STT |
Tên chương trình & tài liệu đào tạo đã ban hành |
Số tiết (ngày đào tạo) |
|
|
LĨNH VỰC VI SINH |
|
|||
Đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm phương pháp phân tích vi sinh |
|
|||
1 |
Xác định độ không đảm bảo đo của phương pháp phân tích định lượng vi sinh |
08 tiết (1 ngày) |
|
|
2 |
Xác định độ không đảm bảo đo của phương pháp phân tích vi sinh trong nước theo ISO 29201:2012 |
08 tiết (1 ngày) |
|
|
3 |
Thẩm định phương pháp vi sinh trong thực phẩm - Áp dụng cho phương pháp tiêu chuẩn. |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
4 |
Bảo quản, hoạt hóa chủng chuẩn và kiểm tra hiệu năng môi trường. |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
Xác định các chỉ tiêu vi sinh trong thực phẩm |
|
|||
5 |
Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí trong thực phẩm theo TCVN 4884-1,2:2015 |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
6 |
Định lượng tổng số nấm men - nấm mốc theo TCVN 8275-1, 2:2010. |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
7 |
Định lượng Coliform tổng số trong thực phẩm theo TCVN 6848:2007. |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
8 |
Định lượng Escherichia coli trong thực phẩm theo TCVN 7924-2:2008. |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
9 |
Phát hiện và định lượng Coliform tổng số trong thực phẩm TCVN 4882:2007. |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
10 |
Định lượng Clostridium perfringens trong thực phẩm theo TCVN 4991:2005. |
20 tiết (2,5 ngày) |
|
|
11 |
Định lượng Bacillus cereus trong thực phẩm theo TCVN 4992:2005. |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
12 |
Định lượng Staphylococci dương tính coagulase trong thực phẩm theo TCVN 4830-1:2005. |
20 tiết (2,5 ngày) |
|
|
13 |
Phát hiện Salmonella spp. trong thực phẩm theo TCVN 10780-1:2017. |
32 tiết (4 ngày) |
|
|
14 |
Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định - Kỹ thuật MPN theo TCVN 6846:2007 |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
15 |
Kỹ thuật kiểm nghiệm nấm men nấm mốc bằng Petrifilm |
32 tiết (4 ngày) |
|
|
16 |
Định lương Staphylococcus aureus trong nước theo phương pháp SMEWW 9213B: 2017 |
20 tiết (2,5 ngày) |
|
|
17 |
Phát hiện và định lượng Staphylococci dương tính coagulase trong thực phẩm theo TCVN 4830-3:2005 |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
18 |
Định lượng Baccillus cereus trong thực phẩm theo ISO 21528-2:2017 |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
19 |
Định lượng Enterobacteriaceae trong thực phẩm theo ISO 21528-2:2017 |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
20 |
Định lượng nhanh nấm men – nấm mốc bằng đĩa 3M theo AOAC 2014.05 |
12 tiết (1,5 ngày) |
|
|
21 |
Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit trong nước - Phương pháp màng lọc theo TCVN 6191-2:1996. |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
22 |
Định lượng Coliform và Escherichia coli trong nước theo TCVN 6187-1:2019. |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
23 |
Định lượng Pseudomonas aeruginosa trong nước theo TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2010). |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
24 |
Định lượng Staphylococcus aureus trong thực thẩm theo phương pháp FDA - BAM CHAPTER 12. |
20 tiết (2,5 ngày) |
|
|
25 |
Định lượng Listeria monocytogenes trong thực phẩm theo ISO 11290-2:2017. |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
26 |
Phát hiện Vibrio cholerae - Vibrio parahaemolyticus trong thực phẩm theo ISO 21872-1:2017. |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
27 |
Định lượng Coliform và Escherichia coli trong nước theo TCVN 6187-2:2020 (ISO 9308-2:2012). |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
28 |
Định lượng Streptococcus faecalis trong nước theo TCVN 6189-2:2009. |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
29 |
Định lượng Coliform chịu nhiệt trong nước theo phương pháp SMEWW 9222D:2017. |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
30 |
Định lượng Clostridium perfringens trong nước theo ISO 14189:2013. |
20 tiết (2,5 ngày) |
|
|
31 |
Định lượng Pseudomonas aeruginosa trong nước theo TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2010). |
40 tiết (5 ngày) |
|
|
32 |
Định lượng Streptococcus faecalis trong nước theo TCVN 6189-2:2009. |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
33 |
Phương pháp phát hiện Escherichia coli O157:H7 bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
34 |
Phương pháp phát hiện Salmonella spp. bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
35 |
Phương pháp phát hiện Listeria monocytogenes bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
36 |
Phương pháp phát hiện Vibrio cholerae, Vibrio parahaemolyticus, Vibrio vulnificus bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
37 |
Phương pháp phát hiện Listeria spp. bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
38 |
Định lượng vi sinh vật trong nước theo ISO 6222:1999 |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
39 |
Phát hiện ADN của thực phẩm biến đổi gen dựa trên promoter 35S-CaMV |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
40 |
Phát hiện ADN của lợn bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase thời gian thực (real – time PCR) theo ISO/TS 20224-3:2020 |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
41 |
Phát hiện ADN của gà bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase thời gian thực (real – time PCR) theo ISO/TS 20224-4:2020 |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
42 |
Phát hiện ADN của bò bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase thời gian thực (real – time PCR) theo ISO/TS 20224-1:2020 |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
LĨNH VỰC HÓA HỌC |
|
|||
Đảm bảo giá trị sử dụng của kết quả trong lĩnh vực phân tích hóa học |
|
|||
43 |
Đảm bảo giá trị sử dụng của kết quả trong phân tích hóa học thực phẩm |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
Xác định hàm lượng một số hoạt chất, chất cấm |
|
|||
44 |
Xác định hàm lượng sibutramin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
45 |
Xác định hàm lượng flavonol bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
46 |
Xác định hàm lượng glucosamin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
47 |
Xác định hàm lượng taurin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
48 |
Xác định hàm lượng curcuminoid bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
49 |
Xác định hàm lượng Glutathion bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
50 |
Xác định hàm lượng Collagen bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
51 |
Xác định hàm lượng Lysin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
52 |
Xác định hàm lượng Coenzym Q10 bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
53 |
Xác định hàm lượng Methylsulfonylmethane bằng kỹ thuật sắc ký khí (GC-FID) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
54 |
Xác định hàm lượng Silymarin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
55 |
Xác định hàm lượng Phenolphthalein bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
56 |
Xác định hàm lượng Phenformin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
57 |
Phân tích một số chất nhóm NSAIDs bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
58 |
Phân tích một số chất nhóm hormone giới tính bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
59 |
Phân tích một số chất nhóm glucocorticoid bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
60 |
Phân tích một số chất ức chế PDE-5 bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
61 |
Xác định các acid béo bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS) và sắc ký khí ion hóa ngọn lửa (GC-FID) |
32 tiết (4 ngày) |
|
|
62 |
Xác định các acid béo bão hòa bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS) và sắc ký khí ion hóa ngọn lửa (GC-FID) |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
63 |
Xác định các acid béo dạng trans bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS) và sắc ký khí ion hóa ngọn lửa (GC-FID) |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
64 |
Xác định các acid béo omega 3 bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS) và sắc ký khí ion hóa ngọn lửa (GC-FID) |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
65 |
Xác định các acid béo omega 6 bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS) và sắc ký khí ion hóa ngọn lửa (GC-FID) |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
66 |
Xác định các acid béo omega 9 bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS) và sắc ký khí ion hóa ngọn lửa (GC-FID) |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
67 |
Xác định hàm lượng 17 acid amin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
68 |
Xác định hàm lượng Adenosin và Cordycepin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
69 |
Xác định hàm lượng Cholin bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
70 |
Xác định hàm lượng Tryptophan bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
71 |
Xác định hàm lượng Hydroxymethylfurfural bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
72 |
Phân tích một số chất cấm nhóm trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ giảm cân bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
73 |
Phân tích một số chất cấm nhóm biguanid và sulfonylure trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
74 |
Phân tích một số chất cấm nhóm kháng histamin H1 trong thực phẩm chức năng bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
75 |
Xác định hàm lượng fructan (FOS/inulin) bằng phương pháp UV-Vis |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
76 |
Xác định hàm lượng galacto - oligosaccharid bằng phương pháp sắc ký trao đổi ion HPAEC-PAD |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
77 |
Xác định hàm lượng acid (độ acid) bằng phương pháp chuẩn độ |
8 tiết (1 ngày) |
|
|
78 |
Xác định hàm lượng muối bằng phương pháp chuẩn độ điện thế |
8 tiết (1 ngày) |
|
|
79 |
Xác định hàm lượng sunfua dioxit (SO2) bằng phương pháp chuẩn độ |
8 tiết (1 ngày) |
|
|
80 |
Xác định hàm lượng caffeine bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
81 |
Xác định hàm lượng Polyphenol tổng số bằng phương pháp quang phổ UV-Vis |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
82 |
Xác định hàm lượng ure bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
83 |
Xác định hàm lượng natri erythobate bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
84 |
Xác định hàm lượng acid quinic, acid malic và acid citric bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
85 |
Xác định hàm lượng natri dehydroacetate bằng phương pháp HPLC |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
86 |
Xác định hàm lượng một số phẩm màu ngoài danh mục được phép sử dụng trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng hai lần khối phổ (LC-MS/MS) |
20 tiết (2,5 ngày) |
|
|
87 |
Xác định hàm lượng phosphat, polyphosphat (pyrophosphat, triphosphat, hexaphosphat) bằng phương pháp sắc ký trao đổi ion |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
88 |
Xác định hàm lượng vitamin K3 bằng phương pháp HPLC |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
89 |
Phân tích các hợp chất haloacetic acid trong nước bằng phương pháp sắc ký khí detector bắt giữ điện tử (GC-ECD) |
20 tiết (2,5 ngày) |
|
|
90 |
Phân tích các hợp chất haloacetonitrile trong nước bằng phương pháp sắc ký khí detector bắt giữ điện tử (GC-ECD) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
91 |
Phân tích một số chất chuyển hóa nhóm nitrofurans bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
92 |
Phân tích malachite green và leucomalachite green bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
93 |
Phân tích nhóm hợp chất bay hơi VOCs trong nước bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
94 |
Xác định acrylamide bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
95 |
Xác định ethyl carbamate bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS) |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
96 |
Xác định furan và dẫn xuất alkylfuran bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS) |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
97 |
Xác định một số heterocyclic amin bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
98 |
Xác định histamine bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao detector huỳnh quang (HPLC-FLD) và sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
99 |
Xác định 2-MCPD, 3-MCPD, 3-MCPD ester, 2-MCPD ester và glycidyl ester bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ hai lần (GC-MS/MS) |
40 tiết (5 ngày) |
|
|
100 |
Xác định melamine bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
101 |
Xác định nitrosamine bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ hai lần (GC-MS/MS) |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
Phân tích thành phần đa lượng |
|
|||
102 |
Xác định độ ẩm bằng phương pháp khối lượng |
8 tiết (1 ngày) |
|
|
103 |
Xác định hàm lượng tro bằng phương pháp khối lượng |
8 tiết (1 ngày) |
|
|
104 |
Xác định hàm lượng Protein bằng phương pháp Kjehdal |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
105 |
Phân tích hàm lượng Lipid bằng phương pháp Soxhlet |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
106 |
Xác định hàm lượng đường khử, đường tổng, carbohydrat bằng phương pháp chuẩn độ |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
107 |
Xác định hàm lượng carbohydrat hữu hiệu bằng phương pháp quang phổ UV- Vis |
16 tiết (2 tiết) |
|
|
108 |
Xác định hàm lượng đường tổng bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
16 tiết (2 tiết) |
|
|
109 |
Xác định các chỉ tiêu hóa lý trong dầu mỡ động vật và thực vật |
24 tiết (3 tiết) |
|
|
110 |
Xác định độ ẩm (hàm lượng nước) bằng phương pháp Karl Fischer |
8 tiết (1 ngày) |
|
|
111 |
Xác định hàm lượng xơ tổng số, xơ tan và xơ không tan bằng phương pháp enzyme - khối lượng |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
112 |
Xác định hàm lượng xơ thô bằng phương pháp khối lượng |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
113 |
Xác định các chỉ tiêu hóa lý trong chè và sản phẩm chè |
82 tiết (10,25 ngày) |
|
|
Xác định hàm lượng các vitamin |
|
|||
114 |
Xác định hàm lượng Vitamin B bằng kỹ thuật HPLC |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
115 |
Xác định hàm lượng Vitamin B bằng phương pháp LC-MS/MS. |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
116 |
Xác định hàm lượng Vitamin B5 bằng phương pháp LC-MS/MS. |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
117 |
Xác định hàm lượng Vitamin B9 bằng phương pháp LC-MS/MS. |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
118 |
Xác định hàm lượng Vitamin C bằng kỹ thuật HPLC |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
119 |
Xác định hàm lượng Vitamin A, D, E bằng phương pháp sắc ký lỏng. |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
120 |
Xác định hàm lượng Vitamin K bằng phương pháp sắc ký lỏng. |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
121 |
Xác định hàm lượng Beta caroten và lycopen bằng phương pháp sắc ký lỏng. |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
Xác định hàm lượng phụ gia |
|
|||
122 |
Phân tích hàm lượng đường hóa học và chất bảo quản bằng kỹ thuật HPLC. |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
123 |
Phân tích hàm lượng cyclamat bằng kỹ thuật HPLC. |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
124 |
Phân tích hàm lượng chất bảo quản bằng kỹ thuật HPLC. |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
125 |
Xác định hàm lượng phẩm màu thực phẩm bằng kỹ thuật HPLC |
20 tiết (2,5 ngày) |
|
|
126 |
Phân tích hàm lượng mononatri glutamat bằng kỹ thuật HPLC. |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
127 |
Phân tích hàm lượng Guanosin 5’-Monophosphat (GMP) và Inosin 5’-monophosphat (IMP) bằng kỹ thuật HPLC. |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
128 |
Sử dụng test nhanh trong kiểm tra an toàn thực phẩm |
8 tiết (1 ngày) |
|
|
129 |
Sử dụng test nhanh trong kiểm tra an toàn thực phẩm (methanol, formol, nitrat, thuốc trừ sâu nhóm lân hữu cơ và carbamate, phẩm màu, độ ôi khét của dầu mỡ, acid vô cơ trong dấm, acid salicylic) |
8 tiết (1 ngày) |
|
|
Một số kỹ thuật xử lý mẫu và phân tích hàm lượng kim loại, phi kim |
|
|||
130 |
Các kỹ thuật xử lí mẫu cho phân tích kim loại |
20 tiết (2,5 ngày) |
|
|
131 |
Phân tích kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) |
28 tiết (3,5 ngày) |
|
|
132 |
Phân tích kim loại bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma cao tần cảm ứng (ICP-OES/ ICP-AES) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
133 |
Phân tích kim loại bằng phương pháp quang phổ khối lượng plasma cao tần cảm ứng (ICP-MS) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
134 |
Phân tích kim loại bằng phương pháp quang phổ khối lượng plasma cao tần cảm ứng (ICP-MS) - nâng cao |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
135 |
Phân tích chì và cadmi bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa (GF-AAS) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
136 |
Phân tích arsenic bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HG-AAS) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
137 |
Phân tích thủy ngân bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HG-AAS) |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
138 |
Phân tích chì, cadmi, arsenic, thủy ngân trong thực phẩm bằng AAS |
28 tiết (3,5 ngày) |
|
|
139 |
Phân tích đồng thời một số kim loại (Pb, Cd, As, Hg, Sn, Sb, Cu, Mn, Cr, Se) bằng ICP-MS hoặc ICP-OES |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
140 |
Phân tích đồng thời một số khoáng chất (Na, K, Ca, Mg, P, Fe, Zn) bằng ICP-OES hoặc ICP-MS |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
141 |
Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và xử lý sơ bộ mẫu nước trong phân tích một số chỉ tiêu hóa lý |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
142 |
Phân tích các nguyên tố kim loại trong nước bằng phương pháp ICP-MS |
28 tiết (2,5 ngày) |
|
|
143 |
Định tính và định lượng hàn the trong thực phẩm |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
144 |
Phân tích một số chỉ tiêu hóa lý cơ bản trong nước (độ cứng tính theo CaCO3, clo dư tự do, monocloramin, tổng chất rắn hòa tan, chỉ số pecmanganat) |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
145 |
Phân tích nitrat, nitrit, sắt tổng số, amoni trong nước bằng phương pháp UV-Vis |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
146 |
Thử giới hạn tổng hàm lượng kim loại nặng (tính theo chì) trong phụ gia và nguyên liệu thực phẩm |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
147 |
Phân tích chì, cadmi trong bao bì tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
148 |
Xác định hàm lượng Chì, Cadmi trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
Xác định hàm lượng các chất trong đồ uống có cồn |
|
|||
149 |
Xác định độ cồn và hàm lượng ethanol |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
150 |
Xác định hàm lượng methanol, acetaldehyd, rượu bậc cao và ethyl acetat bằng GC-FID |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
151 |
Xác định hàm lượng Diacetyl bằng UV-VIS |
8 tiết (1 ngày) |
|
|
152 |
Xác định hàm lượng Furfurol bằng UV-VIS |
8 tiết (1 ngày) |
|
|
Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật |
|
|||
153 |
Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong rau quả. |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
154 |
Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong chè, dược liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe. |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
155 |
Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong nước. |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
156 |
Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật (atrazine) trong nước |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
157 |
Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật (dẫn xuất atrazine) trong nước |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
Phân tích dư lượng thuốc thú y |
|
|||
158 |
Phân tích một số chất nhóm beta-agonists bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS). |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
159 |
Phân tích kháng sinh nhóm phenicol bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS). |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
160 |
Phân tích kháng sinh nhóm tetracyclines bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS). |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
161 |
Phân tích kháng sinh nhóm aminoglycosides bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS). |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
162 |
Phân tích một số chất chuyển hoá nhóm nitrofurans bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS). |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
163 |
Phân tích malachite green và leucomalachite green bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS). |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
164 |
Phân tích kháng sinh nhóm sulfonamides bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS). |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
165 |
Phân tích kháng sinh nhóm quinolones bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS). |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
Xác định một số độc tố vi nấm |
|
|||
166 |
Xác định độc tố vi nấm aflatoxin B1, B2, G1, G2 bằng HPLC và LC-MS/MS |
20 tiết (2,5 ngày) |
|
|
167 |
Xác định độc tố vi nấm aflatoxin M1 bằng HPLC và LC-MS/MS |
20 tiết (2,5 ngày) |
|
|
168 |
Xác định độc tố vi nấm orchatoxin A bằng HPLC và LC-MS/MS |
20 tiết (2,5 ngày) |
|
|
169 |
Xác định độc tố vi nấm fumonisin B1 & B2 bằng HPLC và LC-MS/MS |
21 tiết (2,5 ngày) |
|
|
170 |
Xác định độc tố vi nấm zearalenone bằng HPLC và LC-MS/MS |
22 tiết (2,5 ngày) |
|
|
171 |
Xác định độc tố vi nấm deoxynivalenol bằng HPLC và LC-MS/MS |
20 tiết (2,5 ngày) |
|
|
172 |
Xác định độc tố vi nấm patulin bằng HPLC |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
173 |
Xác định đồng thời một số độc tố vi nấm bằng kỹ thuật chiết QuEChERS |
20 tiết (2,5 ngày) |
|
|
Xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý phòng thí nghiệm, kỹ thuật lấy mẫu, kiến thức ATTP |
|
|||
174 |
Xác nhận giá trị sử dụng và ước lượng độ không đảm bảo đo của phương pháp phân tích hóa học thực phẩm |
32 tiết (4 ngày) |
|
|
175 |
Nhận thức chung về Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn |
12 tiết (1,5 ngày) |
|
|
176 |
Tạo lập, kiểm soát thông tin dạng văn bản của hệ thống quản lý phòng thí nghiệm và an toàn thực phẩm |
24 tiết (3 ngày) |
|
|
177 |
Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý phòng thí nghiệm theo ISO/IEC 17025:2017 |
12 tiết (1,5 ngày) |
|
|
178 |
Kỹ thuật lấy mẫu thực phẩm phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra an toàn thực phẩm (chương trình dành cho cơ quan quản lý nhà nước) |
56 tiết (7 ngày) |
|
|
179 |
Kiến thức an toàn thực phẩm lĩnh vực công thương |
8 tiết (1 ngày) |
|
|
180 |
Kỹ thuật lấy mẫu kiểm nghiệm trong các vụ ngộ độc thực phẩm |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
181 |
Nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm theo Tiêu chuẩn TCVN 5603:2023 |
16 tiết (2 ngày) |
|
|
182 |
Kỹ thuật lấy mẫu thực phẩm |
40 tiết (5 ngày) |
|
|
183 |
Kiến thức an toàn thực phẩm |
08 tiết (1 ngày) |
|
|
Các chương trình và tài liệu đào tạo (thời lượng dài) |
|
|||
184 |
Phân tích Phụ gia thực phẩm |
124 tiết (15,5 ngày) |
|
|
185 |
Phân tích Vitamin trong thực phẩm |
148 tiết (18,5 ngày) |
|
|
186 |
Phân tích thành phần đa lượng trong thực phẩm |
88 tiết (11 ngày) |
|
|
187 |
Phân tích một số chỉ tiêu hóa lý trong đồ uống có cồn |
40 tiết (5 ngày) |
|
|
188 |
Phân tích độc tố vi nấm trong thực phẩm |
76 tiết (9,5 ngày) |
|
|
189 |
Phân tích hàm lượng một số kim loại và phi kim trong nước và thực phẩm |
120 tiết (15 ngày) |
|
|
190 |
Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong thực phẩm |
80 tiết (10 ngày) |
|
|
191 |
Phân tích tồn dư thuốc thú y trong thực phẩm |
200 tiết (25 ngày) |
|
|
192 |
Phương pháp kiểm nghiệm một số vi sinh vật thường gặp trong thực phẩm |
84 tiết (10,5 ngày) |
|
|
193 |
Phân tích hàm lượng một số anion và cation trong nước và thực phẩm |
68 tiết (8,5 ngày) |
|
|
194 |
Phân tích một số chỉ tiêu hóa lý cơ bản trong nước ăn uống, nước sinh hoạt |
36 tiết (4,5 ngày) |
|