Số TT |
Mã lớp |
Nội dung khóa đào tạo |
Số ngày |
Thời gian triển khai |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
NHÓM 7: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG KIM LOẠI VÀ ANION TRONG THỰC PHẨM, THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE, NƯỚC, BAO BÌ TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM |
1 |
HM01 |
Phân tích kim loại Chì và Cadmi trong thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng GF-AAS |
3 |
|
|
21--23 |
|
18--20 |
|
20--22 |
|
21--23 |
|
23--25 |
|
2 |
HM02 |
Phân tích kim loại Arsenic trong thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng HVG-AAS |
2 |
|
|
23--24 |
|
|
|
18--19 |
|
|
|
21--22 |
|
3 |
HM03 |
Phân tích kim loại Thủy ngân trong thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng CV-AAS |
2 |
|
|
23--24 |
|
|
|
18--19 |
|
|
|
21--22 |
|
4 |
HM04 |
Phân tích kim loại Chì, Cadmi, Arsenic, Thủy ngân trong thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng AAS |
5 |
|
|
21--25 |
|
|
|
18--22 |
|
|
|
21--25 |
|
5 |
HM05 |
Phân tích đồng thời một số kim loại (Pb, Cd, As, Hg, Sn, Sb, Cu, Mn, Cr, Se,..) trong nước ăn uống và thực phẩm bằng ICP-MS hoặc ICP-OES |
3 |
|
|
15--17 |
|
16--18 |
|
13--15 |
|
14--16 |
|
16--18 |
|
6 |
HM06 |
Phân tích đồng thời một số khoáng chất (Na, K, Ca, Mg, P, Fe, Zn) trong thực phẩm bằng ICP-OES hoặc ICP-MS |
3 |
|
|
|
12--14 |
|
22--24 |
|
17-19 |
|
19--21 |
|
|
7 |
HM07 |
Xác định hàm lượng hàn the trong thực phẩm bằng ICP-OES |
2 |
|
|
|
19--20 |
|
|
|
25--26 |
|
|
|
|
8 |
HM08 |
Phân tích một số chỉ tiêu hóa lý cơ bản trong nước (độ cứng tính theo CaCO3, clo dư tự do, monocloramin, tổng chất rắn hòa tan, chỉ số pecmanganat, clorid) |
3 |
|
|
|
6--8 |
|
|
19--21 |
|
|
26--28 |
|
|
9 |
HM09 |
Phân tích một số anion và cation (nitrat, nitrit, sulfate, amoni) trong nước bằng phương pháp UV-Vis |
3 |
|
|
|
06--08 |
|
|
19--21 |
|
|
26--28 |
|
|
10 |
HM10 |
Phân tích một số anion (fluorid, clorid, nitrat, nitrit, sulfate, phosphate) trong nước bằng phương pháp sắc ký ion (IC) |
3 |
|
|
|
20--22 |
|
20--22 |
|
22--24 |
|
24--26 |
|
|
11 |
HM11 |
Thử giới hạn tổng hàm lượng kim loại nặng (tính theo chì) trong phụ gia và nguyên liệu thực phẩm |
2 |
|
|
|
|
|
9--10 |
|
|
|
11--12 |
|
|
12 |
HM12 |
Phân tích Chì, Cadmi trong bao bì tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
4 |
|
|
22--25 |
|
|
21--24 |
|
|
|
04--07 |
|
|
13 |
HM13 |
Các kỹ thuật chuẩn bị mẫu phân tích và hướng dẫn kiểm soát môi trường phân tích kim loại nặng |
3 |
|
|
|
05--07 |
|
|
|
|
07--09 |
|
|
|
14 |
HM14 |
Lý thuyết chung về phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử và hướng dẫn kiểm tra, bảo trì cơ bản thiết bị AAS |
2 |
|
|
29--30 |
|
|
|
|
29--30 |
|
|
|
|