| TT |
Nội dung khóa học |
Thời gian khóa học (số ngày) |
| I |
Xác định các chỉ tiêu vi sinh trong thực phẩm |
|
| 1 |
Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí trong thực phẩm |
4 |
| 2 |
Định lượng tổng số nấm men, nấm mốc trong thực phẩm |
6 |
| 3 |
Định lượng tổng số Coliform trong thực phẩm (TCVN 4882) |
4 |
| 4 |
Định lượng E.coli trong thực phẩm (T CVN 6846) |
5 |
| 5 |
Định lượng tụ cầu dương tính Coagulase trong thực phẩm (TCVN 4830-1) |
5 |
| 6 |
Định lượng Bacillus cereus giả định trong thực phẩm (TCVN 4992) |
4 |
| 7 |
Định lượng C.perfringens trong thực phẩm (TCVN 4991) |
5 |
| 8 |
Phát hiện Salmonella trong thực phẩm (TCVN 10708-1) |
6 |
| 9 |
Định lượng Coliform, E.coli màng lọc trong nước (TCVN 6187-1) |
4 |
| 10 |
Định lượng P.aeruginosa màng lọc trong nước TCVN8881:2011 |
4 |
| 11 |
Phương pháp định lượng vi khuẩn kỵ khí sinh H2S màng lọc TCVN 6191-2 |
4 |
| 12 |
Phương pháp định lượng Streptococcus feacalist màng lọc TCVN 6189-2 |
4 |
| II |
Xác định hàm lượng một số hoạt chất trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
|
| 13 |
Xác định hàm lượng collagen trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC |
5 |
| 14 |
Xác định hàm lượng acid amin trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC |
5 |
| 15 |
Xác định hàm lượng glutathion trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC |
4 |
| 16 |
Xác định hàm lượng coenzyme q10 trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC |
4 |
| 17 |
Xác định hàm lượng msm trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC |
4 |
| 18 |
Xác định hàm lượng silymarin trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC |
4 |
| 19 |
Xác định hàm lượng curcuminoid trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC |
4 |
| 20 |
Xác định hàm lượng flavonol trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC |
4 |
| 21 |
Xác định hàm lượng taurin trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC |
4 |
| 22 |
Xác định hàm lượng lysin trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC |
4 |
| 23 |
Xác định hàm lượng glucosamin trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC |
4 |
| III |
Xác định hàm lượng một số chất cấm trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
|
| 24 |
Xác định hàm lượng Phenformin trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC |
4 |
| 25 |
Xác định hàm lượng Sibutramin trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC |
4 |
| 26 |
Xác định hàm lượng Phenolphtalein trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC |
4 |
| 27 |
Xác định hàm lượng PDE5 trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC |
|
| 28 |
Xác định hàm lượng Sildenafil trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC |
4 |
| 29 |
Xác định hàm lượng Tadalafil trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC |
4 |
| 30 |
Xác định hàm lượng Vardenafil trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC |
4 |
| 31 |
Xác định hàm lượng Corticoid trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HPLC |
4 |
| IV |
Xác định thành phần đa lượng của thực phẩm |
|
| 32 |
Xác định hàm lượng protein (đạm) trong bằng phương pháp Kjehdal |
3 |
| 33 |
Xác định hàm lượng lipid (béo) bằng phương pháp Soxhlet |
3 |
| 34 |
Xác định hàm lượng đường tổng, đường khử, carbohydrat bằng phương pháp chuẩn độ |
4 |
| V |
Xác định hàm lượng vitamin tan trong thực phẩm |
|
| 35 |
Xác định hàm lượng vitamin nhóm B bằng HPLC |
4 |
| 36 |
Xác định hàm lượng vitamin nhóm B bằng LC-MS/MS |
4 |
| 37 |
Xác định hàm lượng vitamin C bằng HPLC |
3 |
| 38 |
Xác định hàm lượng vitamin A bằng HPLC hoặc LC-MS/MS |
4 |
| 39 |
Xác định hàm lượng vitamin D bằng HPLC hoặc LC-MS/MS |
4 |
| 40 |
Xác định hàm lượng vitamin E bằng HPLC hoặc LC-MS/MS |
4 |
| 41 |
Xác định đồng thời vitamin A, D, E bằng LC-MS/MS |
4 |
| 42 |
Xác định hàm lượng vitamin K1 bằng LC-MS/MS |
4 |
| 43 |
Xác định hàm lượng vitamin K2 (MK-4 và MK-7) bằng LC-MS/MS |
4 |
| 44 |
Xác định đồng thời vitamin K1, K2 bằng LC-MS/MS |
4 |
| 45 |
Xác định hàm lượng beta-carotein bằng LC-MS/MS |
4 |
| VI |
Xác định hàm lượng phụ gia thực phẩm |
|
| 46 |
Xác định hàm lượng aspartam bằng HPLC |
3 |
| 47 |
Xác định hàm lượng acesulfame K bằng HPLC |
3 |
| 48 |
Xác định hàm lượng saccharin bằng HPLC |
3 |
| 49 |
Xác định hàm lượng benzoat bằng HPLC |
3 |
| 50 |
Xác định hàm lượng sorbat bằng HPLC |
3 |
| 51 |
Xác định đồng thời Aspartam, acesulfam K, saccharin, benzoat, sorbat bằng HPLC |
4 |
| 52 |
Xác định phẩm màu thực phẩm bằng HPLC |
4 |
| 53 |
Xác định hàm lượng cyclamat bằng HPLC |
3 |
| 54 |
Đào tạo sử dụng test kiểm tra nhanh an toàn thực phẩm |
1 |
| VII |
Xác định hàm lượng kim loại vi khoáng trong thực phẩm, nước |
|
| 55 |
Xác định hàm lượng Pb trong thực phẩm bằng GF-AAS |
4 |
| 56 |
Xác định hàm lượng Cd trong thực phẩm bằng GF-AAS |
4 |
| 57 |
Xác định hàm lượng As trong thực phẩm bằng HVG-AAS |
4 |
| 58 |
Xác định hàm lượng Hg trong thực phẩm bằng HVG-AAS |
4 |
| 59 |
Xác định hàm lượng Pb, Cd trong thực phẩm bằng GF-AAS |
5 |
| 60 |
Xác định hàm lượng Pb, Cd, As, Hg trong thực phẩm bằng AAS |
6 |
| 61 |
Xác định hàm lượng Pb, Cd, As, Hg trong thực phẩm bằng ICP-MS |
4 |
| 62 |
Xác định hàm lượng Iod trong thực phẩm bằng ICP-MS |
4 |
| 63 |
Xác định hàm lượng Nitrat, Nitrit trong thực phẩm bằng IC |
4 |
| 64 |
Xác định hàm lượng Nitrat, Nitrit trong nước bằng UV-Vis |
3 |
| 65 |
Xác định hàm lượng Fe trong nước bằng UV-Vis |
3 |
| 66 |
Xác định hàm lượng Chỉ số pecmanganate trong nước bằng chuẩn độ |
2 |
| 67 |
Xác định hàm lượng độ cứng trong nước bằng chuẩn độ |
2 |
| VIII |
Xác định chỉ tiêu Hóa lý trong sản phẩm đồ uống có cồn |
|
| 68 |
Xác định chỉ tiêu Hoá lý của các sản phẩm đồ uống có cồn (hàm lượng etanol, methanol, acetaldehyde, rượu bậc cao, ethyl acetate,diacetyl, furfurol) |
4 |
| IX |
Xác định hóa chất bảo vệ thực vật trong thực phẩm |
|
| 69 |
Xác định hóa chất bảo vệ thực vật trong thực phẩm |
4 |
| 70 |
Xác định hóa chất bảo vệ thực vật trong nước |
4 |
| X |
Xác định kháng sinh hormon trong thực phẩm |
|
| 71 |
Xác định hormone nhóm beta-agonist trong thực phẩm |
4 |
| 72 |
Xác định kháng sinh nhóm phenicol trong thực phẩm |
4 |
| 73 |
Xác định kháng sinh nhóm tetracycline trong thực phẩm |
4 |
| 74 |
Xác định kháng sinh nhóm aminoglycosides trong thực phẩm |
4 |
| XI |
Xác định độc tố vi nấm trong thực phẩm |
|
| 75 |
Xác định độc tố vi nấm Fumonisin trong thực phẩm |
4 |
| 76 |
Xác định độc tố vi nấm Zearalenone trong thực phẩm |
4 |
| 77 |
Xác định độc tố vi nấm Deoxynivalenol trong thực phẩm |
4 |
| 78 |
Xác định độc tố vi nấm Aflatoxin B1,B2,G1,G2 trong thực phẩm |
4 |
| 79 |
Xác định độc tố vi nấm Ochratoxin A trong thực phẩm |
4 |
| XII |
Xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý phòng thí nghiệm |
|
| 80 |
Xây dựng PTN phù hợp theo yêu cầu TCVN ISO/IEC 17025 |
4 |
| 81 |
Nhận thức về TCVN ISO/IEC 17025 |
1 |
| 82 |
Xây dựng tài liệu hệ thống quản lý PTN |
1 |
| 83 |
Đánh giá nội bộ PTN |
3 |
| 84 |
Kỹ năng cán bộ quản lý PTN |
2 |
| 85 |
Đảm bảo giá trị sử dụng của kết quả thử nghiệm |
3 |
| 86 |
Quản lý rủi ro PTN |
2 |
| 87 |
Hướng dẫn thẩm định và xác định độ không đảm bảo đo của phương pháp hóa học |
3 |
| 88 |
Hướng dẫn thẩm định và xác định độ không đảm bảo đo của phương pháp Vi sinh |
3 |
| XIII |
Hệ thống Quản lý Chất lượng theo tiêu chuẩn ISO/IEC 22000:2018 |
|
| 89 |
Hệ thống Quản lý Chất lượng theo tiêu chuẩn ISO/IEC 22000:2018 |
2 |
| XIV |
Kiểm tra, hiệu chuẩn và bảo dưỡng thiết bị trong phòng thí nghiệm |
|
| 90 |
Kiểm tra, hiệu chuẩn cân Xác định, cân kỹ thuật |
3 |
| 91 |
Hiệu chuẩn các tủ nhiệt trong PTN (tủ đông, tủ lạnh, tủ ấm, tủ sấy, lò nung...) |
4 |
| 92 |
Kiểm tra dụng cụ đo thể tích thí nghiệm (pipet thủy tinh, micropipet, buret, dispensor) |
3 |