Chứng nhận sản phẩm

 

STT

 

Tên sản phẩm

 

Tiêu chuẩn chứng nhận

 

Thủ tục chứng nhận

 

Phương thức chứng nhận

  1.  

Các chất được sử dụng được bổ sung Kẽm vào thực phẩm

QCVN 3-1:2010/BYT

NIFC.14.M.12

1, 7

  1.  

Acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm.

QCVN 3-2:2010/BYT

NIFC.14.M.12

1, 7

  1.  

Các chất được sử dụng được bổ sung Sắt vào thực phẩm

QCVN 3-3:2010/BYT

NIFC.14.M.12

1, 7

  1.  

Các chất được sử dụng được bổ sung Canxi vào thực phẩm

QCVN 3-4:2010/BYT

NIFC.14.M.12

1, 7

  1.  

Các chất được sử dụng được bổ sung Magie vào thực phẩm

QCVN 3-5:2010/BYT

NIFC.14.M.12

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Chất điều vị

QCVN 4-1:2010/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Chất làm ẩm

QCVN 4-2:2010/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Chất tạo xốp

QCVN 4-3:2010/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Chất đông vón

QCVN 4-4:2010/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Chất giữ màu

QCVN 4-5:2010/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Chất chống oxy hóa

QCVN 4-6:2010/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Chất chống tạo bọt

QCVN 4-7:2010/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Chất ngọt tổng hợp

QCVN 4-8:2010/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Phẩm màu

QCVN 4-10:2010/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Chất điều chỉnh độ acid

QCVN 4-11:2010/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Chất bảo quản

QCVN 4-12:2010/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Chất ổn định

QCVN 4-13:2010/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Chất tạo phức kim loại

QCVN 4-14:2010/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Chất xử lý bột

QCVN 4-15:2010/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Chất độn

QCVN 4-16:2010/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Chất khí đẩy

QCVN 4-17:2010/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Nhóm chế phẩm tinh bột

QCVN 4-18:2011/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Enzym

QCVN 4-19:2011/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Chất làm bóng

QCVN 4-20:2011/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Chất làm dày

QCVN 4-21:2011/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Chất nhũ hóa

QCVN 4-22:2011/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Chất tạo bọt

QCVN 4-23:2011/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Calci Cyclamat

QCVN 4-24:2020/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Natri Cyclamat

QCVN 4-25:2020/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Calci Saccharin

QCVN 4-26:2020/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Kali  Saccharin

QCVN 4-27:2020/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Natri Saccharin

QCVN 4-28:2020/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Sucralose

QCVN 4-29:2020/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Alitam

QCVN 4-30:2020/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Muối Aspartam - Acesulfam

QCVN 4-31:2020/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Siro Polyglycitol

QCVN 4-32:2020/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Phụ gia thực phẩm – Siro Sorbitol

QCVN 4-33:2020/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Sữa, các sản phẩm sữa dạng lỏng.

QCVN 5-1:2010/BYT

NIFC.14.M.01

 

1, 5, 7

  1.  

Các sản phẩm sữa dạng bột.

QCVN 5-2:2010/BYT

NIFC.14.M.01

 

1, 5, 7

  1.  

Các sản phẩm phomat

QCVN 5-3:2010/BYT

NIFC.14.M.01

 

1, 5, 7

  1.  

Các sản phẩm chất béo từ sữa

QCVN 5-4:2010/BYT

NIFC.14.M.01

 

1, 5, 7

  1.  

Các sản phẩm sữa lên men

QCVN 5-5:2010/BYT

NIFC.14.M.01

 

1, 5, 7

  1.  

Nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.

QCVN 6-1:2010/BYT

NIFC.14.M.01

 

1, 5, 7

  1.  

Các sản phẩm đồ uống không cồn

QCVN 6-2:2010/BYT

NIFC.14.M.01

 

1, 5, 7

  1.  

Các sản phẩm đồ uống có cồn

QCVN 6-3:2010/BYT

NIFC.14.M.04

 

1, 5, 7

  1.  

Nước đá dùng liền

QCVN 10-2011/BYT

NIFC.14.M.10

1, 5, 7

  1.  

Sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi.

QCVN 11-4:2012/BYT

NIFC.14.M.12

1, 7

  1.  

Bao bì dụng cụ bằng nhựa tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

QCVN 12-1:2011/BYT

NIFC.14.M.11

1,7

  1.  

Bao bì dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

QCVN 12-2:2011/BYT

NIFC.14.M.11

1,7

  1.  

Bao bì dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

QCVN 12-3:2011/BYT

NIFC.14.M.11

1,7

  1.  

Bao bì dụng cụ bằng thủy tinh, gốm sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

QCVN 12-4:2011/BYT

NIFC.14.M.11

1,7

  1.  

Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm – Dung môi

QCVN 18-1:2015/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Hương liệu thực phẩm – Chất tạo hương

QCVN 19-1:2015/BYT

NIFC.14.M.08

1, 7

  1.  

Rượu trắng

TCVN 7043:2013

NIFC.14.M.05

5,7

  1.  

Nước mắm

TCVN 5107:2018

NIFC.14.M.09

 

1, 7

  1.  

Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.

QCVN 01-190:2020/BNNPTNT

NIFC.14.M.06

NIFC.14.M.07

 

5,7

  1.  

Thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm

QCVN 01-183:2016/BNNPTNT

NIFC.14.M.06

NIFC.14.M.07

 

5, 7