- Folder Nổi bật
- Views 3893
- Last Updated 18/01/2024
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia có kế hoạch tổ chức các chương trình thử nghiệm thành thạo năm 2024. Quí đơn vị quan tâm đến các chương trình trên vui lòng đăng ký tại Phiếu đăng ký đính kèm tại đây ( Phiếu đăng ký chương trình Hóa lý - NIFC 2024, Phiếu đăng ký chương trình Vi sinh - NIFC 2024) . Các chương trình thử nghiệm thành thạo bao gồm các lĩnh vực hóa lý và vi sinh phân chia theo các nền mẫu dưới đây:
TT |
Nền mẫu |
Chỉ tiêu thử nghiệm |
Thời gian gửi mẫu dự kiến |
Phí tham gia |
|
I |
Nước/Đồ uống/Nước chấm/Rượu |
||||
1 |
Nước uống đóng chai (H24.01 |
Anion: Fluorid (F-), Nitrat (NO3- ), Nitrit (NO2- ), Chloride (Cl-) |
Tháng 2 |
2.500.000 |
|
2 |
Nước uống đóng chai (H24.02) |
Kim loại: Cu, Pb, Cd, As, Hg, Cr, Ba, Mn |
Tháng 2 |
2.500.000 |
|
3 |
Nước sạch (H24.07) |
Hóa lý: Độ cứng, Chỉ số permanganat, TDS, pH |
Tháng 3 |
2.000.000 |
|
4 |
Nước sạch (H24.08) |
Kim loại: Cu, Pb, Cd, As, Hg, Sb, Fe, Sb |
Tháng 3 |
2.500.000 |
|
5 |
Nước sạch (H24.09) |
Kim loại: Al, Bor, Na, Mo, Se, Mn, Ba |
Tháng 3 |
2.500.000 |
|
6 |
Đồ uống không cồn (H24.13) |
Chất tạo ngọt: Aspartam, Acesulfam Kali, Saccharin, Cyclamat |
Tháng 4 |
2.500.000 |
|
7 |
Nước giải khát (H24.17) |
Phẩm màu: Brilliant blue, Fast green, Allura red, Carmoisine, Erythrosine |
Tháng 4 |
2.500.000 |
|
8 |
Nước giải khát (H23.23) |
EGCG |
Tháng 5 |
2.500.000 |
|
9 |
Nước giải khát (H24.24) |
Phẩm màu: Sunset Yellow, Tartrazin, Natri benzoat, Kali Sorbat |
Tháng 5 |
2.500.000 |
|
10 |
Nước giải khát (H24.25) |
Hóa lý: Độ Brix, pH, Acid Citric, Fructose, Đường tổng |
Tháng 5 |
2.500.000 |
|
11 |
Nước giải khát (H24.26) |
Kim loại: Ca, Mg, P, K |
Tháng 5 |
2.500.000 |
|
12 |
Rượu (H24.27) |
Hóa lý: Độ cồn, methanol, este, aldehyde, rượu bậc cao |
Tháng 5 |
2.500.000 |
|
13 |
Nước sạch (H24.32) |
Ion: Fluorid (F-), Nitrat (NO3- tính theo N), Nitrit (NO2- tính theo N), Chloride (Cl-), Sunphat (SO42-), Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N), Sunfua |
Tháng 6 |
3.000.000 |
|
14 |
Nước sạch (H24.33) |
Cyanide |
Tháng 6 |
2.000.000 |
|
15 |
Nước chấm (H24.48) |
Kim loại: Pb, As, Zn, Cu |
Tháng 8 |
3.000.000 |
|
16 |
Nước chấm (H24.49) |
Hóa lý: Nitơ Acid Amin, Nitơ Amoniac, pH, NaCl, Acid, Nitơ tổng |
Tháng 8 |
3.000.000 |
|
II |
Sữa/Sản phẩm dinh dưỡng công thức |
||||
17 |
Thực phẩm dinh dưỡng công thức (H24.05) |
Kim loại: Al, As, Cd, Sn, Pb, Hg |
Tháng 2 |
3.000.000 |
|
18 |
Sữa (H24.10) |
Kháng sinh: Neomycin, Spectinomycin, Dihydrostreptomycin |
Tháng 3 |
3.500.000 |
|
19 |
Sữa bột (H24.34) |
Chất bổ sung: Lysin, Cholin, IgA, Lutein |
Tháng 6 |
3.500.000 |
|
20 |
Bơ (H24.37) |
Hóa lý: Độ ẩm, Chất béo, Chất khô không béo |
Tháng 7 |
2.000.000 |
|
21 |
Sữa (H24.38) |
Độc tố vi nấm: |
Tháng 7 |
2.500.000 |
|
22 |
Sữa (H24.39) |
Kháng sinh: Albendazole, Fenbendazole, Tylosin, Benzylpenicillin |
Tháng 7 |
3.500.000 |
|
23 |
Sữa (H24.40) |
Melamin |
Tháng 7 |
3.000.000 |
|
24 |
Sữa (H24.41) |
Hóa chất bảo vệ thực vật: Difenoconazole, Carbofuran, Bifenthrin, Imidacloprid, Chlorpyrifos |
Tháng 7 |
3.500.000 |
|
25 |
Sữa (H24.52) |
Kháng sinh: Tetracycline, Chlortetracycline, Oxytetracycline |
Tháng 8 |
3.000.000 |
|
26 |
Sữa dạng lỏng (H24.53) |
Hóa lý: pH, Tỷ trọng, Tro tổng số, Chất khô tổng số, Protein, Lipid, Độ acid, Brix, Đường tổng số, Carbohydrat, Canxi |
Tháng 8 |
2.500.000 |
|
III |
Thực phẩm chức năng/Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/Thực phẩm bổ sung |
||||
27 |
Thực phẩm chức năng (H24.20) |
Hóa lý: Độ ẩm, Tro tổng số, Protein, Lipid, Đường |
Tháng 4 |
2.500.000 |
|
28 |
Thực phẩm bổ sung (H24.28) |
Cafein, Inositol, Taurin, Cholin, Lysin |
Tháng 5 |
2.500.000 |
|
29 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H24.42) |
Isoflavon |
Tháng 7 |
2.500.000 |
|
30 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H24.43) |
Độ rã, khối lượng trung bình viên, Độ đồng đều khối lượng viên |
Tháng 7 |
2.500.000 |
|
31 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H24.44) |
Curcumin |
Tháng 7 |
3.000.000 |
|
32 |
Thực phẩm chức năng (H24.45) |
Kim loại: Pb, As, Cd |
Tháng 7 |
3.000.000 |
|
33 |
Thực phẩm chức năng (H24.46) |
Quecertin, Kaempferol |
Tháng 7 |
2.500.000 |
|
34 |
Thực phẩm dinh dưỡng (H24.47) |
Fructo oligosaccharide (FOS), Galacto oligosaccharide (GOS) |
Tháng 7 |
3.000.000 |
|
35 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H24.56) |
Coenzyme Q10 |
Tháng 8 |
3.000.000 |
|
36 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H24.57) |
Collagen |
Tháng 8 |
3.000.000 |
|
37 |
Thực phẩm bảo vệ |
Glutathion |
Tháng 9 |
3.000.000 |
|
38 |
Thực phẩm chức năng (H24.66) |
Vitamin nhóm B (B1, B2, B3, B5, B6, B9) |
Tháng 9 |
3.000.000 |
|
39 |
Thực phẩm chức năng (H24.67) |
Glucosamine |
Tháng 9 |
3.000.000 |
|
40 |
Thực phẩm bổ sung (H24.75) |
Vitamin A, K, D, E |
Tháng 10 |
3.000.000 |
|
41 |
Thực phẩm/thực phẩm bảo vệ sức khoẻ (H24.76) |
Acetamiprid, Carbaryl, Chlorpyrifos, Dimethoate, Azoxystrobin |
Tháng 10 |
3.000.000 |
|
42 |
Thực phẩm bảo vệ (H24.78) |
Metformin, Glibenclamid |
Tháng 11 |
3.000.000 |
|
43 |
Thực phẩm bảo vệ (H24.82) |
Sibutramin, Phenolphtalein |
Tháng 11 |
3.000.000 |
|
44 |
Thực phẩm bảo vệ (H24.83) |
Methyl Sulfonyl Methane (MSM) |
Tháng 11 |
2.500.000 |
|
IV |
Thịt và sản phẩm thịt/ Thủy sản và sản phẩm thủy sản |
||||
45 |
Thịt và sản phẩm thịt (H24.11) |
Hóa lý: Nitơ tổng số, Độ ẩm, Chất béo tổng số, Tro tổng số, Muối |
Tháng 3 |
2.500.000 |
|
46 |
Thịt và sản phẩm thịt (H24.18) |
Kháng sinh: Enrofloxacin, Ciprofloxacin, Danofloxacin, Sarafloxacin |
Tháng 4 |
3.500.000 |
|
47 |
Thủy hải sản (H24.36) |
Kim loại: Pb, Hg, Cd, As tổng số |
Tháng 6 |
2.500.000 |
|
48 |
Thịt và sản phẩm thịt (H24.54) |
Kim loại: Pb, As, Cd |
Tháng 8 |
2.500.000 |
|
49 |
Thịt và sản phẩm thịt (H24.55) |
Các chất kích thích tăng trưởng: Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamin |
Tháng 8 |
2.500.000 |
|
50 |
Thủy sản (H24.58) |
Nitrofuran (AOZ, AMOZ, AHD, SEM) |
Tháng 8 |
3.000.000 |
|
51 |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (H24.59) |
Kháng sinh: Chloramphenicol, Florfenicol |
Tháng 8 |
2.500.000 |
|
52 |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (H24.60) |
Malachite green, Leuco Malachite green |
Tháng 8 |
2.500.000 |
|
53 |
Thịt và sản phẩm thịt (H24.74) |
Nitrat, Nitrit |
Tháng 10 |
3.000.000 |
|
54 |
Thủy hải sản và sản phẩm thủy hải sản (H24.77) |
Histamin |
Tháng 10 |
3.000.000 |
|
55 |
Thịt và sản phẩm thịt (H24.80) |
Formaldehyde |
Tháng 11 |
2.500.000 |
|
56 |
Thịt và sản phẩm thịt (H24.81) |
Kháng sinh: Tetracyclin, Oxy tetracyclin, Chlor tetracyclin, Doxycycline |
Tháng 11 |
3.000.000 |
|
57 |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (H24.84) |
Formaldehyde |
Tháng 11 |
2.500.000 |
|
58 |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (H24.85) |
Hóa lý: Tro tổng số, Độ ẩm, Nitơ tổng, Béo tổng, Urea |
Tháng 11 |
3.500.000 |
|
V |
Thức ăn chăn nuôi |
||||
59 |
Thức ăn chăn nuôi (premix) (H24.12) |
Vitamin nhóm B: B1, B2, B6, B12 |
Tháng 3 |
2.500.000 |
|
60 |
Thức ăn chăn nuôi (H24.19) |
Hóa lý: Độ ẩm, Tro tổng số, Protein,Lipid, Xơ thô, Canxi, Phospho |
Tháng 4 |
2.500.000 |
|
61 |
Thức ăn chăn nuôi (H24.35) |
Hóa lý: Nitơ amoniac, Tro không tan trong acid, Tro tổng số, Lipid, Protein, Độ ẩm |
Tháng 6 |
2.000.000 |
|
VI |
Thực phẩm khác (Ngũ cốc, Kẹo, Bánh, Hạt nêm, Mỳ tôm, Chè, Gia vị, Đồ hộp, Phụ gia thực phẩm,Kem, Cà phê, Rau quả,...) |
||||
62 |
Cà phê hòa tan (H24.03) |
Hóa lý: Hao hụt khối lượng ở nhiệt độ 70 độ C dưới áp suất thấp, Cafein, Tro tổng số, Glucoza tổng số, pH |
Tháng 2 |
2.500.000 |
|
63 |
Rau, quả (H24.04) |
Hóa chất bảo vệ thực vật: Difenconazole, Acetamiprid,Imidacloprid, Indoxacarb, Profenofos, Buprofezin |
Tháng 2 |
3.000.000 |
|
64 |
Kem (H24.06) |
Hóa lý: Chất béo, Chất khô tổng số, Protein, Đường |
Tháng 3 |
3.000.000 |
|
65 |
Bánh (H24.14) |
Hóa lý: Protein, Chất béo, Độ ẩm, Tro tổng số, Tro không tan trong axit |
Tháng 4 |
2.500.000 |
|
66 |
Hạt nêm (H24.15) |
Mono natri glutamat, Inosinat, guanylat |
Tháng 4 |
2.500.000 |
|
67 |
Mỳ tôm (H24.16) |
Hóa lý: Tro tổng số, Độ ẩm, Xơ thô, Protein, Lipid, Carbohydrat |
Tháng 4 |
2.500.000 |
|
68 |
Dầu thực vật (H24.21) |
Hóa lý: Độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi,Trị số axit, Độ axit, Trị số xà phòng, Trị số iôt, Trị số peoxit, Tỷ trọng, Chỉ số khúc xạ |
Tháng 5 |
2.500.000 |
|
69 |
Ngũ cốc (H24.22) |
Hóa lý: Độ ẩm, Tro tổng số, Protein, Lipid, Xơ thô, Carbohydrat |
Tháng 5 |
2.000.000 |
|
70 |
Bánh (H24.29) |
Độc tố vi nấm: Aflatoxin B1, B2, G1, G2, Aflatoxin tổng số |
Tháng 6 |
3.000.000 |
|
71 |
Cà phê (H24.30) |
Kim loại: As, Pb, Hg, Cd |
Tháng 6 |
2.500.000 |
|
72 |
Gia vị (H24.31) |
Độ ẩm, Muối (NaCl), Iot |
Tháng 6 |
2.500.000 |
|
73 |
Rau củ (H24.50) |
Hóa chất bảo vệ thực vật: Chlorpyrifos, Methomyl, HCB, MCPA; 2,4-D; Flumethrin, Cyromazine, Tebufenozide, Endosulfan |
Tháng 8 |
3.500.000 |
|
74 |
Rau quả (H24.51) |
Kim loại: Pb, As, Cd |
Tháng 8 |
3.000.000 |
|
75 |
Mứt (H24.61) |
Chất bảo quản: Natri benzoat, Kali sorbat |
Tháng 9 |
2.500.000 |
|
76 |
Ngũ cốc (H24.62) |
Aflatoxin B1, Fumonisin, Aflatoxin tổng số, Deoxynivalenol (DON) Zearalenone (ZON) |
Tháng 9 |
3.000.000 |
|
77 |
Phụ gia thực phẩm (H24.63) |
Kim loại: Pb, Cd, As |
Tháng 9 |
2.500.000 |
|
78 |
Phụ gia thực phẩm (H24.64) |
Hóa lý: Độ ẩm (phương pháp Karl fischer), Độ ẩm (phương pháp sấy), Tro tổng số, Tro sulfat, pH |
Tháng 9 |
3.000.000 |
|
79 |
Tương cà (H24.68) |
Hóa lý: Độ Brix, pH, Acid tổng số, Natri, |
Tháng 9 |
2.500.000 |
|
80 |
Bao bì thực phẩm (H24.69) |
Kim loại: Pb, Cd |
Tháng 10 |
3.000.000 |
|
81 |
Chè và sản phẩm chè (H24.70) |
Hóa lý: Cafein, Polyphenol tổng số, Xơ thô, Tanin, Catechin tổng số |
Tháng 10 |
3.000.000 |
|
82 |
Chè và sản phẩm chè (H24.71) |
Hóa lý: Tro tổng số, Tro tan trong nước, Tro không tan trong nước, Tro không tan trong acid, Độ kiềm của tro tan trong nước, Hao hụt khối lượng, Chất chiết |
Tháng 10 |
2.500.000 |
|
83 |
Rau quả (H24.72) |
Nitrat, Nitrit |
Tháng 10 |
2.500.000 |
|
84 |
Rau quả (H24.73) |
Hóa lý: Độ brix, pH, Acid tổng số, Natri, |
Tháng 10 |
2.500.000 |
|
85 |
Măng (H24.79) |
Cyanide |
Tháng 11 |
2.500.000 |
|
VI |
Lĩnh vực sinh |
||||
1 |
Nước sạch/ nước sinh hoạt (V24.01) |
Enterococcus faecalis Định lượng Enterococci (Theo QCVN - Streptococci feacal) |
Tháng 2 |
2.500.000 |
|
2 |
Nước uống đóng chai (V24.02) |
Escherichia coli, Coliforms |
Tháng 2 |
2.500.000 |
|
3 |
Nước sạch/nước sinh hoạt (V24.03) |
Escherichia coli, Coliforms |
Tháng 2 |
2.000.000 |
|
4 |
Nước uống đóng chai (V24.04) |
Escherichia coli, coliforms, Vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Clostridia) , Pseudomonas aeruginosa, Định lượng Enterococci \(Theo QCVN - Streptococci feacal) |
Tháng 2 |
2.500.000 |
|
5 |
Nước sạch/nước sinh hoạt (V24.05) |
Escherichia coli, coliforms, Vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Clostridia) , Pseudomonas aeruginosa, Định lượng Enterococci (Theo QCVN - Streptococci feacal) |
Tháng 2 |
2.500.000 |
|
6 |
Nước uống đóng chai (V24.06) |
Vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Clostridia)
|
Tháng 2 |
2.000.000 |
|
7 |
Nước sạch/nước sinh hoạt (V24.07) |
Vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Clostridia)
|
Tháng 2 |
2.000.000 |
|
8 |
Nước uống đóng chai (V24.08) |
Pseudomonas aeruginosa |
Tháng 3 |
2.000.000 |
|
9 |
Sữa bột (V24.09) |
Enterococcus faecalis |
Tháng 3 |
2.000.000 |
|
10 |
Nước sạch/nước sinh hoạt (V24.10) |
Phát hiện Salmonella spp. |
Tháng 3 |
2.000.000 |
|
11 |
Nước sạch/nước sinh hoạt (V24.11) |
Staphylococcus aureus |
Tháng 3 |
2.000.000 |
|
12 |
Nước sạch/nước sinh hoạt (V24.12) |
Tổng số vi sinh vật |
Tháng 3 |
2.500.000 |
|
13 |
Sữa bột (V24.13) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
Tháng 3 |
2.500.000 |
|
14 |
Thực phẩm chức năng (V24.14) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
Tháng 3 |
2.500.000 |
|
15 |
Sữa bột (V24.15) |
Nấm men, nốm mốc |
Tháng 4 |
2.500.000 |
|
16 |
Ngũ cốc (V24.16) |
Nấm men, nốm mốc |
Tháng 4 |
2.500.000 |
|
17 |
Sữa bột (V24.17) |
Staphylococci dương tính với coagulase |
Tháng 4 |
2.500.000 |
|
18 |
Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc (V24.18) |
Staphylococci dương tính với coagulase |
Tháng 4 |
2.000.000 |
|
19 |
Thịt lợn (V24.19) |
Escherichia coli |
Tháng 5 |
2.000.000 |
|
20 |
Thịt lợn (V24.20) |
Salmonella spp. |
Tháng 5 |
2.000.000 |
|
21 |
Thịt (V24.21) |
Salmonella spp. |
Tháng 5 |
2.500.000 |
|
22 |
Thực phẩm bổ sung vi chất (V24.22) |
Salmonella spp. |
Tháng 5 |
2.500.000 |
|
23 |
Salad (V24.23) |
Salmonella spp. |
Tháng 5 |
2.000.000 |
|
24 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe dạng cốm (V24.24) |
Salmonella spp. |
Tháng 5 |
2.000.000 |
|
25 |
Đường (V24.25) |
Nấm men, nấm mốc |
Tháng 6 |
2.500.000 |
|
26 |
Ngũ cốc (V24.26) |
Nấm men, nấm mốc |
Tháng 6 |
2.000.000 |
|
27 |
Sữa (V24.27) |
Bacillus cereus |
Tháng 6 |
2.000.000 |
|
28 |
Ngũ cốc (V24.28) |
Bacillus cereus |
Tháng 6 |
2.000.000 |
|
29 |
Thịt gà (V24.29) |
Bacillus cereus |
Tháng 6 |
2.000.000 |
|
30 |
Nước đóng chai (V24.30) |
Định lượng Enterococci (Theo QCVN - Streptococci feacal) và Pseudomonas aeruginosa |
Tháng 6 |
2.000.000 |
|
31 |
Rau (V24.31) |
Listeria monocytogenes |
Tháng 6 |
2.500.000 |
|
32 |
Quả (V24.32) |
Listeria monocytogenes |
Tháng 6 |
2.500.000 |
|
33 |
Rau (V24.33) |
Listeria monocytogenes |
Tháng 6 |
2.500.000 |
|
34 |
Quả (V24.34) |
Listeria monocytogenes |
Tháng 6 |
2.500.000 |
|
35 |
Sữa (V24.35) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, Escherichia coli và Coliforms |
Tháng 6 |
2.000.000 |
|
36 |
Sữa (V24.36) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, Escherichia coli và Coliforms |
Tháng 6 |
2.000.000 |
|
37 |
Sữa (V24.37) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, Tổng số nấm nem - nấm mốc và Staphylococci dương tính với coagulase |
Tháng 6 |
2.000.000 |
|
38 |
Thức ăn chăn nuôi (V24.38) |
Nấm men, nấm mốc |
Tháng 7 |
2.000.000 |
|
39 |
Sữa (V24.39) |
Staphylococci dương tính với coagulase |
Tháng 7 |
2.000.000 |
|
40 |
Ngũ cốc (V24.40) |
Staphylococci dương tính với coagulase |
Tháng 7 |
2.000.000 |
|
41 |
Sữa (V24.41) |
Staphylococci dương tính với coagulase, Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
Tháng 7 |
2.500.000 |
|
42 |
Ngũ cốc (V24.42) |
Staphylococci dương tính với coagulase, Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
Tháng 7 |
2.500.000 |
|
43 |
Thức ăn chăn nuôi (V24.43) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
Tháng 7 |
2.500.000 |
|
44 |
Thịt lợn (V24.44) |
Escherichia coli và Coliforms |
Tháng 8 |
2.500.000 |
|
45 |
Thực phẩm chức năng từ thảo mộc (V24.45) |
Escherichia coli và Coliforms |
Tháng 8 |
2.500.000 |
|
46 |
Ngũ cốc (V24.46) |
Escherichia coli và Coliforms |
Tháng 8 |
2.500.000 |
|
47 |
Sữa (V24.47) |
Escherichia coli và Coliforms |
Tháng 8 |
2.500.000 |
|
48 |
Thịt (V24.48) |
Escherichia coli và Coliforms |
Tháng 8 |
2.000.000 |
|
49 |
Thực phẩm chức năng từ thảo mộc (V24.49) |
Tổng số nấm mem, nấm mốc |
Tháng 8 |
2.000.000 |
|
50 |
Thực phẩm chức năng (V24.50) |
Clostridium perfringens |
Tháng 9 |
2.000.000 |
|
51 |
Nước uống đóng chai (V24.51) |
Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfi t (Clostridia)
|
Tháng 9 |
3.000.000 |
|
52 |
Nước sinh hoạt (V24.52) |
Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Clostridia)
|
Tháng 9 |
3.000.000 |
|
53 |
Bánh (V24.53) |
|
Tháng 9 |
2.500.000 |
|
54 |
Sữa (V24.54) |
Phát hiện Staphylococcal enterotoxin |
Tháng 9 |
2.500.000 |
|
55 |
Kem (V24.55) |
Enterobacteria, Listeria monocytogenes |
Tháng 9 |
2.500.000 |
|
56 |
Sữa bột (V24.56) |
Vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Vi khuẩn kỵ khí sinh H2S) |
Tháng 9 |
2.000.000 |
|
57 |
Sữa bột (V24.57) |
Clostridium perfringens |
Tháng 10 |
2.000.000 |
|
58 |
Thịt lợn (V24.58) |
Clostridium perfringens |
Tháng 10 |
2.000.000 |
|
59 |
Nước mắm (V24.59) |
Clostridium perfringens |
Tháng 10 |
3.000.000 |
|
60 |
Rau (V24.60) |
Escherichia coli, Salmonella spp. |
Tháng 10 |
3.000.000 |
|
61 |
Thức ăn chăn nuôi (V24.61) |
Escherichia coli, Salmonella spp. |
Tháng 10 |
3.000.000 |
|
62 |
Thực phẩm (V24.62) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, Escherichia coli và Coliforms |
Tháng 11 |
3.000.000 |
|
63 |
Thực phẩm chức năng (V24.63) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, Escherichia coli và Coliforms |
Tháng 11 |
2.500.000 |
|
64 |
Sữa (V24.64) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, Tổng số nấm nem - nấm mốc và Staphylococci dương tính với coagulase |
Tháng 11 |
2.500.000 |
|
65 |
Thực phẩm chức năng (V24.65) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, Tổng số nấm nem - nấm mốc và Staphylococci dương tính với coagulase |
Tháng 11 |
2.500.000 |
|
66 |
Cá (V24.66) |
Vibrio cholerae |
Tháng 11 |
2.500.000 |
|
67 |
Cá (V24.67) |
Vibrio parahaemolyticus |
Tháng 11 |
2.500.000 |
|
68 |
Cá (V24.68) |
Vibrio spp. |
Tháng 11 |
2.500.000 |
|
69 |
Cá (V24.69) |
Vibrio vulnificus |
Tháng 11 |
2.500.000 |
Phiếu đăng ký đính kèm tại đây (Phiếu đăng ký chương trình Hóa lý - NIFC 2024, Phiếu đăng ký chương trình Vi sinh - NIFC 2024)
Trân trọng thông tin./.