Số TT |
Mã lớp |
Nội dung khóa đào tạo |
Số ngày |
Thời gian triển khai |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
NHÓM 6: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHỤ GIA THỰC PHẨM |
1 |
FA01 |
Xác định hàm lượng aspartam bằng HPLC |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
FA02 |
Xác định hàm lượng acesulfame K bằng HPLC |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
FA03 |
Xác định hàm lượng saccharin bằng HPLC |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
FA04 |
Xác định hàm lượng benzoat bằng HPLC |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
FA05 |
Xác định hàm lượng sorbat bằng HPLC |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
FA06 |
Xác định đồng thời Aspartam, acesulfam K, saccharin, benzoat, sorbat bằng HPLC |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
FA07 |
Xác định phẩm màu thực phẩm bằng HPLC |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
FA08 |
Xác định hàm lượng cyclamat bằng HPLC |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
FA09 |
Đào tạo sử dụng test kiểm tra nhanh an toàn thực phẩm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
FA10 |
Phân tích các chất điều vị: Mononatri glutamat, Guanosin 5'-monophosphat (GMP) và Inosin 5’-monophosphat (IMP) trong thực phẩm bằng HPLC |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
FA11 |
Phân tích chất chống oxy hóa (BHA, BHT, TBHQ) trong thực phẩm bằng GC-MS và HPLC |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
FA12 |
Phân tích xơ tổng số, xơ tan và xơ không tan trong thực phẩm/thực phẩm chức năng/ thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp enzym-khối lượng |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|