Các chương trình thử nghiệm thành thạo năm 2024

Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia có kế hoạch tổ chức các chương trình thử nghiệm thành thạo năm 2024. Quí đơn vị quan tâm đến các chương trình trên vui lòng đăng ký tại Phiếu đăng ký đính kèm tại đây ( Phiếu đăng ký chương trình Hóa lý - NIFC 2024, Phiếu đăng ký chương trình Vi sinh - NIFC 2024)  . Các chương trình thử nghiệm thành thạo bao gồm các lĩnh vực hóa lý và vi sinh phân chia theo các nền mẫu dưới đây:

TT

Nền mẫu

Chỉ tiêu thử nghiệm

Thời gian gửi mẫu dự kiến

Phí tham gia

I

Nước/Đồ uống/Nước chấm/Rượu

1

Nước uống đóng chai

(H24.01

Anion: Fluorid (F-),

Nitrat (NO3- ), Nitrit (NO2- ),

Chloride (Cl-)

Tháng 2

2.500.000

2

Nước uống đóng chai

(H24.02)

Kim loại: Cu, Pb, Cd, As, Hg,

Cr, Ba, Mn

Tháng 2

2.500.000

3

Nước sạch

(H24.07)

Hóa lý: Độ cứng, Chỉ số

permanganat, TDS, pH

Tháng 3

2.000.000

4

Nước sạch

(H24.08)

Kim loại: Cu, Pb, Cd, As, Hg,

Sb, Fe, Sb

Tháng 3

2.500.000

5

Nước sạch

(H24.09)

Kim loại: Al, Bor, Na, Mo, Se,

Mn, Ba

Tháng 3

2.500.000

6

Đồ uống không cồn

(H24.13)

Chất tạo ngọt: Aspartam,

Acesulfam Kali,

Saccharin, Cyclamat

Tháng 4

2.500.000

7

Nước giải khát

(H24.17)

Phẩm màu: Brilliant blue,

Fast green, Allura red,

Carmoisine, Erythrosine

Tháng 4

2.500.000

8

Nước giải khát

(H23.23)

EGCG

Tháng 5

2.500.000

9

Nước giải khát

(H24.24)

Phẩm màu: Sunset Yellow,

Tartrazin, Natri benzoat,

Kali Sorbat

Tháng 5

2.500.000

10

Nước giải khát

(H24.25)

Hóa lý: Độ Brix, pH,

Acid Citric, Fructose,
Glucose, Sucrose,

Đường tổng

Tháng 5

2.500.000

11

Nước giải khát

(H24.26)

Kim loại: Ca, Mg, P, K

Tháng 5

2.500.000

12

Rượu

(H24.27)

Hóa lý: Độ cồn, methanol,

este, aldehyde, rượu bậc cao

Tháng 5

2.500.000

13

Nước sạch

(H24.32)

Ion: Fluorid (F-),

Nitrat (NO3- tính theo N),

Nitrit (NO2- tính theo N),

Chloride (Cl-),

Sunphat (SO42-),

Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N),

Sunfua

Tháng 6

3.000.000

14

Nước sạch

(H24.33)

Cyanide

Tháng 6

2.000.000

15

Nước chấm

(H24.48)

Kim loại: Pb, As, Zn, Cu

Tháng 8

3.000.000

16

Nước chấm

(H24.49)

Hóa lý: Nitơ Acid Amin,

Nitơ Amoniac, pH, NaCl,

Acid, Nitơ tổng

Tháng 8

3.000.000

II

Sữa/Sản phẩm dinh dưỡng công thức

17

Thực phẩm dinh dưỡng công thức

(H24.05)

Kim loại: Al, As, Cd,

Sn, Pb, Hg

Tháng 2

3.000.000

18

Sữa

(H24.10)

Kháng sinh: Neomycin,

Spectinomycin,

Dihydrostreptomycin

Tháng 3

3.500.000

19

Sữa bột

(H24.34)

Chất bổ sung: Lysin, Cholin,

IgA, Lutein

Tháng 6

3.500.000

20

(H24.37)

Hóa lý: Độ ẩm, Chất béo,

Chất khô không béo

Tháng 7

2.000.000

21

Sữa

(H24.38)

Độc tố vi nấm:
Aflatoxin M1

Tháng 7

2.500.000

22

Sữa

(H24.39)

Kháng sinh: Albendazole,

Fenbendazole,

Tylosin, Benzylpenicillin
(Penicillin G), Spiramycin

Tháng 7

3.500.000

23

Sữa

(H24.40)

Melamin

Tháng 7

3.000.000

24

Sữa

(H24.41)

Hóa chất bảo vệ thực vật:

Difenoconazole,

Carbofuran, Bifenthrin,

Imidacloprid, Chlorpyrifos

Tháng 7

3.500.000

25

Sữa

(H24.52)

Kháng sinh: Tetracycline,

Chlortetracycline,

Oxytetracycline

Tháng 8

3.000.000

26

Sữa dạng lỏng

(H24.53)

Hóa lý: pH, Tỷ trọng,

Tro tổng số,

Chất khô tổng số,

Protein, Lipid, Độ acid, Brix,

Đường tổng số, Carbohydrat,

Canxi

Tháng 8

2.500.000

III

Thực phẩm chức năng/Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/Thực phẩm bổ sung

27

Thực phẩm chức năng

(H24.20)

Hóa lý: Độ ẩm, Tro tổng số,

Protein, Lipid, Đường

Tháng 4

2.500.000

28

Thực phẩm bổ sung

(H24.28)

Cafein, Inositol, Taurin,

Cholin, Lysin

Tháng 5

2.500.000

29

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H24.42)

Isoflavon

Tháng 7

2.500.000

30

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H24.43)

Độ rã, khối lượng trung bình viên,

Độ đồng đều khối lượng viên

Tháng 7

2.500.000

31

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H24.44)

Curcumin

Tháng 7

3.000.000

32

Thực phẩm chức năng

(H24.45)

Kim loại: Pb, As, Cd

Tháng 7

3.000.000

33

Thực phẩm chức năng

(H24.46)

Quecertin, Kaempferol

Tháng 7

2.500.000

34

Thực phẩm dinh dưỡng

(H24.47)

Fructo oligosaccharide (FOS),

Galacto oligosaccharide (GOS)

Tháng 7

3.000.000

35

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

(H24.56)

Coenzyme Q10

Tháng 8

3.000.000

36

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

(H24.57)

Collagen

Tháng 8

3.000.000

37

Thực phẩm bảo vệ
sức khỏe (H24.65)

Glutathion

Tháng 9

3.000.000

38

Thực phẩm chức năng

(H24.66)

Vitamin nhóm B (B1, B2, B3,

B5, B6, B9)

Tháng 9

3.000.000

39

Thực phẩm chức năng

(H24.67)

Glucosamine

Tháng 9

3.000.000

40

Thực phẩm bổ sung

(H24.75)

Vitamin A, K, D, E

Tháng 10

3.000.000

41

Thực phẩm/thực phẩm bảo vệ sức khoẻ

(H24.76)

Acetamiprid, Carbaryl,

Chlorpyrifos,

Dimethoate, Azoxystrobin

Tháng 10

3.000.000

42

Thực phẩm bảo vệ
sức khỏe

(H24.78)

Metformin, Glibenclamid

Tháng 11

3.000.000

43

Thực phẩm bảo vệ
sức khỏe

(H24.82)

Sibutramin, Phenolphtalein

Tháng 11

3.000.000

44

Thực phẩm bảo vệ
sức khỏe

(H24.83)

Methyl Sulfonyl Methane (MSM)

Tháng 11

2.500.000

IV

Thịt và sản phẩm thịt/ Thủy sản và sản phẩm thủy sản

45

Thịt và sản phẩm thịt

(H24.11)

Hóa lý: Nitơ tổng số, Độ ẩm,

Chất béo tổng số, Tro tổng số,

Muối

Tháng 3

2.500.000

46

Thịt và sản phẩm thịt

(H24.18)

Kháng sinh: Enrofloxacin,

Ciprofloxacin,

Danofloxacin, Sarafloxacin

Tháng 4

3.500.000

47

Thủy hải sản

(H24.36)

Kim loại: Pb, Hg, Cd, As tổng số

Tháng 6

2.500.000

48

Thịt và sản phẩm thịt

(H24.54)

Kim loại: Pb, As, Cd

Tháng 8

2.500.000

49

Thịt và sản phẩm thịt

(H24.55)

Các chất kích thích tăng trưởng:

Clenbuterol,

Salbutamol, Ractopamin

Tháng 8

2.500.000

50

Thủy sản

(H24.58)

Nitrofuran (AOZ, AMOZ, AHD, SEM)

Tháng 8

3.000.000

51

Thủy sản và sản phẩm thủy sản

(H24.59)

Kháng sinh: Chloramphenicol,

Florfenicol

Tháng 8

2.500.000

52

Thủy sản và sản phẩm thủy sản

(H24.60)

Malachite green, Leuco

Malachite green

Tháng 8

2.500.000

53

Thịt và sản phẩm thịt

(H24.74)

Nitrat, Nitrit

Tháng 10

3.000.000

54

Thủy hải sản và sản phẩm thủy hải sản

(H24.77)

Histamin

Tháng 10

3.000.000

55

Thịt và sản phẩm thịt

(H24.80)

Formaldehyde

Tháng 11

2.500.000

56

Thịt và sản phẩm thịt

(H24.81)

Kháng sinh: Tetracyclin,

Oxy tetracyclin,

Chlor tetracyclin, Doxycycline

Tháng 11

3.000.000

57

Thủy sản và sản phẩm thủy sản

(H24.84)

Formaldehyde

Tháng 11

2.500.000

58

Thủy sản và sản phẩm thủy sản

(H24.85)

Hóa lý: Tro tổng số, Độ ẩm,

Nitơ tổng, Béo tổng, Urea

Tháng 11

3.500.000

V

Thức ăn chăn nuôi

59

Thức ăn chăn nuôi (premix) (H24.12)

Vitamin nhóm B: B1, B2, B6, B12

Tháng 3

2.500.000

60

Thức ăn chăn nuôi

(H24.19)

Hóa lý: Độ ẩm, Tro tổng số,

Protein,Lipid, Xơ thô, Canxi, Phospho

Tháng 4

2.500.000

61

Thức ăn chăn nuôi

(H24.35)

Hóa lý: Nitơ amoniac, Tro không tan

trong acid,

Tro tổng số, Lipid, Protein, Độ ẩm

Tháng 6

2.000.000

VI

Thực phẩm khác (Ngũ cốc, Kẹo, Bánh, Hạt nêm,

Mỳ tôm, Chè, Gia vị, Đồ hộp, Phụ gia thực phẩm,Kem, Cà phê, Rau quả,...)

62

Cà phê hòa tan

(H24.03)

Hóa lý: Hao hụt khối lượng ở

nhiệt độ 70 độ C

dưới áp suất thấp,

Cafein, Tro tổng số,

Glucoza tổng số, pH

Tháng 2

2.500.000

63

Rau, quả

(H24.04)

Hóa chất bảo vệ thực vật:

Difenconazole,

Acetamiprid,Imidacloprid,

Indoxacarb,

Profenofos, Buprofezin

Tháng 2

3.000.000

64

Kem

(H24.06)

Hóa lý: Chất béo, Chất khô tổng số,

Protein, Đường

Tháng 3

3.000.000

65

Bánh

(H24.14)

Hóa lý: Protein, Chất béo, Độ ẩm,

Tro tổng số, Tro không tan trong axit

Tháng 4

2.500.000

66

Hạt nêm

(H24.15)

Mono natri glutamat, Inosinat, guanylat

Tháng 4

2.500.000

67

Mỳ tôm

(H24.16)

Hóa lý: Tro tổng số, Độ ẩm, Xơ thô,

Protein, Lipid, Carbohydrat

Tháng 4

2.500.000

68

Dầu thực vật

(H24.21)

Hóa lý: Độ ẩm và hàm lượng

chất bay hơi,Trị số axit, Độ axit,

Trị số xà phòng, Trị số iôt,

Trị số peoxit, Tỷ trọng, Chỉ số khúc xạ

Tháng 5

2.500.000

69

Ngũ cốc

(H24.22)

Hóa lý: Độ ẩm, Tro tổng số,

Protein, Lipid,

Xơ thô, Carbohydrat

Tháng 5

2.000.000

70

Bánh

(H24.29)

Độc tố vi nấm: Aflatoxin B1,

B2, G1, G2, Aflatoxin tổng số

Tháng 6

3.000.000

71

Cà phê

(H24.30)

Kim loại: As, Pb, Hg, Cd

Tháng 6

2.500.000

72

Gia vị

(H24.31)

Độ ẩm, Muối (NaCl), Iot

Tháng 6

2.500.000

73

Rau củ

(H24.50)

Hóa chất bảo vệ thực vật:

Chlorpyrifos, Methomyl, HCB,

MCPA; 2,4-D; Flumethrin,

Cyromazine, Tebufenozide,

Endosulfan

Tháng 8

3.500.000

74

Rau quả

(H24.51)

Kim loại: Pb, As, Cd

Tháng 8

3.000.000

75

Mứt

(H24.61)

Chất bảo quản: Natri benzoat,

Kali sorbat

Tháng 9

2.500.000

76

Ngũ cốc

(H24.62)

Aflatoxin B1, Fumonisin,

Aflatoxin tổng số,

Deoxynivalenol (DON)

 Zearalenone (ZON)

Tháng 9

3.000.000

77

Phụ gia thực phẩm

(H24.63)

Kim loại: Pb, Cd, As

Tháng 9

2.500.000

78

Phụ gia thực phẩm

(H24.64)

Hóa lý: Độ ẩm

(phương pháp Karl fischer),

Độ ẩm (phương pháp sấy),

Tro tổng số, Tro sulfat, pH

Tháng 9

3.000.000

79

Tương cà

(H24.68)

Hóa lý: Độ Brix, pH,

Acid tổng số, Natri,
Chloride, Acid benzoic

Tháng 9

2.500.000

80

Bao bì thực phẩm

(H24.69)

Kim loại: Pb, Cd

Tháng 10

3.000.000

81

Chè và sản phẩm chè

(H24.70)

Hóa lý: Cafein, Polyphenol tổng số,

Xơ thô,

Tanin, Catechin tổng số

Tháng 10

3.000.000

82

Chè và sản phẩm chè

(H24.71)

Hóa lý: Tro tổng số,

Tro tan trong nước,

Tro không tan trong nước,

Tro không tan trong acid,

Độ kiềm của tro tan trong nước,

Hao hụt khối lượng, Chất chiết

Tháng 10

2.500.000

83

Rau quả

(H24.72)

Nitrat, Nitrit

Tháng 10

2.500.000

84

Rau quả

(H24.73)

Hóa lý: Độ brix, pH,

Acid tổng số, Natri,
Chloride, Acid benzoic

Tháng 10

2.500.000

85

Măng

(H24.79)

Cyanide

Tháng 11

2.500.000

VI

Lĩnh vực sinh

1

Nước sạch/

nước sinh hoạt

(V24.01)

Enterococcus faecalis

Định lượng Enterococci

(Theo QCVN -  Streptococci feacal)

Tháng 2

2.500.000

2

Nước uống đóng chai

(V24.02)

Escherichia coli, Coliforms

Tháng 2

2.500.000

3

Nước sạch/nước sinh hoạt

(V24.03)

Escherichia coli, Coliforms

Tháng 2

2.000.000

4

Nước uống đóng chai

(V24.04)

Escherichia coli, coliforms,

Vi khuẩn kỵ khí khử sulfit

(Clostridia)

,  Pseudomonas aeruginosa,

Định lượng Enterococci

\(Theo QCVN -  Streptococci feacal)

Tháng 2

2.500.000

5

Nước sạch/nước sinh hoạt

(V24.05)

Escherichia coli, coliforms,

Vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Clostridia)

, Pseudomonas aeruginosa,

Định lượng Enterococci

(Theo QCVN -  Streptococci feacal)

Tháng 2

2.500.000

6

Nước uống đóng chai

(V24.06)

Vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Clostridia)

 

Tháng 2

2.000.000

7

Nước sạch/nước sinh hoạt

(V24.07)

Vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Clostridia)

 

Tháng 2

2.000.000

8

Nước uống đóng chai

(V24.08)

Pseudomonas aeruginosa

Tháng 3

2.000.000

9

Sữa bột

(V24.09)

Enterococcus faecalis

Tháng 3

2.000.000

10

Nước sạch/nước sinh hoạt

(V24.10)

Phát hiện Salmonella spp.

Tháng 3

2.000.000

11

Nước sạch/nước sinh hoạt

(V24.11)

Staphylococcus aureus

Tháng 3

2.000.000

12

Nước sạch/nước sinh hoạt

(V24.12)

Tổng số vi sinh vật

Tháng 3

2.500.000

13

Sữa bột

(V24.13)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

Tháng 3

2.500.000

14

Thực phẩm chức năng

(V24.14)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

Tháng 3

2.500.000

15

Sữa bột

(V24.15)

Nấm men, nốm mốc

Tháng 4

2.500.000

16

Ngũ cốc

(V24.16)

Nấm men, nốm mốc

Tháng 4

2.500.000

17

Sữa bột

(V24.17)

Staphylococci dương tính

với coagulase

Tháng 4

2.500.000

18

Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc

(V24.18)

Staphylococci dương tính

với coagulase

Tháng 4

2.000.000

19

Thịt lợn

(V24.19)

Escherichia coli

Tháng 5

2.000.000

20

Thịt lợn

(V24.20)

Salmonella spp.

Tháng 5

2.000.000

21

Thịt

(V24.21)

Salmonella spp.

Tháng 5

2.500.000

22

Thực phẩm bổ sung vi chất

(V24.22)

Salmonella spp.

Tháng 5

2.500.000

23

Salad

(V24.23)

Salmonella spp.

Tháng 5

2.000.000

24

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe dạng cốm

(V24.24)

Salmonella spp.

Tháng 5

2.000.000

25

Đường

(V24.25)

Nấm men, nấm mốc

Tháng 6

2.500.000

26

Ngũ cốc

(V24.26)

Nấm men, nấm mốc

Tháng 6

2.000.000

27

Sữa

(V24.27)

Bacillus cereus

Tháng 6

2.000.000

28

Ngũ cốc

(V24.28)

Bacillus cereus

Tháng 6

2.000.000

29

Thịt gà

(V24.29)

Bacillus cereus

Tháng 6

2.000.000

30

Nước đóng chai

(V24.30)

Định lượng Enterococci

(Theo QCVN -  Streptococci feacal)

và Pseudomonas aeruginosa

Tháng 6

2.000.000

31

Rau

(V24.31)

Listeria monocytogenes

Tháng 6

2.500.000

32

Quả

(V24.32)

Listeria monocytogenes

Tháng 6

2.500.000

33

Rau

(V24.33)

Listeria monocytogenes

Tháng 6

2.500.000

34

Quả

(V24.34)

Listeria monocytogenes

Tháng 6

2.500.000

35

Sữa

(V24.35)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí,

Escherichia coli và Coliforms

Tháng 6

2.000.000

36

Sữa

(V24.36)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí,

Escherichia coli và Coliforms

Tháng 6

2.000.000

37

Sữa

(V24.37)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí,

Tổng số nấm

nem - nấm mốc

và  Staphylococci dương tính

với coagulase

Tháng 6

2.000.000

38

Thức ăn chăn nuôi

(V24.38)

Nấm men, nấm mốc

Tháng 7

2.000.000

39

Sữa

(V24.39)

Staphylococci dương tính

với coagulase

Tháng 7

2.000.000

40

Ngũ cốc

(V24.40)

Staphylococci dương tính

với coagulase

Tháng 7

2.000.000

41

Sữa

(V24.41)

Staphylococci dương tính

với coagulase,

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

Tháng 7

2.500.000

42

Ngũ cốc

(V24.42)

Staphylococci dương tính

với coagulase,

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

Tháng 7

2.500.000

43

Thức ăn chăn nuôi

(V24.43)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

Tháng 7

2.500.000

44

Thịt lợn

(V24.44)

Escherichia coli và Coliforms

Tháng 8

2.500.000

45

Thực phẩm chức năng từ thảo mộc

(V24.45)

Escherichia coli và Coliforms

Tháng 8

2.500.000

46

Ngũ cốc

(V24.46)

Escherichia coli và Coliforms

Tháng 8

2.500.000

47

Sữa

(V24.47)

Escherichia coli và Coliforms

Tháng 8

2.500.000

48

Thịt

(V24.48)

Escherichia coli và Coliforms

Tháng 8

2.000.000

49

Thực phẩm chức năng từ thảo mộc

(V24.49)

Tổng số nấm mem, nấm mốc

Tháng 8

2.000.000

50

Thực phẩm chức năng

(V24.50)

Clostridium perfringens

Tháng 9

2.000.000

51

Nước uống đóng chai

(V24.51)

Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfi

t (Clostridia)

 

Tháng 9

3.000.000

52

Nước sinh hoạt

(V24.52)

Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit

(Clostridia)

 

Tháng 9

3.000.000

53

Bánh

(V24.53)

Phát hiện Staphylococcal enterotoxin

 

Tháng 9

2.500.000

54

Sữa

(V24.54)

Phát hiện Staphylococcal enterotoxin

Tháng 9

2.500.000

55

Kem

(V24.55)

Enterobacteria, Listeria

monocytogenes

Tháng 9

2.500.000

56

Sữa bột

(V24.56)

Vi khuẩn kỵ khí khử sulfit

(Vi khuẩn kỵ khí sinh H2S)

Tháng 9

2.000.000

57

Sữa bột

(V24.57)

Clostridium perfringens

Tháng 10

2.000.000

58

Thịt lợn

(V24.58)

Clostridium perfringens

Tháng 10

2.000.000

59

Nước mắm

(V24.59)

Clostridium perfringens

Tháng 10

3.000.000

60

Rau

(V24.60)

Escherichia coli, Salmonella spp.

Tháng 10

3.000.000

61

Thức ăn chăn nuôi

(V24.61)

Escherichia coli, Salmonella spp.

Tháng 10

3.000.000

62

Thực phẩm

(V24.62)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí, 

Escherichia coli

và Coliforms

Tháng 11

3.000.000

63

Thực phẩm chức năng

(V24.63)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí, 

Escherichia coli

và Coliforms

Tháng 11

2.500.000

64

Sữa

(V24.64)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí,

Tổng số

nấm nem - nấm mốc

và  Staphylococci

dương tính với coagulase

Tháng 11

2.500.000

65

Thực phẩm chức năng

(V24.65)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí,

Tổng số nấm nem - nấm mốc và

 Staphylococci dương tính

với coagulase

Tháng 11

2.500.000

66

(V24.66)

Vibrio cholerae

Tháng 11

2.500.000

67

(V24.67)

Vibrio parahaemolyticus

Tháng 11

2.500.000

68

(V24.68)

Vibrio spp.

Tháng 11

2.500.000

69

(V24.69)

Vibrio vulnificus

Tháng 11

2.500.000


Phiếu đăng ký đính kèm tại đây (
Phiếu đăng ký chương trình Hóa lý - NIFC 2024, Phiếu đăng ký chương trình Vi sinh - NIFC 2024

Trân trọng thông tin./.

VIDEO
THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Tổng lượt truy cập4907075
  • Hàng tháng84
  • Hôm nay29
  • Đang Online3