- Folder Các chương trình thử nghiệm thành thạo
- Views 118
- Last Updated 11/04/2025
Viện kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia có kế hoạch tổ chức các chương trình thử nghiệm thành thạo trong quý II năm 2025 với các thông tin sau:
Phiếu đăng ký hóa lý
Phiếu đăng ký vi sinh
TT No. |
Nền mẫu Matrix |
Chỉ tiêu thử nghiệm Test parameters |
Thời gian gửi mẫu dự kiến |
Phí tham gia Participation fee |
A |
Chương trình Hóa lý |
|||
1 |
Cà phê hòa tan (H25.01) |
Độ ẩm (tính theo % khối lượng), Hàm lượng Tro tổng số (tính theo % khối lượng khô), Độ tan trong nước nóng, Độ tan trong nước lạnh ở nhiệt độ 16 °C ± 2 °C, pH |
Tháng 4 |
2.500.000 |
2 |
Cà phê hòa tan (H25.02) |
Hàm lượng Cafein (tính theo % khối lượng khô), Hàm lượng Glucoza tổng số (tính theo % khối lượng chất khô), Hàm lượng Xyloza tổng số (tính theo % khối lượng chất khô) |
Tháng 4 |
2.500.000 |
4 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.04) |
Hàm lượng Methyl Sulfonyl Methane (MSM) |
Tháng 4 |
2.500.000 |
5 |
Bánh ngọt không kem (H25.05) |
Độ ẩm, hàm lượng Tro tổng, hàm lượng Carbohydrate (không tính xơ), hàm lượng Tro không tan trong HCl |
Tháng 4 |
2.500.000 |
6 |
Cà phê hòa tan (H25.06) |
Hàm lượng Chì, Cadmi, Arsen và Thủy ngân |
Tháng 4 |
2.500.000 |
7 |
Cà phê hòa tan (H25.07) |
Hàm lượng Ochratoxin A |
Tháng 4 |
2.500.000 |
8 |
Cà phê bột (H25.08) |
Độ mịn, tính theo % khối lượng (lọt qua rây cỡ lỗ 0,56 mm, giữ lại trên rây cỡ lỗ 0,25 mm), Độ ẩm (tính theo % khối lượng), Hàm lượng caffein (tính theo % khối lượng), Hàm lượng chất tan trong nước (tính theo % khối lượng chất khô), Hàm lượng tro không tan trong axit clohydric (HCl) (tính theo % khối lượng) |
Tháng 4 |
2.500.000 |
9 |
Thực phẩm chức năng (H25.09) |
Xác định hàm lượng nước |
Tháng 4 |
2.500.000 |
10 |
Thực phẩm chức năng (H25.10) |
Xác định mất khối lượng do làm khô |
Tháng 4 |
2.500.000 |
11 |
Thực phẩm (H25.11) |
Hàm lượng Cholesterol |
Tháng 4 |
2.500.000 |
12 |
Thực phẩm (Tương ớt) (H25.12) |
Hàm lượng Rhodamin B |
Tháng 4 |
2.500.000 |
13 |
Thực phẩm (H25.13) |
Hàm lượng Acrylamide |
Tháng 4 |
2.500.000 |
14 |
Thực phẩm (H25.14) |
Hàm lượng Saturated fat |
Tháng 4 |
2.500.000 |
15 |
Thực phẩm (H25.15) |
Hàm lượng Transfat |
Tháng 4 |
2.500.000 |
16 |
Thực phẩm (H25.16) |
Định lượng hàn the |
Tháng 4 |
2.000.000 |
17 |
Thực phẩm (H25.17) |
Định tính Borax |
Tháng 4 |
2.000.000 |
18 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.18) |
Hàm lượng Ginsenoside Rb1 và Ginsenoside Rg1 |
Tháng 4 |
3.000.000 |
19 |
Thực phẩm chức năng (H25.19) |
Định lượng hàm lượng chất cường dương nhóm ức chế PDE5 (Sildenafil, Tadalafil) |
Tháng 4 |
3.000.000 |
20 |
Thực phẩm bổ sung (H25.20) |
Hàm lượng Canxi, Kẽm và Sắt |
Tháng 4 |
2.500.000 |
21 |
Sữa (H25.21) |
Độ ẩm, hàm lượng Béo tổng, hàm lượng Đường tổng, hàm lượng Protein |
Tháng 4 |
2.500.000 |
22 |
Nước giải khát (H25.22) |
Độ Brix, hàm lượng Acid Citric, hàm lượng Acid Benzoic, hàm lượng Acid Sorbic |
Tháng 4 |
2.500.000 |
23 |
Nước giải khát/ đồ uống không cồn (H25.23) |
Xác định hàm lượng các chất Aspartam, Acesulfam Kali, Saccharin, Cyclamat |
Tháng 4 |
2.500.000 |
24 |
Thịt và sản phẩm thịt (H25.24) |
Hàm lượng Chì, Cadmi và Thủy ngân |
Tháng 5 |
2.500.000 |
25 |
Thịt và sản phẩm thịt (H25.25) |
Độ ẩm, hàm lượng Nitơ tổng số, hàm lượng Chất béo tổng số, hàm lượng Tro tổng số, hàm lượng Muối |
Tháng 5 |
2.500.000 |
26 |
Thịt và sản phẩm thịt (H25.26) |
Hàm lượng Amoniac |
Tháng 5 |
2.000.000 |
27 |
Sữa dạng lỏng (H25.27) |
pH, Tỷ trọng, Độ acid, Độ Brix, hàm lượng Tro tổng số, hàm lượng Lipid, hàm lượng Chất khô tổng số |
Tháng 5 |
2.500.000 |
28 |
Sữa dạng lỏng (H25.28) |
Hàm lượng Đường tổng số, hàm lượng Carbohydrat (không bao gồm xơ), hàm lượng Canxi, hàm lượng Natri, hàm lượng protein sữa (% khối lượng) |
Tháng 5 |
2.500.000 |
29 |
Sữa (H25.29) |
Hàm lượng Chì, Stibi, Thiếc, Arsen, Cadmi và Thủy ngân |
Tháng 5 |
3.000.000 |
30 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.30) |
Hàm lượng Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) |
Tháng 5 |
2.000.000 |
31 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.31) |
Hàm lượng các chất Sunphat, Chloride (Cl-), Fluor (F), Nitrat (NO3- tính theo N), Nitrit (NO2- tính theo N) |
Tháng 5 |
2.500.000 |
32 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.32) |
Hàm lượng Alpha Lipoic Acid |
Tháng 5 |
2.500.000 |
33 |
Mật ong (H25.33) |
Hàm lượng Chì, Cadmi và Arsen |
Tháng 5 |
2.500.000 |
34 |
Sữa (H25.34) |
Hàm lượng kháng sinh nhóm Tetracyclin (Clortetracyclin, Oxytetracyclin, Tetracyclin, Doxycyclin) |
Tháng 5 |
3.000.000 |
35 |
Thực phẩm bổ sung (H25.35) |
Độ ẩm, Tro tổng, hàm lượng Protein, hàm lượng Lipid, hàm lượng Carbohydrat tổng số, hàm lượng Carbohydrat hiệu dụng, Năng lượng, hàm lượng Đường tổng, hàm lượng Natri |
Tháng 5 |
3.000.000 |
36 |
Nước giải khát không cồn (H25.36) |
Hàm lượng Chì |
Tháng 5 |
2.000.000 |
37 |
Nước giải khát (H25.37) |
Hàm lượng Ethanol % thể tích |
Tháng 5 |
2.000.000 |
38 |
Nước giải khát (H25.38) |
Hàm lượng Natri, hàm lượng Kali |
Tháng 5 |
2.500.000 |
39 |
Nước giải khát (H25.39) |
Hàm lượng Cafein |
Tháng 5 |
2.500.000 |
40 |
Nước giải khát (H25.40) |
Hàm lượng Polyphenol |
Tháng 5 |
2.500.000 |
41 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.41) |
Hàm lượng Xyanua (CN-) |
Tháng 5 |
2.000.000 |
42 |
Thịt và sản phẩm thịt không qua chế biến nhiệt (H25.42) |
Hàm lượng Nitrat, Hàm lượng Nitrit |
Tháng 6 |
2.500.000 |
43 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.43) |
Hàm lượng các chất Chì, Cadmi, Thủy ngân, Arsen, Antimon, Nickel, Selen |
Tháng 6 |
2.500.000 |
44 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.44) |
Hàm lượng Bari, Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B), Chromi |
Tháng 6 |
2.500.000 |
45 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.45) |
Hàm lượng Đồng, Kẽm, Sắt |
Tháng 6 |
2.500.000 |
46 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.46) |
Hàm lượng Mangan, Natri, Nhôm |
Tháng 6 |
2.500.000 |
47 |
Nước uống đóng chai (H25.47) |
Hàm lượng Chì, Thủy ngân, Cadmi, Arsen, Antimon, Bari, Bor |
Tháng 6 |
2.500.000 |
48 |
Nước uống đóng chai (H25.48) |
Hàm lượng Crom, Đồng, Mangan, Molybden |
Tháng 6 |
2.500.000 |
49 |
Nước uống đóng chai (H25.49) |
Hàm lượng Nickel, Selen |
Tháng 6 |
2.500.000 |
50 |
Rượu (H25.50) |
Độ cồn, hàm lượng Methanol, hàm lượng Ester, hàm lượng Aldehyd, hàm lượng Rượu bậc cao |
Tháng 6 |
2.500.000 |
51 |
Cà chua xay (H25.51) |
Hàm lượng Aldrin, Heptachlor, Lindane, Cis-Chlordane, Trans-Chlordane |
Tháng 6 |
3.000.000 |
52 |
Cà chua xay (H25.52) |
Hàm lượng Diazinon, Chlorpyrifos, Dichlorvos, Ethion, Malathion, Parathion |
Tháng 6 |
3.000.000 |
53 |
Phụ gia thực phẩm dạng lỏng (H25.53) |
Tỷ trọng, Chỉ số khúc xạ, Góc quay cực |
Tháng 6 |
2.500.000 |
54 |
Đường kính (H25.54) |
Độ pol, Độ màu, Độ ẩm, Độ tro dẫn điện, hàm lượng Đường khử |
Tháng 6 |
2.500.000 |
55 |
Thủy hải sản (H25.109) |
Hàm lượng Furazolidone (AOZ)*, Chloramphenicol (CAP) |
Tháng 6 |
3.000.000 |
56 |
Bao bì (H25.110) |
Hàm lượng Cd, Pb |
Tháng 6 |
2.500.000 |
57 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.111) |
Tỷ trọng*, chỉ số khúc xạ, độ nhớt*, pH |
Tháng 6 |
2.500.000 |
58 |
Rau, củ (H25.112) |
Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Chlorpyrifos; Fipronil; Bifenthrin; Chlorfenvinphos*; Fenitrothion |
Tháng 6 |
3.000.000 |
59 |
Rau, củ (H25.113) |
Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Endosulfan Sulfate*; Dieldrin; Fenvalerate; o, p’ DDT; Endrin* |
Tháng 6 |
3.000.000 |
60 |
Rau, củ (H25.114) |
Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Cyprodinil; Fenhexamid;Imazalil; Kresoxim Methyl; Lambda-Cyhalothrin* |
Tháng 6 |
3.000.000 |
61 |
Rau, củ (H25.115) |
Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Pirimiphos-methyl;Procymidone*; Propyzamide*; Pyridaben; Pirimicarb |
Tháng 6 |
3.000.000 |
62 |
Rau, củ (H25.116) |
Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Pyrimethanil*; Quinoxyfen; Tetradifon*; Metalaxyl; Myclobutanil; Penconazole* |
Tháng 6 |
3.000.000 |
63 |
Sầu riêng (H25.117) |
Hàm lượng Cadmi |
Tháng 6 |
2.500.000 |
64 |
Lạc (H25.118) |
Hàm lượng Aflatoxin tổng (B1, B2, G1, G2) |
Tháng 6 |
3.000.000 |
65 |
Sầu riêng (H25.119) |
Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Cypermethrin; Permethrin; Deltametherin; Malathion; Pyraclostrobin; Difenoconazole |
Tháng 6 |
3.000.000 |
66 |
Sầu riêng (H25.120) |
Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Bifenthrin; Chlorpyrifos; Fipronil; Benomyl*; Metalaxyl; Acetamiprid |
Tháng 6 |
3.000.000 |
67 |
Sầu riêng (H25.121) |
Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Azoxystrobin; Imidacloprid; Methomyl; Thiamethoxam; Carbendazim; Tebucomazole |
Tháng 6 |
3.000.000 |
B |
Chương trình Vi sinh |
|||
1 |
Sữa bột V25.01) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
Tháng 4 |
2.500.000 |
2 |
Thực phẩm chức năng (V25.02) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
Tháng 4 |
2.500.000 |
3 |
Sữa bột (V25.03) |
Định lượng Enterococcus faecalis |
Tháng 4 |
2.500.000 |
4 |
Nước uống đóng chai (V25.04) |
Định lượng bào từ vi khuẩn kị khí sinh H2S |
Tháng 4 |
2.000.000 |
5 |
Nước sạch (V25.05) |
Định lượng bào từ vi khuẩn kị khí sinh H2S |
Tháng 4 |
2.000.000 |
6 |
Sữa bột (V25.06) |
Định lượng nấm men, nấm mốc |
Tháng 4 |
2.500.000 |
7 |
Ngũ cốc (V25.07) |
Định lượng nấm men, nấm mốc |
Tháng 4 |
2.500.000 |
8 |
Sữa bột (V25.08) |
Định lượng Staphylococci dương tính coagulase |
Tháng 4 |
2.500.000 |
9 |
Nước sạch (V25.09) |
Định lượng Enterococcus faecalis |
Tháng 5 |
2.000.000 |
10 |
Nước uống đóng chai (V25.10) |
Định lượng Escherichia coli; Định lượng Coliforms |
Tháng 5 |
2.500.000 |
11 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (V25.11) |
Định lượng Escherichia coli; Định lượng Coliforms |
Tháng 5 |
2.500.000 |
12 |
Nước uống đóng chai (V25.12) |
Định lượng Escherichia coli; Định lượng Coliforms; Định lượng Enterococcus faecalis; Định lượng Pseudomonas aeruginosa |
Tháng 5 |
3.000.000 |
13 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (V25.13) |
Định lượng Escherichia coli; Định lượng Coliforms; Định lượng Enterococcus faecalis; Định lượng Pseudomonas aeruginosa |
Tháng 5 |
3.000.000 |
14 |
Thịt lợn (V25.14) |
Định lượng Escherichia coli |
Tháng 5 |
2.500.000 |
15 |
Thịt lợn (V25.15) |
Phát hiện Salmonella spp. |
Tháng 5 |
2.500.000 |
16 |
Thịt (V25.16) |
Định lượng Salmonella spp. |
Tháng 5 |
2.500.000 |
17 |
Nước uống đóng chai (V25.17) |
Định lượng Pseudomonas aeruginosa |
Tháng 6 |
2.000.000 |
18 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (V25.18) |
Phát hiện Salmonella spp. |
Tháng 6 |
2.500.000 |
19 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (V25.19) |
Định lượng S.aureus |
Tháng 6 |
2.000.000 |
20 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (V25.20) |
Tổng số vi sinh vật |
Tháng 6 |
2.000.000 |
21 |
Đường (V25.21) |
Định lượng nấm men, nấm mốc |
Tháng 6 |
2.500.000 |
22 |
Ngũ cốc (V25.22) |
Định lượng nấm men, nấm mốc |
Tháng 6 |
2.500.000 |
23 |
Sữa (V25.23) |
Định lượng Bacillus cereus |
Tháng 6 |
2.500.000 |
24 |
Ngũ cốc (V25.24) |
Định lượng Bacillus cereus |
Tháng 6 |
2.500.000 |
25 |
Thịt gà (V25.25) |
Định lượng Bacillus cereus |
Tháng 6 |
2.500.000 |
26 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.26) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
Tháng 6 |
2.500.000 |
27 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.27) |
Tổng số nấm nem - nấm mốc |
Tháng 6 |
2.500.000 |
28 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.28) |
Định lượng Escherichia coli |
Tháng 6 |
2.500.000 |
29 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.29) |
Định lượng Salmonella spp. |
Tháng 6 |
2.500.000 |
30 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.30) |
Định lượng Staphylococcus aureus |
Tháng 6 |
2.500.000 |
31 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.31) |
Định lượng Enterobacteriaceae (Vi khuẩn Gram âm dung nạp mật) |
Tháng 6 |
2.500.000 |
32 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chỉ chứa các probiotic (V25.32) |
Định lượng Vi khuẩn không sinh acid lactic |
Tháng 6 |
2.500.000 |
33 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chỉ chứa các probiotic (V25.33) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí (không bao gồm chủng nấm men được bổ sung) |
Tháng 6 |
2.500.000 |
34 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chỉ chứa các probiotic (V25.34) |
Định lượng Vi khuẩn không sinh acid lactic |
Tháng 6 |
2.500.000 |
35 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.68) |
Định lượng Escherichia coli (MPN) Định lượng Coliforms (MPN) |
Tháng 6 |
2.500.000 |
36 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.69) |
Phát hiện Salmonella spp. |
Tháng 6 |
2.500.000 |
37 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.70) |
Phát hiện Escherichia coli |
Tháng 6 |
2.500.000 |
38 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.71) |
Phát hiện Staphylococcus aureus |
Tháng 6 |
2.500.000 |
39 |
Sữa (V25.72) |
Định lượng Streptococci faecal* Định lượng Pseudomonas aeruginosa* |
Tháng 6 |
2.500.000 |
40 |
Sầu riêng đông lạnh (V25.73) |
Định tính Salmonella spp. |
Tháng 6 |
3.000.000 |
41 |
Sầu riêng đông lạnh (V25.74) |
Định tính L. monocytogens |
Tháng 6 |
3.000.000 |
42 |
Sầu riêng đông lạnh (V25.75) |
Định lượng L. monocytogens |
Tháng 6 |
3.000.000 |
43 |
Sầu riêng đông lạnh (V25.77) |
Staphylococi dương tính coagulase (phương pháp MPN) |
Tháng 6 |
3.000.000 |
44 |
Sầu riêng đông lạnh (V25.78) |
Định lượng S. aureus |
Tháng 6 |
3.000.000 |
Ghi chú: PTN có thể truy cập theo đường link: Các chương trình thử nghiệm thành thạo (nifc.gov.vn) hoặc quét mã QR để biết thêm thông tin chi tiết về các chương trình thử nghiệm thành thạo trên.
Các chỉ tiêu đánh dấu * là các chỉ tiêu không nằm trong phạm vi được công nhận ISO/IEC 17043.