Đào tạo

 

 

STT

Tên chương trình & tài liệu đào tạo đã ban hành

Số tiết (ngày đào tạo)

LĨNH VỰC VI SINH

Đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm phương pháp phân tích vi sinh

1

Xác định độ không đảm bảo đo của phương pháp phân tích định lượng vi sinh trong

thực phẩm theo ISO 19036:2019.

8 tiết (1 ngày)

2

Thẩm định phương pháp vi sinh trong thực phẩm - Áp dụng cho phương pháp tiêu chuẩn.

16 tiết (2 ngày)

3

Bảo quản, hoạt hóa chủng chuẩn và kiểm tra hiệu năng môi trường.

16 tiết (2 ngày)

Xác định các chỉ tiêu vi sinh trong thực phẩm

4

Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí trong thực phẩm theo TCVN 4884-1,2:2015

16 tiết (2 ngày)

5

Định lượng tổng số nấm men - nấm mốc theo TCVN 8275-1, 2:2010.

24 tiết (3 ngày)

6

Định lượng Coliform tổng số trong thực phẩm theo TCVN 6848:2007.

16 tiết (2 ngày)

7

Định lượng Escherichia coli trong thực phẩm theo TCVN 7924-2:2008.

16 tiết (2 ngày)

8

Phát hiện và định lượng Coliform tổng số trong thực phẩm TCVN 4882:2007.

16 tiết (2 ngày)

9

Định lượng Clostridium perfringens trong thực phẩm theo TCVN 4991:2005.

20 tiết (2,5 ngày)

10

Định lượng Bacillus cereus trong thực phẩm theo TCVN 4992:2005.

16 tiết (2 ngày)

11

Định lượng Staphylococci dương tính coagulase trong thực phẩm theo TCVN 4830-1:2005.

20 tiết (2,5 ngày)

12

Phát hiện Salmonella spp. trong thực phẩm theo TCVN 10780-1:2017.

32 tiết (4 ngày)

13

Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định - Kỹ thuật MPN theo TCVN 6846:2007

16 tiết (2 ngày)

14

Kỹ thuật kiểm nghiệm nấm men nấm mốc bằng Petrifilm

32 tiết (4 ngày)

15

Định lương Staphylococcus aureus trong nước theo phương pháp SMEWW 9213B: 2017

20 tiết  (2,5 ngày)

16

Phát hiện và định lượng Staphylococci dương tính coagulase trong thực phẩm theo TCVN 4830-3:2005

24 tiết (3 ngày)

17

Định lượng Baccillus cereus trong thực phẩm theo ISO 21528-2:2017

16 tiết (2 ngày)

18

Định lượng Enterobacteriaceae trong thực phẩm theo ISO 21528-2:2017

16 tiết (2 ngày)

19

Định lượng nhanh nấm men – nấm mốc bằng đĩa 3M theo AOAC 2014.05

12 tiết (1,5 ngày)

20

Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit trong nước - Phương pháp màng lọc

theo TCVN 6191-2:1996.

16 tiết (2 ngày)

21

Định lượng Coliform và Escherichia coli trong nước theo TCVN 6187-1:2019.

16 tiết (2 ngày)

22

Định lượng Pseudomonas aeruginosa trong nước theo TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2010).

16 tiết (2 ngày)

23

Định lượng Staphylococcus aureus trong thực thẩm theo phương pháp FDA - BAM CHAPTER 12.

20 tiết (2,5 ngày)

24

Định lượng Listeria monocytogenes trong thực phẩm theo ISO 11290-2:2017.

24 tiết (3 ngày)

25

Phát hiện Vibrio cholerae - Vibrio parahaemolyticus trong thực phẩm theo ISO 21872-1:2017.

24 tiết (3 ngày)

26

Định lượng Coliform và Escherichia coli trong nước theo TCVN 6187-2:2020 (ISO 9308-2:2012).

16 tiết (2 ngày)

27

Định lượng Streptococcus faecalis trong nước theo TCVN 6189-2:2009.

16 tiết (2 ngày)

28

Định lượng Coliform chịu nhiệt trong nước theo phương pháp SMEWW 9222D:2017.

16 tiết (2 ngày)

29

Định lượng Clostridium perfringens trong nước theo ISO 14189:2013.

20 tiết (2,5 ngày)

30

Định lượng Pseudomonas aeruginosa trong nước theo TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2010).

40 tiết (5 ngày)

31

Định lượng Streptococcus faecalis trong nước theo TCVN 6189-2:2009.

24 tiết (3 ngày)

LĨNH VỰC HÓA HỌC

Xác định hàm lượng một số hoạt chất, chất cấm

32

Xác định hàm lượng sibutramin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

33

Xác định hàm lượng flavonol bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

34

Xác định hàm lượng glucosamin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

35

Xác định hàm lượng taurin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

36

Xác định hàm lượng curcuminoid bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

37

Xác định hàm lượng Glutathion  bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

38

Xác định hàm lượng Collagen bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

24 tiết (3 ngày)

39

Xác định hàm lượng Lysin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

40

Xác định hàm lượng Coenzym Q10 bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

41

Xác định hàm lượng Methylsulfonylmethane bằng kỹ thuật sắc ký khí (GC-FID)

16 tiết (2 ngày)

42

Xác định hàm lượng Silymarin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

43

Xác định hàm lượng Phenolphthalein bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

44

Xác định hàm lượng Phenformin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

45

Phân tích một số chất nhóm NSAIDs bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

16 tiết (2 ngày)

46

Phân tích một số chất nhóm hormone giới tính bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

16 tiết (2 ngày)

47

Phân tích một số chất nhóm glucocorticoid bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

16 tiết (2 ngày)

48

Phân tích một số chất ức chế PDE-5 bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

16 tiết (2 ngày)

Phân tích thành phần đa lượng

49

Xác định độ ẩm bằng phương pháp khối lượng

8 tiết (1 ngày)

50

Xác định hàm lượng tro bằng phương pháp khối lượng

8 tiết (1 ngày)

51

Xác định hàm lượng Protein bằng phương pháp Kjehdal

16 tiết (2 ngày)

52

Phân tích hàm lượng Lipid bằng phương pháp Soxhlet

16 tiết (2 ngày)

53

 

Xác định hàm lượng đường khử, đường tổng, carbohydrat bằng phương pháp chuẩn độ

16 tiết (2 ngày)

Xác định hàm lượng các vitamin

54

Xác định hàm lượng Vitamin B bằng kỹ thuật HPLC

16 tiết (2 ngày)

55

Xác định hàm lượng Vitamin B bằng phương pháp LC-MS/MS.

24 tiết (3 ngày)

56

Xác định hàm lượng Vitamin B5 bằng phương pháp LC-MS/MS.

16 tiết (2 ngày)

57

Xác định hàm lượng Vitamin B9 bằng phương pháp LC-MS/MS.

16 tiết (2 ngày)

58

Xác định hàm lượng Vitamin C bằng kỹ thuật HPLC

16 tiết (2 ngày)

59

Xác định hàm lượng Vitamin A, D, E bằng phương pháp sắc ký lỏng.

24 tiết (3 ngày)

60

Xác định hàm lượng Vitamin K bằng phương pháp sắc ký lỏng.

24 tiết (3 ngày)

61

Xác định hàm lượng Beta caroten và lycopen bằng phương pháp sắc ký lỏng.

16 tiết (2 ngày)

Xác định hàm lượng phụ gia

62

Phân tích hàm lượng đường hóa học và chất bảo quản bằng kỹ thuật HPLC.

16 tiết (2 ngày)

63

Phân tích hàm lượng cyclamat bằng kỹ thuật HPLC.

16 tiết (2 ngày)

64

Phân tích hàm lượng chất bảo quản bằng kỹ thuật HPLC.

16 tiết (2 ngày)

65

Xác định hàm lượng phẩm màu thực phẩm bằng kỹ thuật HPLC

16 tiết (2 ngày)

66

Phân tích hàm lượng mononatri glutamat bằng kỹ thuật HPLC.

16 tiết (2 ngày)

67

Phân tích hàm lượng Guanosin 5’-Monophosphat (GMP) và Inosin 5’-monophosphat (IMP)

bằng kỹ thuật HPLC.

16 tiết (2 ngày)

68

Sử dụng test nhanh  trong kiểm tra an toàn thực phẩm

8 tiết (1 ngày)

69

Sử dụng test nhanh  trong kiểm tra an toàn thực phẩm (methanol, formol, nitrat, thuốc trừ sâu

nhóm lân hữu cơ và carbamate, phẩm màu, độ ôi khét của dầu mỡ, acid vô cơ trong dấm, acid salicylic)

8 tiết (1 ngày)

Một số kỹ thuật xử lý mẫu và phân tích hàm lượng kim loại, phi kim

70

Các kỹ thuật xử lí mẫu cho phân tích kim loại

20 tiết (2,5 ngày)

71

Phân tích kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)

28 tiết (3,5 ngày)

72

Phân tích kim loại bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma cao tần cảm ứng (ICP-OES/ ICP-AES)

16 tiết (2 ngày)

73

Phân tích kim loại bằng phương pháp quang phổ khối lượng plasma cao tần cảm ứng (ICP-MS)

16 tiết (2 ngày)

74

Phân tích kim loại bằng phương pháp quang phổ khối lượng plasma cao tần cảm ứng (ICP-MS) - nâng cao

24 tiết (3 ngày)

75

Phân tích chì và cadmi bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa (GF-AAS)

16 tiết (2 ngày)

76

Phân tích arsenic bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HG-AAS)

16 tiết (2 ngày)

77

Phân tích thủy)ngân bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HG-AAS)

16 tiết (2 ngày)

78

Phân tích chì, cadmi, arsenic, thủy)ngân trong thực phẩm bằng AAS

28 tiết (3,5 ngày)

79

Phân tích đồng thời một số kim loại (Pb, Cd, As, Hg, Sn, Sb, Cu, Mn, Cr, Se) bằng ICP-MS hoặc ICP-OES

24 tiết (3 ngày)

80

Phân tích đồng thời một số khoáng chất (Na, K, Ca, Mg, P, Fe, Zn) bằng ICP-OES hoặc ICP-MS

24 tiết (3 ngày)

81

Phương pháp lấy)mẫu, bảo quản và xử lý sơ bộ mẫu nước trong phân tích một số chỉ tiêu hóa lý

16 tiết (2 ngày)

82

Phân tích các nguyên tố kim loại trong nước bằng phương pháp ICP-MS

28 tiết (2,5 ngày)

83

 Định tính và định lượng hàn the trong thực phẩm

16 tiết (2 ngày)

84

Phân tích một số chỉ tiêu hóa lý cơ bản trong nước (độ cứng tính theo CaCO3, clo dư tự do,

monocloramin, tổng chất rắn hòa tan, chỉ số pecmanganat)

24 tiết (3 ngày)

85

Phân tích nitrat, nitrit, sắt tổng số, amoni trong nước bằng phương pháp UV-Vis

24 tiết (3 ngày)

86

Thử giới hạn tổng hàm lượng kim loại nặng (tính theo chì) trong phụ gia và nguyên liệu thực phẩm

16 tiết (2 ngày)

87

Phân tích chì, cadmi trong bao bì tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

24 tiết (3 ngày)

Xác định hàm lượng các chất trong đồ uống có cồn

88

Xác định độ cồn và hàm lượng ethanol

16 tiết (2 ngày)

89

Xác định hàm lượng methanol, acetaldehyd, rượu bậc cao và ethyl acetat bằng GC-FID

16 tiết (2 ngày)

90

Xác định hàm lượng Diacetyl bằng UV-VIS

8 tiết (1 ngày)

91

Xác định hàm lượng Furfurol bằng UV-VIS

8 tiết (1 ngày)

Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật

92

Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong rau quả.

24 tiết (3 ngày)

93

Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong chè, dược liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe.

24 tiết (3 ngày)

94

Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong nước.

24 tiết (3 ngày)

Phân tích dư lượng thuốc thú y

95

Phân tích một số chất nhóm beta-agonists bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS).

16 tiết (2 ngày)

96

Phân tích kháng sinh nhóm phenicol bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS).

16 tiết (2 ngày)

97

Phân tích kháng sinh nhóm tetracyclines bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS).

16 tiết (2 ngày)

98

Phân tích kháng sinh nhóm aminoglycosides bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS).

16 tiết (2 ngày)

99

Phân tích một số chất chuyển hoá nhóm nitrofurans bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS).

16 tiết (2 ngày)

100

Phân tích malachite green và leucomalachite green bằng phương pháp sắc ký lỏng

khối phổ hai lần (LC-MS/MS).

16 tiết (2 ngày)

101

Phân tích kháng sinh nhóm sulfonamides bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS).

16 tiết (2 ngày)

102

Phân tích kháng sinh nhóm quinolones bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS).

16 tiết (2 ngày)

Xác định một số độc tố vi nấm

103

Xác định độc tố vi nấm aflatoxin B1, B2, G1, G2 bằng HPLC và LC-MS/MS

20 tiết (2,5 ngày)

104

Xác định độc tố vi nấm aflatoxin M1 bằng HPLC và LC-MS/MS

20 tiết (2,5 ngày)

105

Xác định độc tố vi nấm orchatoxin A bằng HPLC và LC-MS/MS

20 tiết (2,5 ngày)

106

Xác định độc tố vi nấm fumonisin B1 & B2 bằng HPLC và LC-MS/MS

21 tiết (2,5 ngày)

107

Xác định độc tố vi nấm zearalenone bằng HPLC và LC-MS/MS

22 tiết (2,5 ngày)

108

Xác định độc tố vi nấm deoxynivalenol bằng HPLC và LC-MS/MS

20 tiết (2,5 ngày)

109

Xác định độc tố vi nấm patulin bằng HPLC

16 tiết (2 ngày)

110

Xác định đồng thời một số độc tố vi nấm bằng kỹ thuật chiết QuEChERS

20 tiết (2,5 ngày)

Xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý phòng thí nghiệm, kỹ thuật lấy mẫu, kiến thức ATTP

111

Xác nhận giá trị sử dụng và ước lượng độ không đảm bảo đo của phương pháp phân tích

hóa học thực phẩm

32 tiết (4 ngày)

112

Nhận thức chung về Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 Yêu cầu chung về năng lực của các phòng

thử nghiệm và hiệu chuẩn

12 tiết (1,5 ngày)

113

Tạo lập, kiểm soát thông tin dạng văn bản của hệ thống quản lý phòng thí nghiệm và an toàn thực phẩm

24 tiết (3 ngày)

114

Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý phòng thí nghiệm theo ISO/IEC 17025:2017

12 tiết (1,5 ngày)

115

Kỹ thuật lấy mẫu thực phẩm phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra an toàn thực phẩm

(chương trình dành cho cơ quan quản lý nhà nước)

56 tiết (7 ngày)

116

Kiến thức an toàn thực phẩm lĩnh vực công thương

8 tiết (1 ngày)

Các chương trình và tài liệu đào tạo (thời lượng dài)

117

Phân tích Phụ gia thực phẩm

124 tiết (15,5 ngày)

118

Phân tích Vitamin trong thực phẩm

148 tiết (18,5 ngày)

119

Phân tích thành phần đa lượng trong thực phẩm

88 tiết (11 ngày)

120

Phân tích một số chỉ tiêu hóa lý trong đồ uống có cồn

40 tiết (5 ngày)

121

Phân tích độc tố vi nấm trong thực phẩm

76 tiết (9,5 ngày)

122

Phân tích hàm lượng một số kim loại và phi kim trong nước và thực phẩm

120 tiết (15 ngày)

123

Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong thực phẩm

80 tiết (10 ngày)

124

Phân tích tồn dư thuốc thú y)trong thực phẩm

200 tiết (25 ngày)

125

Phương pháp kiểm nghiệm một số vi sinh vật thường gặp trong thực phẩm

84 tiết ( 10,5 ngày)

126

Phân tích hàm lượng một số anion và cation trong nước và thực phẩm

68 tiết (8,5 ngày)

127

Phân tích một số chỉ tiêu hóa lý cơ bản trong nước ăn uống, nước sinh hoạt

36 tiết (4,5 ngày)