TT | Nội dung khóa học | Thời gian khóa học (số ngày) | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Mẫu chuẩn chứng nhận phân tích đặc tính bởi mạng lưới các PTN có năng lực | ||
1.001 | Thẩm định phương pháp vi sinh trong thực phẩm - Áp dụng cho phương pháp tiêu chuẩn. | 2 | QĐ1307 ngày 22/09/2023 |
1.002 | Bảo quản, hoạt hóa chủng chuẩn và kiểm tra hiệu năng môi trường | 2 | QĐ1307 ngày 22/09/2023 |
1.003 | Xác định độ không đảm bảo đo của phương pháp phân tích định lượng vi sinh trong thực phẩm theo ISO 19036:2019. | 1 | QĐ1307 ngày 22/09/2023 |
2 | Xác định các chỉ tiêu vi sinh trong thực phẩm | ||
2.004 | Kỹ thuật kiểm nghiệm nấm men nấm mốc bằng petrifilm | 4 | |
2.005 | Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí trong thực phẩm theo TCVN 4884-1,2:2015 | 2 | QĐ887 ngày 03/07/2023 |
2.006 | Định lượng tổng số nấm men -nấm mốc theo TCVN 8275-1,2:2010 | 3 | QĐ887 ngày 03/07/2023 |
2.007 | Định lượng nhanh nấm men – nấm mốc bằng đĩa 3M theo AOAC 2014.05 | 1,5 | QĐ936 ngày 11/7/2023 |
2.008 | Định lượng Coliform tổng số trong thực phẩm theo TCVN 6848:2007 | 2 | QĐ887 ngày 03/07/2023 |
2.009 | Định lượng Escherichia coli trong thực phẩm theo TCVN 7924-2:2008 | 2 | QĐ887 ngày 03/07/2023 |
2.010 | Phát hiện và định lượng Coliform tổng số trong thực phẩm TCVN 4882:2007 | 2 | QĐ887 ngày 03/07/2023 |
2.011 | Định lượng Clostridium perfringens trong thực phẩm theo TCVN 4991:2005 | 2,5 | QĐ887 ngày 03/07/2023 |
2.012 | Định lượng Bacillus cereus trong thực phẩm theo TCVN 4992:2005 | 2 | QĐ887 ngày 03/07/2023 |
2.013 | Định lượng Staphylococci dương tính coagulase trong thực phẩm theo TCVN 4830-1:2005 | 2,5 | QĐ887 ngày 03/07/2023 |
2.014 | Phát hiện và định lượng Staphylococci dương tính coagulase trong thực phẩm theo TCVN 4830-3:2005 | 3 | QĐ936 ngày 11/7/2023 |
2.015 | Định lượng Staphylococcus aureus trong thực thẩm theo phương pháp FDA - BAM CHAPTER 12 | 2,5 | QĐ1307 ngày 22/09/2023 |
2.016 | Phát hiện Salmonella spp. trong thực phẩm theo TCVN 10780-1:2017 | 4 | QĐ887 ngày 03/07/2023 |
2.017 | Định lượng Enterobacteriaceae trong thực phẩm theo ISO 21528-2:2017 | 2 | QĐ936 ngày 11/7/2023 |
2.018 | Định lượng Listeria monocytogenes trong thực phẩm theo ISO 11290-2:2017 | 3 | QĐ1307 ngày 22/09/2023 |
2.019 | Phát hiện Vibrio cholerae – Vibrio parahaemolyticus trong thực phẩm theo ISO 21872-1:2017 | 3 | QĐ1307 ngày 22/09/2023 |
2.020 | Định lượng Coliform và Escherichia coli trong nước theo TCVN 6187-1:2019 | 2 | QĐ1307 ngày 22/09/2023 |
2.021 | Định lượng Coliform và Escherichia coli trong nước theo TCVN 6187-2:2020 (ISO 9308-2:2012) | 2 | QĐ1307 ngày 22/09/2023 |
2.022 | Định lượng Pseudomonas aeruginosa trong nước theo TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2010). | 2 | QĐ1307 ngày 22/09/2023 |
2.023 | Định lượng Streptococcus faecalis trong nước theo TCVN 6189-2:2009 | 2 | QĐ1307 ngày 22/09/2023 |
2.024 | Định lượng Clostridium perfringens trong nước theo ISO 14189:2013 | 2,5 | QĐ1307 ngày 22/09/2023 |
2.025 | Định lượng Staphylococcus aureus trong nước theo phương pháp SMEWW 9213B:2017 | 2,5 | QĐ936 ngày 11/7/2023 |
2.026 | Định lượng Coliform chịu nhiệt trong nước theo phương pháp SMEWW 9222D:2017 | 2 | QĐ1307 ngày 22/09/2023 |
2.027 | Định lượng Bacillus cereus trong thực phẩm theo TCVN 7903:2008 | 3 | QĐ936 ngày 11/7/2023 |
2.028 | Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định - Kỹ thuật MPN theo TCVN6846:2007 | 2 | QĐ887 ngày 03/07/2023 |
2.029 | Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit trong nước - Phương pháp màng lọc theo TCVN 6191-2:1996 | 2 | QĐ1307 ngày 22/09/2023 |
3 | Xác định hàm lượng một số hoạt chất bằng HPLC | ||
3.030 | Xác định hàm lượng collagen bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | 3 | |
3.031 | Xác định hàm lượng Glutathion bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | 2 | |
3.032 | Xác định hàm lượng Coenzym Q10 bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | 2 | |
3.033 | Xác định hàm lượng Methylsulfonylmethan bằng kỹ thuật sắc ký khí (GC-FID) | 2 | |
3.034 | Xác định hàm lượng silymarin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | 2 | |
3.035 | Xác định hàm lượng curcuminoid bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | 2 | |
3.036 | Xác định hàm lượng flavonol bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | 2 | |
3.037 | Xác định hàm lượng taurin trong bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | 2 | |
3.038 | Xác định hàm lượng lysin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | 2 | |
3.039 | Xác định hàm lượng glucosamin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | 2 | |
4 | Xác định hàm lượng một số chất cấm bằng HPLC | ||
4.040 | Xác định hàm lượng Phenformin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | 2 | |
4.041 | Xác định hàm lượng Sibutramin bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | 2 | |
4.042 | Xác định hàm lượng Phenolphthalein bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | 2 | |
4.043 | Phân tích một số chất nhóm hormone giới tính bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) | 2 | |
4.044 | Phân tích một số chất nhóm NSAIDs bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) | 2 | |
4.045 | Phân tích một số chất ức chế PDE-5 bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) | 2 | |
4.046 | Phân tích một số chất nhóm glucocorticoid bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS) | 2 | |
5 | Phân tích thành phần đa lượng | ||
5.047 | Xác định độ ẩm bằng phương pháp khối lượng | 1 | QĐ984 ngày 20/7/2023 |
5.048 | Xác định hàm lượng tro bằng phương pháp khối lượng | 1 | QĐ984 ngày 20/7/2023 |
5.049 | Xác định hàm lượng protein bằng phương pháp Kjehdal | 2 | QĐ984 ngày 20/7/2023 |
5.050 | Phân tích hàm lượng lipid bằng phương pháp Soxhlet | 2 | QĐ984 ngày 20/7/2023 |
5.051 | Xác định hàm lượng đường khử, đường tổng, carbohydrat bằng phương pháp chuẩn độ | 2 | QĐ984 ngày 20/7/2023 |
6 | Xác định hàm lượng vitamin tan trong nước bằng HPLC | QĐ989 ngày 14/10/2021 | |
6.052 | Xác định hàm lượng vitamin B bằng kỹ thuật HPLC | 2 | QĐ984 ngày 20/7/2023 |
6.053 | Xác định hàm lượng vitamin B bằng phương pháp LC-MS/MS | 3 | QĐ984 ngày 20/7/2023 |
6.054 | Xác định hàm lượng vitamin B5 bằng phương pháp LC-MS/MS | 2 | QĐ984 ngày 20/7/2023 |
6.055 | Xác định hàm lượng vitamin B9 bằng phương pháp LC-MS/MS | 2 | QĐ984 ngày 20/7/2023 |
6.056 | Xác định hàm lượng vitamin C bằng kỹ thuật HPLC | 2 | QĐ984 ngày 20/7/2023 |
6.057 | Xác định hàm lượng vitamin A, D, E bằng phương pháp sắc ký lỏng. | 3 | QĐ984 ngày 20/7/2023 |
6.058 | Xác định hàm lượng vitamin K bằng phương pháp sắc ký lỏng. | 3 | |
6.059 | Xác định hàm lượng Betacaroten và lycopen bằng phương pháp sắc ký lỏng. | 2 | QĐ984 ngày 20/7/2023 |
7 | Xác định hàm lượng phụ gia | QĐ988 ngày 14/10/2021 | |
7.060 | Phân tích hàm lượng đường hóa học và chất bảo quản bằng kỹ thuật HPLC | 2 | QĐ984 ngày 20/7/2023 |
7.061 | Phân tích hàm lượng cyclamate bằng kỹ thuật HPLC | 2 | QĐ984 ngày 20/7/2023 |
7.062 | Phân tích hàm lượng chất bảo quản bằng kỹ thuật HPLC | 2 | |
7.063 | Xác định hàm lượng phẩm màu thực phẩm bằng kỹ thuật HPLC | 2,5 | |
7.064 | Phân tích hàm lượng Mononatri glutamate bằng kỹ thuật HPLC | 2 | |
7.065 | Phân tích hàm lượng Guanosin 5'-monophosphat (GMP) và Inosin 5’-monophosphat (IMP) bằng kỹ thuật HPLC | 2 | |
7.066 | “Sử dụng test nhanh trong kiểm tra an toàn thực phẩm (methanol, formol, nitrat, thuốc trừ sâu nhóm lân hữu cơ và carbamate, phẩm màu, độ ôi khét của dầu mỡ, acid vô cơ trong dấm, acid salicylic). | 1 | |
7.067 | Sử dụng test nhanh trong kiểm tra an toàn thực phẩm. | 1 | |
8 | Một số kỹ thuật xử lý mẫu và phân tích hàm lượng một số nguyên tố kim loại và phi kim | ||
8.068 | Các kỹ thuật xử lí mẫu cho phân tích kim loại | 2,5 | |
8.069 | Phân tích kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | 3,5 | |
8.070 | Phân tích kim loại bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma cao tần cảm ứng (ICP-OES/ICP-AES) | 2 | |
8.071 | Phân tích kim loại bằng phương pháp quang phổ khối lượng plasma cao tần cảm ứng (ICP-MS) | 2 | |
8.072 | Phân tích kim loại bằng phương pháp quang phổ khối lượng plasma cao tần cảm ứng (ICP-MS) (nâng cao) | 3 | |
8.073 | Phân tích Chì và Cadmi bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa (GF-AAS) | 2 | |
8.074 | Phân tích Arsenic bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HG-AAS) | 2 | |
8.075 | Phân tích Thủy ngân bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HG-AAS) | 2 | |
8.076 | Phân tích Chì, Cadmi, Arsenic, Thủy ngân trong thực phẩm bằng AAS. | 3,5 | |
8.077 | Phân tích đồng thời một số kim loại (Pb, Cd, As, Hg, Sn, Sb, Cu, Mn, Cr, Se) bằng ICP-MS hoặc ICP-OES | 3 | |
8.078 | Phân tích đồng thời một số khoáng chất (Na, K, Ca, Mg, P, Fe, Zn) bằng ICP-OES hoặc ICP-MS | 3 | |
8.079 | Định tính và định lượng hàn the trong thực phẩm | 2 | |
8.080 | Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và xử lý sơ bộ mẫu nước trong phân tích một số chỉ tiêu Hóa lý | 2 | |
8.081 | Phân tích các nguyên tố kim loại trong nước bằng phương pháp ICP-MS | 3,5 | |
8.082 | Phân tích một số chỉ tiêu hóa lý cơ bản trong nước (độ cứng tính theo CaCO3, clo dư tự do, monocloramin, tổng chất rắn hòa tan, chỉ số pecmanganat) | 3 | |
8.083 | Phân tích nitrat, nitrit, sắt tổng số, amoni trong nước bằng phương pháp UV-Vis | 3 | |
8.084 | Thử giới hạn tổng hàm lượng kim loại nặng (tính theo chì) trong phụ gia và nguyên liệu thực phẩm | 2 | |
8.085 | Phân tích Chì, Cadmi trong bao bì tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | 3 | |
9 | Xác định các chỉ tiêu đồ uống có cồn | ||
9.086 | Xác định hàm lượng Diacetyl bằng UV-VIS. | 1 | |
9.087 | Xác định hàm lượng Furfurol bằng UV-VIS | 1 | |
9.088 | Xác định hàm lượng methanol, acetaldehyd, rượu bậc cao và ethyl acetat bằng GC-FID | 2 | |
9.089 | Xác định độ cồn và hàm lượng ethanol | 2 | |
9.090 | Phân tích một số chỉ tiêu hóa lý trong đồ uống có cồn. | 5 | |
10 | Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong thực phẩm | ||
10.091 | Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong rau quả | 3 | |
10.092 | Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong chè, dược liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe. | 3 | |
10.093 | Phân tích dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong nước | 3 | |
11 | Phân tích tồn dư thuốc thú y trong thực phẩm | ||
11.094 | Phân tích một số chất nhóm beta-agonists bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS). | 2 | |
11.095 | Phân tích kháng sinh nhóm phenicol bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS). | 2 | |
11.096 | Phân tích kháng sinh nhóm tetracyclines bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS). | 2 | |
11.097 | Phân tích kháng sinh nhóm aminoglycosides bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS). | 2 | |
11.098 | Phân tích một số chất chuyển hoá nhóm nitrofurans bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS). | 2 | |
11.099 | Phân tích malachite green và leucomalachite green bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS). | 2 | |
11.100 | Phân tích kháng sinh nhóm sulfonamides bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS). | 2 | |
11.101 | Phân tích kháng sinh nhóm quinolones bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS). | 2 | |
12 | Phân tích độc tố vi nấm trong thực phẩm | ||
12.102 | Xác định độc tố vi nấm aflatoxin B1, B2, G1, G2 bằng HPLC và LC-MS/MS | 2,5 | |
12.103 | Xác định độc tố vi nấm aflatoxin M1 bằng HPLC và LC-MS/MS | 2,5 | |
12.104 | Xác định độc tố vi nấm ochratoxin A bằng HPLC và LC-MS/MS | 2,5 | |
12.105 | Xác định độc tố vi nấm fumonisin B1&B2 bằng HPLC và LC-MS/MS | 2,5 | |
12.106 | Xác định độc tố vi nấm zearalenone bằng HPLC và LC-MS/MS | 2,5 | |
12.107 | Xác định độc tố vi nấm deoxynivalenol bằng HPLC và LC-MS/MS | 2,5 | |
12.108 | Xác định độc tố vi nấm patulin bằng HPLC | 2 | |
12.109 | Xác định đồng thời một số độc tố vi nấm bằng kỹ thuật chiết QuEChERS | 2,5 | |
13 | Xác nhận giá trị sử dụng và đánh giá độ không đảm bảo đo trong phân tích hóa học thực phẩm | ||
13.110 | Xác nhận giá trị sử dụng và ước lượng độ không đảm bảo đo của phương pháp phân tích hóa học thực phẩm (*) | 4 | |
14 | Xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý phòng thí nghiệm, kỹ thuật lấy mẫu, kiến thức ATTP… | ||
14.111 | Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý phòng thí nghiệm theo ISO/IEC 17025:2017 | 1,5 | |
14.112 | Tạo lập kiểm soát thông tin dạng văn bản của hệ thống quản lý phòng thí nghiệm và an toàn thực phẩm | 3 | |
14.113 | Nhận thức chung về Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn | 1,5 | |
14.114 | Kiến thức an toàn thực phẩm trong lĩnh vực công thương | 1 |