- Folder Tin thử nghiệm thành thạo
- Views 7464
- Last Updated 25/06/2024
Kính gửi: Quí phòng thử nghiệm đăng ký tham gia Thử nghiệm thành thạo (TNTT)
dịch vụ tháng 6 năm 2024
Ban tổ chức chương trình TNTT của Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia thông báo tới Phòng thử nghiệm (PTN) đã đăng ký chương trình TNTT tháng 6 năm 2024 của Viện như sau:
1. Phân phối mẫu Ngày 24-28/6/2024
Chương trình Hóa lý
STT |
Tên chương trình |
Mã số |
Quy cách |
Điều kiện bảo quản |
Chương trình Hóa lý |
||||
1 |
Xác định hàm lương Vitamin nhóm B: B1, B2, B6, B12 trong Thức ăn chăn nuôi |
H24.12 |
100 g |
25 ± 3
°C |
2 |
Xác định hàm lượng chỉ tiêu Hóa lý: Độ ẩm, Tro tổng số, Protein, Lipid, Xơ thô, Canxi, Phospho trong Thức ăn chăn nuôi |
H24.19 |
100 g |
25 ± 3°C |
3 |
Xác định hàm lượng Kháng sinh: Enrofloxacin, Ciprofloxacin, Danofloxacin, Sarafloxacin trong Thịt và sản phẩm Thịt |
H24.18 |
100 g |
-10 °C |
4 |
Xác định hàm lượng Mono natri glutamat, Inosinat, guanylat trong Hạt nêm |
H24.15 |
100 g |
25 ± 3°C |
5 |
Xác định hàm lượng Ion: Fluorid (F-), Nitrat (NO3- tính theo N), Nitrit (NO2- tính theo N), Chloride (Cl-), Sunphat (SO42-), Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N), Sunfua trong Nước sạch |
H24.32 |
2 chai 500 mL |
25 ± 3°C |
6 |
Xác định hàm lượng Kim loại: Pb, Hg, Cd, As tổng số trong Thủy hải sản |
H24.36 |
500 mL |
25 ± 3°C |
7 |
Xác định hàm lượng Hóa lý: pH, Tỷ trọng, Tro tổng số, Chất khô tổng số, Protein, Lipid, Độ acid, Brix, Đường tổng số, Carbohydrat, Canxi trong Sữa dạng lỏng |
H24.53 |
500 mL |
4 ± 3°C |
8 |
Xác định hàm lượng Kim loại: Fe tổng, Mn, Cu, Zn trong Nước sạch |
H24.86 |
500 mL |
25 ± 3°C |
9 |
Xác định hàm lượng chỉ tiêu Hóa lý: Độ ẩm, Tro tổng số, Tro không tan trong acid HCl, Chất hòa tan trong nước, Cafein trong Cà phê bột |
H24.87 |
100 g |
25 ± 3°C |
Chương trình Vi sinh |
||||
1 |
Phát hiện Salmonella spp. trong Nước sạch/Nước sinh hoạt |
V24.10 |
2 g |
4 ± 3°C |
2 |
Định lượng S.aureus trong Nước sạch/Nước sinh hoạt |
V24.11 |
2 g |
4 ± 3°C |
3 |
Định lượng Nấm men, nấm mốc trong Ngũ cốc |
V24.26 |
2 g |
4 ± 3°C |
4 |
Định lượng Bacillus cereus trong Ngũ cốc |
V24.28 |
2 g |
4 ± 3°C |
5 |
Định lượng Enterococcus faecalis và Pseudomonas aeruginosa trong Nước uống đóng chai |
V24.30 |
2 g |
4 ± 3°C |
6 |
Định lượng Tổng số vi sinh vật hiếu khí, Escherichia coli và Coliforms trong Sữa |
V24.36 |
2 g |
4 ± 3°C |
7 |
Định lượng Tổng số vi sinh vật hiếu khí, Tổng số nấm nem - nấm mốc và Staphylococci dương tính coagulase trong Sữa |
V24.37 |
2 g |
4 ± 3°C |
8 |
Định lượng Escherichia coli, Coliforms, Pseudomonas aeruginosa, Enterococcus faecalis trong Nước uống đóng chai |
V24.04 |
2 g |
4 ± 3°C |
9 |
Định lượng Escherichia coli, Coliforms, Pseudomonas aeruginosa, Enterococcus faecalis trong Nước uống đóng chai |
V24.05 |
2 g |
4 ± 3°C |
Đối với các chương trình BTC gửi mẫu trong tháng 6, BTC cung cấp thêm các đơn vị mẫu phục vụ nhu cầu của Quý PTN như sau:
1. Quý PTN có nhu cầu mua thêm mẫu TNTT ngoài mẫu được Viện cung cấp, giá 01 đơn vị mẫu = 20% giá chương trình TNTT tương ứng.
2. Sau khi có báo cáo sơ bộ, PTN cần thêm mẫu để thực hiện khắc phục, giá 01 đơn vị mẫu = 20% giá chương trình TNTT tương ứng.
3. Sau khi có báo cáo kết thúc, PTN không tham gia chương trình hoặc có tham gia chương trình có nhu cầu mua mẫu thử đã được chứng nhận là mẫu chuẩn, giá 01 đơn vị mẫu = 20% giá chương trình TNTT tương ứng.
Ban tổ chức xin thông báo tới Quý PTN được biết để có kế hoạch về nhân lực, hóa chất, chất chuẩn,… tiếp nhận mẫu và phân tích mẫu theo đúng tiến độ của Ban tổ chức yêu cầu.
Mọi thông tin chi tiết về kế hoạch gửi mẫu Quý PTN vui lòng liên hệ qua địa chỉ email: ptp.rm@nifc.gov.vn hoặc điện thoại: 0243.933.1773/0983.739.653 (Ms Thúy)
Quý phòng thử nghiệm tham khảo các chương trình TNTT năm 2024 hoặc danh mục mẫu chuẩn, chất chuẩn của Viện vui lòng tham khảo website: Nifc.gov.vn
Ban tổ chức trân trọng thông báo!
Một số hình ảnh của mẫu: