Kế hoạch tổ chức các chương trình Thử nghiệm thành thạo quý II năm 2025

Viện kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia có kế hoạch tổ chức các chương trình thử nghiệm thành thạo trong quý II năm 2025 với các thông tin sau:

Phiếu đăng ký hóa lý
Phiếu đăng ký vi sinh

TT

No.

Nền mẫu

Matrix

Chỉ tiêu thử nghiệm

Test parameters  

Thời gian gửi mẫu dự kiến
Estimation time for dispatching

Phí tham gia

Participation fee

A

 Chương trình Hóa lý

1

Cà phê hòa tan (H25.01)

Độ ẩm (tính theo % khối lượng), 

Hàm lượng Tro tổng số (tính theo % khối lượng khô),

Độ tan trong nước nóng,

Độ tan trong nước lạnh ở nhiệt độ 16 °C ± 2 °C,

pH

Tháng 4

2.500.000

2

Cà phê hòa tan (H25.02)

Hàm lượng Cafein (tính theo % khối lượng khô),

Hàm lượng Glucoza tổng số

(tính theo % khối lượng chất khô),

Hàm lượng Xyloza tổng số

(tính theo % khối lượng chất khô)

Tháng 4

2.500.000

4

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

(H25.04)

Hàm lượng Methyl Sulfonyl Methane (MSM)

Tháng 4

2.500.000

5

Bánh ngọt không kem (H25.05)

Độ ẩm, hàm lượng Tro tổng,

hàm lượng Carbohydrate (không tính xơ),

hàm lượng Tro không tan trong HCl

Tháng 4

2.500.000

6

Cà phê hòa tan (H25.06)

Hàm lượng Chì, Cadmi, Arsen và Thủy ngân

Tháng 4

2.500.000

7

Cà phê hòa tan (H25.07)

Hàm lượng Ochratoxin A

Tháng 4

2.500.000

8

Cà phê bột (H25.08)

Độ mịn, tính theo % khối lượng

(lọt qua rây cỡ lỗ 0,56 mm, giữ lại trên rây cỡ lỗ 0,25 mm),

Độ ẩm (tính theo % khối lượng),

Hàm lượng caffein (tính theo % khối lượng),

Hàm lượng chất tan trong nước

(tính theo % khối lượng chất khô),

Hàm lượng tro không tan trong axit clohydric

(HCl) (tính theo % khối lượng)

Tháng 4

2.500.000

9

Thực phẩm chức năng (H25.09)

Xác định hàm lượng nước

Tháng 4

2.500.000

10

Thực phẩm chức năng (H25.10)

Xác định mất khối lượng do làm khô

Tháng 4

2.500.000

11

Thực phẩm (H25.11)

Hàm lượng Cholesterol

Tháng 4

2.500.000

12

Thực phẩm (Tương ớt) (H25.12)

Hàm lượng Rhodamin B

Tháng 4

2.500.000

13

Thực phẩm (H25.13)

Hàm lượng Acrylamide

Tháng 4

2.500.000

14

Thực phẩm (H25.14)

Hàm lượng Saturated fat

Tháng 4

2.500.000

15

Thực phẩm (H25.15)

Hàm lượng Transfat

Tháng 4

2.500.000

16

Thực phẩm (H25.16)

Định lượng hàn the

Tháng 4

2.000.000

17

Thực phẩm (H25.17)

Định tính Borax

Tháng 4

2.000.000

18

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

(H25.18)

Hàm lượng Ginsenoside Rb1 và Ginsenoside Rg1

Tháng 4

3.000.000

19

Thực phẩm chức năng (H25.19)

Định lượng hàm lượng chất cường dương nhóm

ức chế PDE5 (Sildenafil, Tadalafil)

Tháng 4

3.000.000

20

Thực phẩm bổ sung (H25.20)

Hàm lượng Canxi, Kẽm và Sắt

Tháng 4

2.500.000

21

Sữa (H25.21)

Độ ẩm, hàm lượng Béo tổng,

hàm lượng Đường tổng, hàm lượng Protein

Tháng 4

2.500.000

22

Nước giải khát (H25.22)

Độ Brix, hàm lượng Acid Citric,

hàm lượng Acid Benzoic, hàm lượng Acid Sorbic

Tháng 4

2.500.000

23

Nước giải khát/ đồ uống

không cồn (H25.23)

Xác định hàm lượng các chất Aspartam,

Acesulfam Kali, Saccharin, Cyclamat

Tháng 4

2.500.000

24

Thịt và sản phẩm thịt (H25.24)

Hàm lượng Chì, Cadmi và Thủy ngân

Tháng 5

2.500.000

25

Thịt và sản phẩm thịt (H25.25)

Độ ẩm, hàm lượng Nitơ tổng số,

hàm lượng Chất béo tổng số,

hàm lượng Tro tổng số, hàm lượng Muối

Tháng 5

2.500.000

26

Thịt và sản phẩm thịt (H25.26)

Hàm lượng Amoniac

Tháng 5

2.000.000

27

Sữa dạng lỏng (H25.27)

pH, Tỷ trọng, Độ acid, Độ Brix, hàm lượng Tro tổng số,

hàm lượng Lipid, hàm lượng Chất khô tổng số

Tháng 5

2.500.000

28

Sữa dạng lỏng (H25.28)

Hàm lượng Đường tổng số,

hàm lượng Carbohydrat (không bao gồm xơ),

hàm lượng Canxi, hàm lượng Natri,

hàm lượng protein sữa (% khối lượng)

Tháng 5

2.500.000

29

Sữa (H25.29)

Hàm lượng Chì, Stibi, Thiếc, Arsen,

Cadmi và Thủy ngân

Tháng 5

3.000.000

30

Nước sạch dùng cho sinh hoạt

(H25.30)

Hàm lượng Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N)

Tháng 5

2.000.000

31

Nước sạch dùng cho sinh hoạt

(H25.31)

Hàm lượng các chất Sunphat, Chloride (Cl-), Fluor (F),

Nitrat (NO3- tính theo N), Nitrit (NO2- tính theo N)

Tháng 5

2.500.000

32

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

(H25.32)

Hàm lượng Alpha Lipoic Acid

Tháng 5

2.500.000

33

Mật ong (H25.33)

Hàm lượng Chì, Cadmi và Arsen

Tháng 5

2.500.000

34

Sữa (H25.34)

Hàm lượng kháng sinh nhóm Tetracyclin

(Clortetracyclin, Oxytetracyclin,  Tetracyclin, Doxycyclin)

Tháng 5

3.000.000

35

Thực phẩm bổ sung (H25.35)

Độ ẩm, Tro tổng, hàm lượng Protein, hàm lượng Lipid,

hàm lượng Carbohydrat tổng số,

hàm lượng Carbohydrat hiệu dụng,

Năng lượng, hàm lượng Đường tổng, hàm lượng Natri

Tháng 5

3.000.000

36

Nước giải khát không cồn (H25.36)

Hàm lượng Chì

Tháng 5

2.000.000

37

Nước giải khát (H25.37)

Hàm lượng Ethanol % thể tích

Tháng 5

2.000.000

38

Nước giải khát (H25.38)

Hàm lượng Natri, hàm lượng Kali

Tháng 5

2.500.000

39

Nước giải khát (H25.39)

Hàm lượng Cafein

Tháng 5

2.500.000

40

Nước giải khát (H25.40)

Hàm lượng Polyphenol

Tháng 5

2.500.000

41

Nước sạch dùng cho sinh hoạt

(H25.41)

Hàm lượng Xyanua (CN-)

Tháng 5

2.000.000

42

Thịt và sản phẩm thịt không qua

chế biến nhiệt (H25.42)

Hàm lượng Nitrat,

Hàm lượng Nitrit

Tháng 6

2.500.000

43

Nước sạch dùng cho sinh hoạt

(H25.43)

Hàm lượng các chất Chì, Cadmi, Thủy ngân,

Arsen, Antimon, Nickel, Selen

Tháng 6

2.500.000

44

Nước sạch dùng cho sinh hoạt

(H25.44)

Hàm lượng Bari, Bor tính chung cho cả

Borat và axit Boric (B), Chromi

Tháng 6

2.500.000

45

Nước sạch dùng cho sinh hoạt

(H25.45)

Hàm lượng Đồng, Kẽm, Sắt

Tháng 6

2.500.000

46

Nước sạch dùng cho sinh hoạt

(H25.46)

Hàm lượng Mangan, Natri, Nhôm

Tháng 6

2.500.000

47

Nước uống đóng chai (H25.47)

Hàm lượng Chì, Thủy ngân, Cadmi, Arsen,

Antimon, Bari, Bor

Tháng 6

2.500.000

48

Nước uống đóng chai (H25.48)

Hàm lượng Crom, Đồng, Mangan, Molybden

Tháng 6

2.500.000

49

Nước uống đóng chai (H25.49)

Hàm lượng Nickel, Selen

Tháng 6

2.500.000

50

Rượu (H25.50)

Độ cồn, hàm lượng Methanol, hàm lượng Ester,

hàm lượng Aldehyd, hàm lượng Rượu bậc cao

Tháng 6

2.500.000

51

Cà chua xay (H25.51)

Hàm lượng Aldrin, Heptachlor, Lindane,

Cis-Chlordane, Trans-Chlordane

Tháng 6

3.000.000

52

Cà chua xay (H25.52)

Hàm lượng Diazinon, Chlorpyrifos, Dichlorvos,

Ethion, Malathion, Parathion

Tháng 6

3.000.000

53

Phụ gia thực phẩm dạng lỏng

(H25.53)

Tỷ trọng, Chỉ số khúc xạ, Góc quay cực

Tháng 6

2.500.000

54

Đường kính (H25.54)

Độ pol, Độ màu, Độ ẩm, Độ tro dẫn điện,

hàm lượng Đường khử

Tháng 6

2.500.000

55

Thủy hải sản (H25.109)

Hàm lượng Furazolidone (AOZ)*,

Chloramphenicol (CAP)

Tháng 6

3.000.000

56

Bao bì (H25.110)

Hàm lượng Cd, Pb

Tháng 6

2.500.000

57

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

(H25.111)

Tỷ trọng*, chỉ số khúc xạ, độ nhớt*, pH

Tháng 6

2.500.000

58

Rau, củ (H25.112)

Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật:

Chlorpyrifos; Fipronil;

Bifenthrin; Chlorfenvinphos*; Fenitrothion

Tháng 6

3.000.000

59

Rau, củ (H25.113)

Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật:

Endosulfan Sulfate*;

Dieldrin; Fenvalerate; o, p’ DDT; Endrin*

Tháng 6

3.000.000

60

Rau, củ (H25.114)

Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật:

Cyprodinil; Fenhexamid;Imazalil;

Kresoxim Methyl; Lambda-Cyhalothrin*

Tháng 6

3.000.000

61

Rau, củ (H25.115)

Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật:

Pirimiphos-methyl;Procymidone*;

Propyzamide*; Pyridaben; Pirimicarb

Tháng 6

3.000.000

62

Rau, củ (H25.116)

Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật:

Pyrimethanil*; Quinoxyfen; Tetradifon*;

Metalaxyl; Myclobutanil; Penconazole*

Tháng 6

3.000.000

63

Sầu riêng (H25.117)

Hàm lượng Cadmi

Tháng 6

2.500.000

64

Lạc (H25.118)

Hàm lượng Aflatoxin tổng (B1, B2, G1, G2)

Tháng 6

3.000.000

65

Sầu riêng (H25.119)

Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật:

Cypermethrin; Permethrin; Deltametherin;

Malathion; Pyraclostrobin; Difenoconazole

Tháng 6

3.000.000

66

Sầu riêng (H25.120)

Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật:

Bifenthrin; Chlorpyrifos; Fipronil; Benomyl*;

Metalaxyl; Acetamiprid

Tháng 6

3.000.000

67

Sầu riêng (H25.121)

Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật:

Azoxystrobin; Imidacloprid; Methomyl;

Thiamethoxam; Carbendazim; Tebucomazole

Tháng 6

3.000.000

B

Chương trình Vi sinh

1

Sữa bột V25.01)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí               

Tháng 4

2.500.000

2

Thực phẩm chức  năng (V25.02)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí               

Tháng 4

2.500.000

3

Sữa bột (V25.03)

Định lượng Enterococcus faecalis

Tháng 4

2.500.000

4

Nước uống đóng chai (V25.04)

Định lượng bào từ vi khuẩn kị khí sinh H2S

Tháng 4

2.000.000

5

Nước sạch (V25.05)

Định lượng bào từ vi khuẩn kị khí sinh H2S

Tháng 4

2.000.000

6

Sữa bột (V25.06)

Định lượng nấm men, nấm mốc               

Tháng 4

2.500.000

7

Ngũ cốc (V25.07)          

Định lượng nấm men, nấm mốc               

Tháng 4

2.500.000

8

Sữa bột (V25.08)

Định lượng Staphylococci dương tính coagulase               

Tháng 4

2.500.000

9

Nước sạch (V25.09)

Định lượng Enterococcus faecalis

Tháng 5

2.000.000

10

Nước uống đóng chai (V25.10)

Định lượng Escherichia coli;

Định lượng Coliforms                   

Tháng 5

2.500.000

11

Nước sạch dùng cho sinh hoạt

(V25.11)

Định lượng Escherichia coli;

Định lượng Coliforms                   

Tháng 5

2.500.000

12

Nước uống đóng chai (V25.12)

Định lượng Escherichia coli;

Định lượng Coliforms;

Định lượng Enterococcus faecalis;

Định lượng Pseudomonas aeruginosa     

Tháng 5

3.000.000

13

Nước sạch dùng cho sinh hoạt

(V25.13)

Định lượng Escherichia coli;

Định lượng Coliforms;

Định lượng Enterococcus faecalis;

Định lượng Pseudomonas aeruginosa     

Tháng 5

3.000.000

14

Thịt lợn (V25.14)

Định lượng Escherichia coli               

Tháng 5

2.500.000

15

Thịt lợn (V25.15)

Phát hiện Salmonella spp.               

Tháng 5

2.500.000

16

Thịt (V25.16)

Định lượng Salmonella spp.               

Tháng 5

2.500.000

17

Nước uống đóng chai (V25.17)

Định lượng Pseudomonas aeruginosa

Tháng 6

2.000.000

18

Nước sạch dùng cho sinh hoạt

(V25.18)

Phát hiện Salmonella spp.

Tháng 6

2.500.000

19

Nước sạch dùng cho sinh hoạt

(V25.19)

Định lượng S.aureus

Tháng 6

2.000.000

20

Nước sạch dùng cho sinh hoạt

(V25.20)

Tổng số vi sinh vật

Tháng 6

2.000.000

21

Đường (V25.21)

Định lượng nấm men, nấm mốc               

Tháng 6

2.500.000

22

Ngũ cốc (V25.22)

Định lượng nấm men, nấm mốc               

Tháng 6

2.500.000

23

Sữa (V25.23)

Định lượng Bacillus cereus              

Tháng 6

2.500.000

24

Ngũ cốc (V25.24)

Định lượng Bacillus cereus              

Tháng 6

2.500.000

25

Thịt gà (V25.25)

Định lượng Bacillus cereus              

Tháng 6

2.500.000

26

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

(V25.26)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

Tháng 6

2.500.000

27

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

(V25.27)

Tổng số nấm nem - nấm mốc        
  

Tháng 6

2.500.000

28

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

(V25.28)

Định lượng Escherichia coli

Tháng 6

2.500.000

29

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

(V25.29)

Định lượng Salmonella spp.

Tháng 6

2.500.000

30

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

(V25.30)

Định lượng Staphylococcus aureus

Tháng 6

2.500.000

31

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

(V25.31)

Định lượng Enterobacteriaceae

(Vi khuẩn Gram âm dung nạp mật)

Tháng 6

2.500.000

32

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chỉ

chứa các probiotic (V25.32)

Định lượng Vi khuẩn không sinh acid lactic

Tháng 6

2.500.000

33

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chỉ

chứa các probiotic (V25.33)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

(không bao gồm chủng nấm men được bổ sung)

Tháng 6

2.500.000

34

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chỉ

chứa các probiotic (V25.34)

Định lượng Vi khuẩn không sinh acid lactic

Tháng 6

2.500.000

35

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

(V25.68)

Định lượng Escherichia coli (MPN)

Định lượng Coliforms (MPN) 

Tháng 6

2.500.000

36

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

(V25.69)

Phát hiện Salmonella spp.

Tháng 6

2.500.000

37

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

(V25.70)

Phát hiện Escherichia coli

Tháng 6

2.500.000

38

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

(V25.71)

Phát hiện Staphylococcus aureus

Tháng 6

2.500.000

39

Sữa (V25.72)

Định lượng Streptococci faecal*

Định lượng Pseudomonas aeruginosa*

Tháng 6

2.500.000

40

Sầu riêng đông lạnh

(V25.73)

Định tính Salmonella spp. 

Tháng 6

3.000.000

41

Sầu riêng đông lạnh

(V25.74)

Định tính L. monocytogens  

Tháng 6

3.000.000

42

Sầu riêng đông lạnh

(V25.75)

Định lượng L. monocytogens  

Tháng 6

3.000.000

43

Sầu riêng đông lạnh

(V25.77)

Staphylococi dương tính coagulase

(phương pháp MPN) 

Tháng 6

3.000.000

44

Sầu riêng đông lạnh

(V25.78)

Định lượng S. aureus  

Tháng 6

3.000.000

Ghi chú: PTN có thể truy cập theo đường link: Các chương trình thử nghiệm thành thạo (nifc.gov.vn) hoặc quét mã QR để biết thêm thông tin chi tiết về các chương trình thử nghiệm thành thạo trên.

Các chỉ tiêu đánh dấu * là các chỉ tiêu không nằm trong phạm vi được công nhận ISO/IEC 17043.

 thu-nghiem-thanh-thao-2025-ma-qr

 

VIDEO
THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Tổng lượt truy cập4938135
  • Hàng tháng382
  • Hôm nay216
  • Đang Online0