- Folder Xây dựng Tiêu chuẩn Việt Nam
- Views 3146
- Last Updated 30/05/2022
Từ khi thành lập đến nay, Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia xây dựng và ban hành 71 Tiêu chuẩn quốc gia về phương pháp kiểm nghiệm thực phẩm. Các Tiêu chuẩn do Viện xây dựng đã và đang góp phần hoàn thiện hệ thống các phương pháp kiểm nghiệm về an toàn thực phẩm, là cơ sở xây dựng các quy định, văn bản quy phạm pháp luật liên quan về an toàn thực phẩm như các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và các quy định liên quan...
Danh mục Tiêu chuẩn quốc gia về phương pháp kiểm nghiệm thực phẩm:
TT |
Số hiệu Tiêu chuẩn |
Tên Tiêu chuẩn |
Đơn vị ban hành |
Năm 2011: 04 Tiêu chuẩn |
|||
1 |
TCVN 8667:2011/AOAC 992.17 |
Thực phẩm – Xác định dư lượng diquat và paraquat bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
2 |
TCVN 8668:2011 / |
Quả – Xác định dư lượng ethephon bằng phương pháp sắc kí khí (GC) |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
3 |
TCVN 8669:2011 /AOAC 986.15 |
Thực phẩm – Xác định hàm lượng selen bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử với kỹ thuật hydrua hóa (HG-AAS) |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
4 |
TCVN 8670:2011 / |
Thực phẩm – Xác định rhodamine B bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
Năm 2012: 05 Tiêu chuẩn |
|||
5 |
TCVN 9330-1:2012 (ISO 14461-1:2005) |
Sữa và sản phẩm sữa – Kiểm soát chất lượng trong phòng thử nghiệm vi sinh vật – Phần 1: Đánh giá năng lực thực hiện đếm khuẩn lạc |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
6 |
TCVN 9330-2:2012 (ISO 14461-2:2005) |
Sữa và sản phẩm sữa – Kiểm soát chất lượng trong phòng thử nghiệm vi sinh vật – Phần 2: Xác định độ tin cậy số đếm khuẩn lạc của các đĩa song song và các bước pha loãng liên tiếp |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
7 |
TCVN 9331:2012/ISO/TS 22117:2010 |
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Hướng dẫn và các yêu cầu cụ thể về thử nghiệm thành thạo thông qua so sánh liên phòng thử nghiệm liên phòng |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
8 |
TCVN 9332:2012 (ISO/TS 19036:2006, With Amd. 1:2009) |
Vi sinh vật thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Hướng dẫn ước lượng độ không đảm bảo đo đối với các phép phân tích định lượng |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
9 |
TCVN 9333:2012 /AOAC 2007.01 |
Thực phẩm - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ và sắc ký lỏng khối phổ hai lần - Phương pháp QuEChERS |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
Năm 2016: 07 Tiêu chuẩn |
|||
10 |
TCVN 11062:2016 |
Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng Coenzym Q10 bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
11 |
TCVN 11063:2016 |
Thực phẩm chức năng - Xác định tổng hàm lượng Isoflavon đậu tương bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
12 |
TCVN 11064:2016 |
Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng flavonol aglycon bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
13 |
TCVN 11065:2016 |
Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng ephedrin và pseudoephedrin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
14 |
TCVN 11066:2016 |
Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng glucosamin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
15 |
TCVN 11067:2016 |
Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng beta caroten bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
16 |
TCVN 11068:2016 |
Thực phẩm - Phát hiện độc tố tụ cầu khuẩn (Staphylococcal enterotxin) bằng enzyme đa giá |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
Năm 2017: 02 Tiêu chuẩn |
|||
17 |
TCVN 11938:2017 /AOAC 2007.03 |
Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật – Xác định campesterol, stigmasterol và beta-sitosterol – Phương pháp sắc kí khí |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
18 |
TCVN 11940:2017 AOAC 2007.05 |
Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật – Xác định axit aristolochic-1 – Phương pháp sắc kí lỏng với detector UV (LC-UV) và khẳng định bằng sắc kí lỏng phổ khối lượng |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
Năm 2019: 09 Tiêu chuẩn |
|||
19 |
TCVN 12610:2019/AOAC 982.14 |
Ngũ cốc có bổ sung đường – Xác định hàm lượng glucose, fructose, sucrose, và maltose bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
20 |
TCVN 12611:2019 /AOAC 986.13 |
Nước quả – Xác định hàm lượng axit quinic, axit malic và axit xitric bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
21 |
TCVN 12613:2019 (ISO 21570:2005 with Amenment 1:2013) |
Thực phẩm – Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen – Phương pháp dựa trên định lượng axit nucleic |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
22 |
TCVN 12625:2019 /AOAC 2008.02 |
Thực phẩm – Xác định các aflatoxin B1, B2, G1, G2, aflatoxin tổng số và ochratoxin A trong nhân sâm và gừng – Phương pháp sắc ký lỏng có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
23 |
TCVN 12626:2019 /AOAC 2008.04 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe có chứa Hydrastis canadensis – Xác định hàm lượng hydrastin và berberin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
24 |
TCVN 12627:2019 /FAO 14/7/1986 p.124 |
Bột canh gia vị và hạt nêm – Xác định hàm lượng mononatri glutamat bằng phương pháp chuẩn độ |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
25 |
TCVN 12628:2019 /AOAC 999.14 |
Sữa và thực phẩm công thức dành cho trẻ sơ sinh – Xác định hàm lượng cholin bằng phương pháp đo màu |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
26 |
TCVN 12629:2019 /AOAC 995.16 |
Ngũ cốc – Xác định hàm lượng beta-D-glucan – Phương pháp enzym |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
27 |
TCVN 6187:2019 (ISO 9308-1:2014) |
Chất lượng nước – Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform – Phần 1: Phương pháp lọc màng áp dụng cho nước có số lượng vi khuẩn thấp |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
Năm 2021: 44 Tiêu chuẩn |
|||
28 |
TCVN 13277:2021 |
TCVN 13277:2021 Thực phẩm – Xác định hoạt độ α-amylase bằng phương pháp quang phổ |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
29 |
TCVN 13278:2021 |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
|
30 |
TCVN 13279:2021 |
TCVN 13279:2021 Thực phẩm – Xác định hoạt độ papain bằng phương pháp quang phổ |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
31 |
TCVN 13280:2021 |
TCVN 13280:2021 Thức ăn chăn nuôi – Xác định khả năng phân giải protein của pepsin trong sản phẩm thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật bằng phương pháp lọc |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
32 |
TCVN 13281:2021 |
TCVN 13281:2021 Thực phẩm – Xác định hàm lượng fructan bằng phương pháp enzym-quang phổ |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
33 |
TCVN 13282:2021 |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
|
34 |
TCVN 13283:2021 |
TCVN 13283:2021 Thực phẩm – Xác định hàm lượng chlorophyll tổng số bằng phương pháp quang phổ |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
35 |
TCVN 13284:2021 |
TCVN 13284:2021 Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa lô hội (Aloe vera) – Xác định hàm lượng aloin và aloe-emodin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
36 |
TCVN 13285:2021 |
TCVN 13285:2021 Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa Hypericum perforatum – Xác định hàm lượng hypericum và pseudohypericin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
37 |
TCVN 13286:2021 |
TCVN 13286:2021 Chế phẩm enzym – Xác định hoạt độ glucoamylase bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
38 |
TCVN 13287:2021 |
TCVN 13287:2021 Tinh bột và nguyên liệu thực vật – Xác định hàm lượng tinh bột bền bằng phương pháp thuỷ phân bởi enzym |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
39 |
TCVN 13288:2021 |
TCVN 13288:2021 Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe – Xác định hàm lượng chondroitin sulfat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV sau khi thủy phân bằng enzym |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
40 |
TCVN 13289:2021 |
TCVN 13289:2021 Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ em và người lớn – Xác định hàm lượng cholin bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng-hai lần khối phổ |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
41 |
TCVN 13290:2021 |
TCVN 13290:2021 Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh – Xác định thành phần whey protein bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
42 |
TCVN 13291:2021 |
TCVN 13291:2021 Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ em và người lớn – Xác định hàm lượng tryptophan tổng số bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) sau khi thủy phân bằng enzym |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
43 |
TCVN 13292:2021 |
TCVN 13292:2021 Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa nghệ vàng (Curcuma longa) – Xác định hàm lượng curcuminoid bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector UV-Vis |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
44 |
TCVN 13293:2021 |
TCVN 13293:2021 Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa Withania somnifera – Xác định hàm lượng các withanolide bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
45 |
TCVN 13294:2021 |
TCVN 13294:2021 Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa ba gạc hoa đỏ (Rauwolfia serpentina) – Xác định hàm lượng reserpin và rescinnamin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
46 |
TCVN 13295:2021 |
TCVN 13295:2021 Cacao và sản phẩm cacao – Xác định hàm lượng flavanol và procyanidin bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UPLC) |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
47 |
TCVN 13296:2021 |
TCVN 13296:2021 Cacao và sản phẩm cacao – Xác định đồng phân đối quang của catechin và epicatechin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
48 |
TCVN 13297:2021 |
TCVN 13297:2021 Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa Mitragyna speciosa – Xác định hàm lượng mitragynin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
49 |
TCVN 13298:2021 |
TCVN 13298:2021 Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn – Xác định hàm lượng lutein và beta-caroten bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng pha đảo (RP-UPLC) |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
50 |
TCVN 13299:2021 |
TCVN 13299:2021 Sữa công thức dạng bột dành cho trẻ sơ sinh – Xác định hàm lượng whey protein bằng phương pháp điện di mao quản |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
51 |
TCVN 13300:2021 |
TCVN 13300:2021 Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh – Xác định hàm lượng natri fluoroacetat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao-hai lần khối phổ (HPLC-MS/MS) |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
52 |
TCVN 13301:2021 |
TCVN 13301:2021 Sản phẩm dinh dưỡng dạng bột – Xác định hàm lượng monofluoroactetat bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng- hai lần khối phổ có tạo dẫn xuất với 2-nitrophenylhydrazin |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
53 |
TCVN 13302:2021 |
TCVN 13302:2021 Thực phẩm - Nhận biết protein sữa bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao-hai lần khối phổ (HPLC-MS/MS) |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
54 |
TCVN 13303:2021 |
TCVN 13303:2021 Thực phẩm - Định tính gluten trong các sản phẩm ngô bằng phương pháp que thử sắc ký miễn dịch R5 |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
55 |
TCVN 13304:2021 |
TCVN 13304:2021 Gia vị có nguồn gốc thực vật – Xác định hàm lượng tanin bằng phương pháp chuẩn độ |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
56 |
TCVN 13305:2021 |
TCVN 13305:2021 Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng cho người lớn - Xác định hàm lượng folat tổng số bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng-hai lần khối phổ (UPLC-MS/MS) |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
57 |
TCVN 13306:2021 |
TCVN 13306:2021 Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phát hiện Cyclospora spp. và Cryptosporidium spp. – Phân lập và xác định bằng phân tích trên kính hiển vi và phản ứng chuỗi polymerase (PCR) |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
58 |
TCVN 13307:2021 |
TCVN 13307:2021 Đánh giá sinh học đối với hóa chất – Thử nghiệm độc cấp tính qua đường miệng |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
59 |
TCVN 13308:2021 |
TCVN 13308:2021 Đánh giá sinh học đối với hóa chất – Thử nghiệm độc cấp tính qua đường hô hấp |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
60 |
TCVN 13309:2021 |
TCVN 13309:2021 Nước uống – Xác định dư lượng diquat và paraquat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector UV |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
61 |
TCVN 13310:2021 |
TCVN 13310:2021 Nước uống – Xác định dư lượng glyphosat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector huỳnh quang |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
62 |
TCVN 13311:2021 |
TCVN 13311:2021 Phomat – Xác định hàm lượng titan bằng phương pháp quang phổ |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
63 |
TCVN 13312:2021 |
TCVN 13312:2021 Thực phẩm – Xác định hàm lượng các axit amin có chứa lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký trao đổi ion |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
64 |
TCVN 13313:2021 |
TCVN 13313:2021 Thực phẩm – Xác định hàm lượng axit béo bằng phương pháp sắc ký khí |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
65 |
TCVN 13314:2021 |
TCVN 13314:2021 Thủy sản và sản phẩm thủy sản – Xác định hàm lượng hydrocacbon thơm đa vòng bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
66 |
TCVN 7605-5:2021 (ISO/TS 21569-5:2016) |
TCVN 7605-5:2021 (ISO/TS 21569-5:2016) Phương pháp phân tích dấu ấn sinh học phân tử – Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen – Phần 5: Phương pháp real-time PCR sàng lọc để phát hiện trình tự ADN promoter FMV (P-FMV) |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
67 |
TCVN 13315-3:2021 |
TCVN 13315-3:2021 Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen – Phần 3: Phương pháp real-time PCR định lượng để phát hiện sự kiện chuyển gen TC1507 ở ngô |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
68 |
TCVN 7605-6:2021 (ISO/TS 21569-6:2016) |
TCVN 7605-6:2021 (ISO/TS 21569-6:2016) Phương pháp phân tích dấu ấn sinh học phân tử – Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen – Phần 6: Phương pháp real-time PCR sàng lọc để phát hiện trình tự ADN cry1Ab/Ac và Pubi-cry |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
69 |
TCVN 13315-2:2021 |
TCVN 13315-2:2021 Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen – Phần 2: Phương pháp real-time PCR định lượng để phát hiện sự kiện chuyển gen MON 89034 ở ngô |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
70 |
TCVN 13315-1:2021 |
TCVN 13315-1:2021 Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen – Phần 1: Phương pháp real-time PCR định lượng để phát hiện sự kiện chuyển gen MON 863 ở ngô |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
71 |
TCVN 13315-4:2021 |
TCVN 13315-4:2021 Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen - Phần 4: Phương pháp real-time PCR định lượng để phát hiện sự kiện chuyển gen NK 603 ở ngô |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTPQG |
|
Tổng số |
71 |
|