
14/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 14/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật về các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm |
148 |
15/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 15/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm |
149 |
16/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 16/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm |
150 |
17/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 17/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung Calci vào thực phẩm |
151 |
05/2007/QH12 |
21/11/2007 |
Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa |