Đào tạo

STT

Tên chương trình & tài liệu đào tạo đã ban hành

Số tiết

(ngày đào tạo)

 

LĨNH VỰC VI SINH

 

Đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm phương pháp phân tích vi sinh

 

1

Xác định độ không đảm bảo đo của phương pháp phân tích định lượng vi sinh

trong thực phẩm theo ISO 19036:2019.

08 tiết (1 ngày)

 

2

Xác định độ không đảm bảo đo của phương pháp phân tích vi sinh trong nước theo ISO 29201:2012

08 tiết (1 ngày)

 

3

Thẩm định phương pháp vi sinh trong thực phẩm - Áp dụng cho phương pháp tiêu chuẩn.

16 tiết (2 ngày)

 

4

Bảo quản, hoạt hóa chủng chuẩn và kiểm tra hiệu năng môi trường.

16 tiết (2 ngày)

 

Xác định các chỉ tiêu vi sinh trong thực phẩm

 

5

Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí trong thực phẩm theo TCVN 4884-1,2:2015

16 tiết (2 ngày)

 

6

Định lượng tổng số nấm men - nấm mốc theo TCVN 8275-1, 2:2010.

24 tiết (3 ngày)

 

7

Định lượng Coliform tổng số trong thực phẩm theo TCVN 6848:2007.

16 tiết (2 ngày)

 

8

Định lượng Escherichia coli trong thực phẩm theo TCVN 7924-2:2008.

16 tiết (2 ngày)

 

9

Phát hiện và định lượng Coliform tổng số trong thực phẩm TCVN 4882:2007.

16 tiết (2 ngày)

 

10

Định lượng Clostridium perfringens trong thực phẩm theo TCVN 4991:2005.

20 tiết (2,5 ngày)

 

11

Định lượng Bacillus cereus trong thực phẩm theo TCVN 4992:2005.

16 tiết (2 ngày)

 

12

Định lượng Staphylococci dương tính coagulase trong thực phẩm theo TCVN 4830-1:2005.

20 tiết (2,5 ngày)

 

13

Phát hiện Salmonella spp. trong thực phẩm theo TCVN 10780-1:2017.

32 tiết (4 ngày)

 

14

Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định - Kỹ thuật MPN theo TCVN 6846:2007

16 tiết (2 ngày)

 

15

Kỹ thuật kiểm nghiệm nấm men nấm mốc bằng Petrifilm

32 tiết (4 ngày)

 

16

Định lương Staphylococcus aureus trong nước theo phương pháp SMEWW 9213B: 2017

20 tiết  (2,5 ngày)

 

17

Phát hiện và định lượng Staphylococci dương tính coagulase trong thực phẩm theo TCVN 4830-3:2005

24 tiết (3 ngày)

 

18

Định lượng Baccillus cereus trong thực phẩm theo ISO 21528-2:2017

16 tiết (2 ngày)

 

19

Định lượng Enterobacteriaceae trong thực phẩm theo ISO 21528-2:2017

16 tiết (2 ngày)

 

20

Định lượng nhanh nấm men – nấm mốc bằng đĩa 3M theo AOAC 2014.05

12 tiết (1,5 ngày)

 

21

Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit trong nước - Phương pháp màng lọc

theo TCVN 6191-2:1996.

16 tiết (2 ngày)

 

22

Định lượng Coliform và Escherichia coli trong nước theo TCVN 6187-1:2019.

16 tiết (2 ngày)

 

23

Định lượng Pseudomonas aeruginosa trong nước theo TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2010).

16 tiết (2 ngày)

 

24

Định lượng Staphylococcus aureus trong thực thẩm theo phương pháp FDA - BAM CHAPTER 12.

20 tiết (2,5 ngày)

 

25

Định lượng Listeria monocytogenes trong thực phẩm theo ISO 11290-2:2017.

24 tiết (3 ngày)

 

26

Phát hiện Vibrio cholerae - Vibrio parahaemolyticus trong thực phẩm theo ISO 21872-1:2017.

24 tiết (3 ngày)

 

27

Định lượng Coliform và Escherichia coli trong nước theo TCVN 6187-2:2020 (ISO 9308-2:2012).

16 tiết (2 ngày)

 

28

Định lượng Streptococcus faecalis trong nước theo TCVN 6189-2:2009.

16 tiết (2 ngày)

 

29

Định lượng Coliform chịu nhiệt trong nước theo phương pháp SMEWW 9222D:2017.

16 tiết (2 ngày)

 

30

Định lượng Clostridium perfringens trong nước theo ISO 14189:2013.

20 tiết (2,5 ngày)

 

31

Định lượng Pseudomonas aeruginosa trong nước theo TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2010).

40 tiết (5 ngày)

 

32

Định lượng Streptococcus faecalis trong nước theo TCVN 6189-2:2009.

24 tiết (3 ngày)

 

33

Phương pháp phát hiện Escherichia coli O157:H7 bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR)

16 tiết (2 ngày)

 

34

Phương pháp phát hiện Salmonella spp. bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR)

16 tiết (2 ngày)

 

35

Phương pháp phát hiện Listeria monocytogenes bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR)

16 tiết (2 ngày)

 

36

Phương pháp phát hiện Vibrio cholerae, Vibrio parahaemolyticus, Vibrio vulnificus bằng kỹ thuật

phản ứng chuỗi polymerase (PCR)

16 tiết (2 ngày)

 

37

Phương pháp phát hiện Listeria spp. bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase (PCR)

16 tiết (2 ngày)

 

38

Định lượng vi sinh vật trong nước theo ISO 6222:1999

16 tiết (2 ngày)

 

39

Phát hiện ADN của thực phẩm biến đổi gen dựa trên promoter 35S-CaMV

16 tiết (2 ngày)

 

40

Phát hiện ADN của lợn bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase thời gian thực (real – time PCR)

theo ISO/TS 20224-3:2020

16 tiết (2 ngày)

 

41

Phát hiện ADN của gà bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase thời gian thực (real – time PCR)

theo ISO/TS 20224-4:2020

16 tiết (2 ngày)

 

42

Phát hiện ADN của bò bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymerase thời gian thực (real – time PCR)

theo ISO/TS 20224-1:2020

16 tiết (2 ngày)

 

LĨNH VỰC HÓA HỌC

 

Đảm bảo giá trị sử dụng của kết quả trong lĩnh vực phân tích hóa học

 

43

Đảm bảo giá trị sử dụng của kết quả trong phân tích hóa học thực phẩm

16 tiết (2 ngày)

 

Xác định hàm lượng một số hoạt chất, chất cấm

 

44

Xác định hàm lượng sibutramin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

 

45

Xác định hàm lượng flavonol bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

 

46

Xác định hàm lượng glucosamin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

 

47

Xác định hàm lượng taurin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

 

48

Xác định hàm lượng curcuminoid bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

 

49

Xác định hàm lượng Glutathion  bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

 

50

Xác định hàm lượng Collagen bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

24 tiết (3 ngày)

 

51

Xác định hàm lượng Lysin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

 

52

Xác định hàm lượng Coenzym Q10 bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

 

53

Xác định hàm lượng Methylsulfonylmethane bằng kỹ thuật sắc ký khí (GC-FID)

16 tiết (2 ngày)

 

54

Xác định hàm lượng Silymarin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

 

55

Xác định hàm lượng Phenolphthalein bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

 

56

Xác định hàm lượng Phenformin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

 

57

Phân tích một số chất nhóm NSAIDs bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

16 tiết (2 ngày)

 

58

Phân tích một số chất nhóm hormone giới tính bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần

(LC-MS/MS)

16 tiết (2 ngày)

 

59

Phân tích một số chất nhóm glucocorticoid bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần

(LC-MS/MS)

16 tiết (2 ngày)

 

60

Phân tích một số chất ức chế PDE-5 bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

16 tiết (2 ngày)

 

61

Xác định các acid béo bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS) và sắc ký khí ion hóa ngọn lửa

(GC-FID)

32 tiết (4 ngày)

 

62

Xác định các acid béo bão hòa bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS)

và sắc ký khí ion hóa ngọn lửa (GC-FID)

24 tiết (3 ngày)

 

63

Xác định các acid béo dạng trans bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS)

và sắc ký khí ion hóa ngọn lửa (GC-FID)

24 tiết (3 ngày)

 

64

Xác định các acid béo omega 3 bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS)

và sắc ký khí ion hóa ngọn lửa (GC-FID)

24 tiết (3 ngày)

 

65

Xác định các acid béo omega 6 bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS)

và sắc ký khí ion hóa ngọn lửa (GC-FID)

24 tiết (3 ngày)

 

66

Xác định các acid béo omega 9 bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS)

và sắc ký khí ion hóa ngọn lửa (GC-FID)

24 tiết (3 ngày)

 

67

Xác định hàm lượng 17 acid amin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

24 tiết (3 ngày)

 

68

Xác định hàm lượng Adenosin và Cordycepin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

 

69

Xác định hàm lượng Cholin bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

16 tiết (2 ngày)

 

70

Xác định hàm lượng Tryptophan bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

 

71

Xác định hàm lượng Hydroxymethylfurfural bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

 

72

Phân tích một số chất cấm nhóm trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ giảm cân

bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

16 tiết (2 ngày)

 

73

Phân tích một số chất cấm nhóm biguanid và sulfonylure trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe

bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

16 tiết (2 ngày)

 

74

Phân tích một số chất cấm nhóm kháng histamin H1 trong thực phẩm chức năng

bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

16 tiết (2 ngày)

 

75

Xác định hàm lượng fructan (FOS/inulin) bằng phương pháp UV-Vis

16 tiết (2 ngày)

 

76

Xác định hàm lượng galacto - oligosaccharid bằng phương pháp sắc ký trao đổi ion HPAEC-PAD

16 tiết (2 ngày)

 

77

Xác định hàm lượng acid (độ acid) bằng phương pháp chuẩn độ

8 tiết (1 ngày)

 

78

Xác định hàm lượng muối bằng phương pháp chuẩn độ điện thế

8 tiết (1 ngày)

 

79

Xác định hàm lượng sunfua dioxit (SO2) bằng phương pháp chuẩn độ

8 tiết (1 ngày)

 

80

Xác định hàm lượng caffeine bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

 

81

Xác định hàm lượng Polyphenol tổng số bằng phương pháp quang phổ UV-Vis

16 tiết (2 ngày)

 

82

Xác định hàm lượng ure bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

 

83

Xác định hàm lượng natri erythobate bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 ngày)

 

84

Xác định hàm lượng acid quinic, acid malic và acid citric bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

16 tiết (2 ngày)

 

85

Xác định hàm lượng natri dehydroacetate bằng phương pháp HPLC

16 tiết (2 ngày)

 

86

Xác định hàm lượng một số phẩm màu ngoài danh mục được phép sử dụng trong thực phẩm

bằng phương pháp sắc ký lỏng hai lần khối phổ (LC-MS/MS)

20 tiết (2,5 ngày)

 

87

Xác định hàm lượng phosphat, polyphosphat (pyrophosphat, triphosphat, hexaphosphat)

bằng phương pháp sắc ký trao đổi ion

16 tiết (2 ngày)

 

88

Xác định hàm lượng vitamin K3 bằng phương pháp HPLC

16 tiết (2 ngày)

 

89

Phân tích các hợp chất haloacetic acid trong nước bằng phương pháp sắc ký khí detector

bắt giữ điện tử (GC-ECD)

20 tiết (2,5 ngày)

 

90

Phân tích các hợp chất haloacetonitrile trong nước bằng phương pháp sắc ký khí detector

bắt giữ điện tử (GC-ECD)

16 tiết (2 ngày)

 

91

Phân tích một số chất chuyển hóa nhóm nitrofurans bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

24 tiết (3 ngày)

 

92

Phân tích malachite green và leucomalachite green bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần

(LC-MS/MS)

16 tiết (2 ngày)

 

93

Phân tích nhóm hợp chất bay hơi VOCs trong nước bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS)

16 tiết (2 ngày)

 

94

Xác định acrylamide bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

16 tiết (2 ngày)

 

95

Xác định ethyl carbamate bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS)

24 tiết (3 ngày)

 

96

Xác định furan và dẫn xuất alkylfuran bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS)

24 tiết (3 ngày)

 

97

Xác định một số heterocyclic amin bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

16 tiết (2 ngày)

 

98

Xác định histamine bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao detector huỳnh quang (HPLC-FLD)

và sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

24 tiết (3 ngày)

 

99

Xác định 2-MCPD, 3-MCPD, 3-MCPD ester, 2-MCPD ester và glycidyl ester bằng phương pháp sắc ký khí

khối phổ hai lần (GC-MS/MS)

40 tiết (5 ngày)

 

100

Xác định melamine bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

16 tiết (2 ngày)

 

101

Xác định nitrosamine bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ hai lần (GC-MS/MS)

24 tiết (3 ngày)

 

Phân tích thành phần đa lượng

 

102

Xác định độ ẩm bằng phương pháp khối lượng

8 tiết (1 ngày)

 

103

Xác định hàm lượng tro bằng phương pháp khối lượng

8 tiết (1 ngày)

 

104

Xác định hàm lượng Protein bằng phương pháp Kjehdal

16 tiết (2 ngày)

 

105

Phân tích hàm lượng Lipid bằng phương pháp Soxhlet

16 tiết (2 ngày)

 

106

Xác định hàm lượng đường khử, đường tổng, carbohydrat bằng phương pháp chuẩn độ

16 tiết (2 ngày)

 

107

Xác định hàm lượng carbohydrat hữu hiệu bằng phương pháp quang phổ UV- Vis

16 tiết (2 tiết)

 

108

Xác định hàm lượng đường tổng bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

16 tiết (2 tiết)

 

109

Xác định các chỉ tiêu hóa lý trong dầu mỡ động vật và thực vật

24 tiết (3 tiết)

 

110

Xác định độ ẩm (hàm lượng nước) bằng phương pháp Karl Fischer

8 tiết (1 ngày)

 

111

Xác định hàm lượng xơ tổng số, xơ tan và xơ không tan bằng phương pháp enzyme - khối lượng

24 tiết (3 ngày)

 

112

Xác định hàm lượng xơ thô bằng phương pháp khối lượng

16 tiết (2 ngày)

 

113

Xác định các chỉ tiêu hóa lý trong chè và sản phẩm chè

82 tiết

(10,25 ngày)

 

Xác định hàm lượng các vitamin

 

114

Xác định hàm lượng Vitamin B bằng kỹ thuật HPLC

16 tiết (2 ngày)

 

115

Xác định hàm lượng Vitamin B bằng phương pháp LC-MS/MS.

24 tiết (3 ngày)

 

116

Xác định hàm lượng Vitamin B5 bằng phương pháp LC-MS/MS.

16 tiết (2 ngày)

 

117

Xác định hàm lượng Vitamin B9 bằng phương pháp LC-MS/MS.

16 tiết (2 ngày)

 

118

Xác định hàm lượng Vitamin C bằng kỹ thuật HPLC

16 tiết (2 ngày)

 

119

Xác định hàm lượng Vitamin A, D, E bằng phương pháp sắc ký lỏng.

24 tiết (3 ngày)

 

120

Xác định hàm lượng Vitamin K bằng phương pháp sắc ký lỏng.

24 tiết (3 ngày)

 

121

Xác định hàm lượng Beta caroten và lycopen bằng phương pháp sắc ký lỏng.

16 tiết (2 ngày)

 

Xác định hàm lượng phụ gia

 

122

Phân tích hàm lượng đường hóa học và chất bảo quản bằng kỹ thuật HPLC.

16 tiết (2 ngày)

 

123

Phân tích hàm lượng cyclamat bằng kỹ thuật HPLC.

16 tiết (2 ngày)

 

124

Phân tích hàm lượng chất bảo quản bằng kỹ thuật HPLC.

16 tiết (2 ngày)

 

125

Xác định hàm lượng phẩm màu thực phẩm bằng kỹ thuật HPLC

20 tiết (2,5 ngày)

 

126

Phân tích hàm lượng mononatri glutamat bằng kỹ thuật HPLC.

16 tiết (2 ngày)

 

127

Phân tích hàm lượng Guanosin 5’-Monophosphat (GMP) và Inosin 5’-monophosphat (IMP)

bằng kỹ thuật HPLC.

16 tiết (2 ngày)

 

128

Sử dụng test nhanh  trong kiểm tra an toàn thực phẩm

8 tiết (1 ngày)

 

129

Sử dụng test nhanh  trong kiểm tra an toàn thực phẩm (methanol, formol, nitrat, thuốc trừ sâu

nhóm lân hữu cơ và carbamate, phẩm màu, độ ôi khét của dầu mỡ, acid vô cơ trong dấm, acid salicylic)

8 tiết (1 ngày)

 

Một số kỹ thuật xử lý mẫu và phân tích hàm lượng kim loại, phi kim

 

130

Các kỹ thuật xử lí mẫu cho phân tích kim loại

20 tiết (2,5 ngày)

 

131

Phân tích kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)

28 tiết (3,5 ngày)

 

132

Phân tích kim loại bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma cao tần cảm ứng (ICP-OES/ ICP-AES)

16 tiết (2 ngày)

 

133

Phân tích kim loại bằng phương pháp quang phổ khối lượng plasma cao tần cảm ứng (ICP-MS)

16 tiết (2 ngày)

 

134

Phân tích kim loại bằng phương pháp quang phổ khối lượng plasma cao tần cảm ứng

(ICP-MS) - nâng cao

24 tiết (3 ngày)

 

135

Phân tích chì và cadmi bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa (GF-AAS)

16 tiết (2 ngày)

 

136

Phân tích arsenic bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HG-AAS)

16 tiết (2 ngày)

 

137

Phân tích thủy ngân bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HG-AAS)

16 tiết (2 ngày)

 

138

Phân tích chì, cadmi, arsenic, thủy ngân trong thực phẩm bằng AAS

28 tiết (3,5 ngày)

 

139

Phân tích đồng thời một số kim loại (Pb, Cd, As, Hg, Sn, Sb, Cu, Mn, Cr, Se) bằng ICP-MS hoặc ICP-OES

24 tiết (3 ngày)

 

140

Phân tích đồng thời một số khoáng chất (Na, K, Ca, Mg, P, Fe, Zn) bằng ICP-OES hoặc ICP-MS

24 tiết (3 ngày)

 

141

Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và xử lý sơ bộ mẫu nước trong phân tích một số chỉ tiêu hóa lý

16 tiết (2 ngày)

 

142

Phân tích các nguyên tố kim loại trong nước bằng phương pháp ICP-MS

28 tiết (2,5 ngày)

 

143

Định tính và định lượng hàn the trong thực phẩm

16 tiết (2 ngày)

 

144

Phân tích một số chỉ tiêu hóa lý cơ bản trong nước (độ cứng tính theo CaCO3, clo dư tự do,

monocloramin, tổng chất rắn hòa tan, chỉ số pecmanganat)

24 tiết (3 ngày)

 

145

Phân tích nitrat, nitrit, sắt tổng số, amoni trong nước bằng phương pháp UV-Vis

24 tiết (3 ngày)

 

146

Thử giới hạn tổng hàm lượng kim loại nặng (tính theo chì) trong phụ gia và nguyên liệu thực phẩm

16 tiết (2 ngày)

 

147

Phân tích chì, cadmi trong bao bì tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

24 tiết (3 ngày)

 

148

Xác định hàm lượng Chì, Cadmi trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe

16 tiết (2 ngày)

 

Xác định hàm lượng các chất trong đồ uống có cồn

 

149

Xác định độ cồn và hàm lượng ethanol

16 tiết (2 ngày)

 

150

Xác định hàm lượng methanol, acetaldehyd, rượu bậc cao và ethyl acetat bằng GC-FID

16 tiết (2 ngày)

 

151

Xác định hàm lượng Diacetyl bằng UV-VIS

8 tiết (1 ngày)

 

152

Xác định hàm lượng Furfurol bằng UV-VIS

8 tiết (1 ngày)

 

Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật

 

153

Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong rau quả.

24 tiết (3 ngày)

 

154

Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong chè, dược liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe.

24 tiết (3 ngày)

 

155

Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong nước.

24 tiết (3 ngày)

 

156

Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật (atrazine) trong nước

24 tiết (3 ngày)

 

157

Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật (dẫn xuất atrazine) trong nước

24 tiết (3 ngày)

 

Phân tích dư lượng thuốc thú y

 

158

Phân tích một số chất nhóm beta-agonists bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS).

16 tiết (2 ngày)

 

159

Phân tích kháng sinh nhóm phenicol bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS).

16 tiết (2 ngày)

 

160

Phân tích kháng sinh nhóm tetracyclines bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS).

16 tiết (2 ngày)

 

161

Phân tích kháng sinh nhóm aminoglycosides bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS).

16 tiết (2 ngày)

 

162

Phân tích một số chất chuyển hoá nhóm nitrofurans bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS).

16 tiết (2 ngày)

 

163

Phân tích malachite green và leucomalachite green bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần

(LC-MS/MS).

16 tiết (2 ngày)

 

164

Phân tích kháng sinh nhóm sulfonamides bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS).

16 tiết (2 ngày)

 

165

Phân tích kháng sinh nhóm quinolones bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS).

16 tiết (2 ngày)

 

Xác định một số độc tố vi nấm

 

166

Xác định độc tố vi nấm aflatoxin B1, B2, G1, G2 bằng HPLC và LC-MS/MS

20 tiết (2,5 ngày)

 

167

Xác định độc tố vi nấm aflatoxin M1 bằng HPLC và LC-MS/MS

20 tiết (2,5 ngày)

 

168

Xác định độc tố vi nấm orchatoxin A bằng HPLC và LC-MS/MS

20 tiết (2,5 ngày)

 

169

Xác định độc tố vi nấm fumonisin B1 & B2 bằng HPLC và LC-MS/MS

21 tiết (2,5 ngày)

 

170

Xác định độc tố vi nấm zearalenone bằng HPLC và LC-MS/MS

22 tiết (2,5 ngày)

 

171

Xác định độc tố vi nấm deoxynivalenol bằng HPLC và LC-MS/MS

20 tiết (2,5 ngày)

 

172

Xác định độc tố vi nấm patulin bằng HPLC

16 tiết (2 ngày)

 

173

Xác định đồng thời một số độc tố vi nấm bằng kỹ thuật chiết QuEChERS

20 tiết (2,5 ngày)

 

Xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý phòng thí nghiệm,

kỹ thuật lấy mẫu, kiến thức ATTP

 

174

Xác nhận giá trị sử dụng và ước lượng độ không đảm bảo đo của phương pháp

phân tích hóa học thực phẩm

32 tiết (4 ngày)

 

175

Nhận thức chung về Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 Yêu cầu chung về năng lực

của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn

12 tiết (1,5 ngày)

 

176

Tạo lập, kiểm soát thông tin dạng văn bản của hệ thống quản lý phòng thí nghiệm và an toàn thực phẩm

24 tiết (3 ngày)

 

177

Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý phòng thí nghiệm theo ISO/IEC 17025:2017

12 tiết (1,5 ngày)

 

178

Kỹ thuật lấy mẫu thực phẩm phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra an toàn thực phẩm

(chương trình dành cho cơ quan quản lý nhà nước)

56 tiết (7 ngày)

 

179

Kiến thức an toàn thực phẩm lĩnh vực công thương

8 tiết (1 ngày)

 

180

Kỹ thuật lấy mẫu kiểm nghiệm trong các vụ ngộ độc thực phẩm

16 tiết (2 ngày)

 

181

Nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm theo Tiêu chuẩn TCVN 5603:2023

16 tiết (2 ngày)

 

182

Kỹ thuật lấy mẫu thực phẩm

40 tiết (5 ngày)

 

183

Kiến thức an toàn thực phẩm

08 tiết (1 ngày)

 

Các chương trình và tài liệu đào tạo (thời lượng dài)

 

184

Phân tích Phụ gia thực phẩm

124 tiết

(15,5 ngày)

 

185

Phân tích Vitamin trong thực phẩm

148 tiết

(18,5 ngày)

 

186

Phân tích thành phần đa lượng trong thực phẩm

88 tiết (11 ngày)

 

187

Phân tích một số chỉ tiêu hóa lý trong đồ uống có cồn

40 tiết (5 ngày)

 

188

Phân tích độc tố vi nấm trong thực phẩm

76 tiết (9,5 ngày)

 

189

Phân tích hàm lượng một số kim loại và phi kim trong nước và thực phẩm

120 tiết (15 ngày)

 

190

Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong thực phẩm

80 tiết (10 ngày)

 

191

Phân tích tồn dư thuốc thú y trong thực phẩm

200 tiết (25 ngày)

 

192

Phương pháp kiểm nghiệm một số vi sinh vật thường gặp trong thực phẩm

84 tiết

(10,5 ngày)

 

193

Phân tích hàm lượng một số anion và cation trong nước và thực phẩm

68 tiết (8,5 ngày)

 

194

Phân tích một số chỉ tiêu hóa lý cơ bản trong nước ăn uống, nước sinh hoạt

36 tiết (4,5 ngày)