Thư mời tham gia chương trình thử nghiệm thành thạo tháng 9 năm 2025

Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia (sau đây gọi là Viện) đã tổ chức nhiều chương trình thử nghiệm thành thạo (TNTT) từ năm 2010 và đã được Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Hoa Kỳ (A2LA) công nhận năng lực phù hợp theo yêu cầu của ISO/IEC 17043:2010 từ năm 2017, hiện nay Viện vẫn tiếp tục duy trì hệ thống quản lý chất lượng phù hợp theo yêu cầu của ISO/IEC 17043:2023.

 Kết quả TNTT là bằng chứng thuyết phục thể hiện năng lực của phòng thí nghiệm (PTN) khi tham gia các chương trình do tổ chức cung cấp TNTT có năng lực phù hợp theo yêu cầu của ISO/IEC 17043. Nhằm hỗ trợ các PTN có cơ hội đánh giá năng lực, độ chính xác và tin cậy của các kết quả thử nghiệm, Viện có kế hoạch tổ chức các chương trình thử nghiệm thành thạo tháng 9 năm 2025 với các thông tin sau:

  1. Lĩnh vực tổ chức: Hóa lý và Vi sinh (Phụ lục kèm theo)
  2. Phương pháp thử nghiệm: Mẫu TNTT được phân tích như mẫu thông thường, các PTN tham gia có thể tự lựa chọn phương pháp thử thích hợp.
  3. Thời gian dự kiến:
    • Gửi mẫu: Phụ lục kèm theo
    • Báo cáo sơ bộ: 3-4 tuần kể từ thời gian PTN báo cáo kết quả.
    • Báo cáo kết thúc: 3-4 tuần kể từ thời gian ban hành báo cáo sơ bộ.
  4. Đánh giá: theo ISO 13528:2022 và các phân tích thống kê thích hợp.
  5. Bảo mật: Ban tổ chức cam kết bảo mật tên và mã số PTN. Ngoài ban tổ chức, không có bên thứ ba nào biết mã số và số liệu của các PTN tham gia, trừ khi có sự đồng ý bằng văn bản của PTN hoặc theo yêu cầu của cơ quan chức năng.
  6. Chi phí: Phí tham gia thể hiện trong phiếu đăng ký đính kèm.
  7. Đăng ký: Các PTN đăng ký theo biểu mẫu đính kèm và gửi cho ban tổ chức bằng email, fax, bưu điện…trước ngày 30/8/2025.
  8. Ngoài ra, PTN có thể tham khảo thêm kế hoạch tổ chức chương trình TNTT và các thông tin khác có liên quan tại website: www.nifc.gov.vn. Trong trường hợp PTN có yêu cầu tổ chức các chương trình TNTT khác so với kế hoạch, vui lòng cung cấp cụ thể thông tin (chỉ tiêu, nền mẫu,… thời điểm tổ chức mong muốn) về địa chỉ email: ptp.rm@nifc.gov.vn để Viện xem xét lập kế hoạch TNTT bổ sung.

  Rất mong nhận được sự hợp tác của quý PTN.

  Xin trân trọng cảm ơn./.

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO THÁNG 9 NĂM 2025
(Kèm theo Công văn số         /VKNQG-TTDV ngày       tháng     năm 2025)

TT No.

Nền mẫu

 Matrix

Chỉ tiêu thử nghiệm

Test parameters  

Thời gian gửi mẫu dự kiến
Estimation time for dispatching

Phí tham gia

Participation fee

A

Chương trình Hóa lý

1

Thực phẩm

bảo vệ sức khỏe (H25.04)

Hàm lượng Methyl Sulfonyl Methane (MSM)

Tháng 9

2.500.000

2

Bánh ngọt

không kem (H25.05)

Độ ẩm, hàm lượng Tro tổng, hàm lượng Carbohydrate

(không tính xơ), hàm lượng Tro không tan trong HCl

Tháng 9

2.500.000

3

Thực phẩm

bảo vệ sức khỏe (H25.18)

Hàm lượng Ginsenoside Rb1 và Ginsenoside Rg1

Tháng 9

3.000.000

4

Thực phẩm chức năng (H25.19)

Định lượng hàm lượng chất cường dương nhóm

ức chế PDE5 (Sildenafil, Tadalafil)

Tháng 9

3.000.000

5

Sữa dạng lỏng (H25.27)

pH, Tỷ trọng, Độ acid, Độ Brix, hàm lượng Tro tổng số,

hàm lượng Lipid, hàm lượng Chất khô tổng số

Tháng 9

2.500.000

6

Sữa dạng lỏng (H25.28)

Hàm lượng Đường tổng số, hàm lượng Carbohydrat

(không bao gồm xơ),

hàm lượng Canxi, hàm lượng Natri, hàm lượng protein sữa

(% khối lượng)

Tháng 9

2.500.000

7

Thực phẩm

bảo vệ sức khỏe (H25.32)

Hàm lượng Alpha Lipoic Acid

Tháng 9

2.500.000

8

Sữa (H25.34)

Hàm lượng kháng sinh nhóm Tetracyclin (Clortetracyclin,

Oxytetracyclin,  Tetracyclin, Doxycyclin)

Tháng 9

3.000.000

9

Nước giải khát (H25.39)

Hàm lượng Cafein

Tháng 9

2.500.000

10

Nước sạch dùng cho

sinh hoạt (H25.41)

Hàm lượng Xyanua (CN-)

Tháng 9

2.000.000

11

Nước sạch dùng cho

sinh hoạt (H25.43)

Hàm lượng các chất Chì, Cadmi, Thủy ngân, Arsen, Antimon,

Nickel, Selen

Tháng 9

2.500.000

12

Nước sạch dùng cho

sinh hoạt (H25.45)

Hàm lượng Đồng, Kẽm, Sắt

Tháng 9

2.500.000

13

Nước sạch dùng cho

sinh hoạt (H25.46)

Hàm lượng Mangan, Natri, Nhôm

Tháng 9

2.500.000

14

Nước uống

đóng chai (H25.47)

Hàm lượng Chì, Thủy ngân, Cadmi, Arsen,

Antimon, Bari, Bor

Tháng 9

2.500.000

15

Cà chua xay (H25.51)

Hàm lượng Aldrin, Heptachlor, Lindane,

Cis-Chlordane,Trans-Chlordane

Tháng 9

3.000.000

16

Cà chua xay (H25.52)

Hàm lượng Diazinon, Chlorpyrifos,

Dichlorvos, Ethion, Malathion, Parathion

Tháng 9

3.000.000

17

Phụ gia thực phẩm

dạng lỏng (H25.53)

Tỷ trọng, Chỉ số khúc xạ, Góc quay cực

Tháng 9

2.500.000

18

Bao bì (H25.110-1)

Hàm lượng Cd, Pb

Tháng 9

2.500.000

19

Thực phẩm bảo vệ

sức khỏe (H25.111-1)

Tỷ trọng*, chỉ số khúc xạ, độ nhớt*, pH

Tháng 9

2.500.000

20

Rau, củ (H25.112-1)

Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Chlorpyrifos;

Fipronil; Bifenthrin; Chlorfenvinphos*; Fenitrothion

Tháng 9

3.000.000

21

Rau, củ (H25.113-1)

Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật:

Endosulfan Sulfate*;

Dieldrin; Fenvalerate; o, p’ DDT; Endrin*

Tháng 9

3.000.000

22

Rau, củ (H25.114-1)

Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Cyprodinil;

Fenhexamid; Imazalil; Kresoxim Methyl;

Lambda-Cyhalothrin*

Tháng 9

3.000.000

23

Rau, củ (H25.115)

Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Pirimiphos-methyl;

Procymidone*; Propyzamide*; Pyridaben; Pirimicarb

Tháng 9

3.000.000

24

Rau, củ (H25.116)

Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Pyrimethanil*;

Quinoxyfen; Tetradifon*; Metalaxyl; Myclobutanil;

Penconazole*

Tháng 9

3.000.000

25

Sầu riêng (H25.117)

Hàm lượng Cadmi

Tháng 9

2.500.000

26

Lạc (H25.118)

Hàm lượng Aflatoxin tổng (B1, B2, G1, G2)

Tháng 9

3.000.000

27

Sầu riêng (H25.119)

Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Cypermethrin;

Permethrin;

Deltametherin; Malathion; Pyraclostrobin; Difenoconazole

Tháng 9

3.000.000

28

Sầu riêng (H25.120)

Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Bifenthrin;

Chlorpyrifos;Fipronil; Benomyl*; Metalaxyl; Acetamiprid

Tháng 9

3.000.000

29

Sầu riêng (H25.121)

Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Azoxystrobin;

Imidacloprid; Methomyl; Thiamethoxam; Carbendazim;

Tebucomazole

Tháng 9

3.000.000

30

Ớt bột (H25.56)

Hàm lượng Aflatoxin B1

Hàm lượng Aflatoxin tổng số

Tháng 9

2.500.000

31

Thực phẩm bổ sung

(H25.58)

Hàm lượng Đường tổng, Glucose, Fructose,

Sucrose, Lactose, Maltose, Galactose

Tháng 9

3.000.000

32

Nước sạch dùng cho

sinh hoạt (H25.59)

Độ đục

Tháng 9

2.000.000

33

Nước sạch dùng cho

sinh hoạt (H25.60)

Màu sắc

Tháng 9

2.000.000

34

Thực phẩm chức năng (H25.62)

Hàm lượng Salicin

Tháng 9

2.500.000

35

Thực phẩm chức năng (H25.63)

Hàm lượng Quercetin

Tháng 9

2.500.000

36

Thực phẩm chức năng (H25.64)

Hàm lượng Kaempferol

Tháng 9

2.500.000

37

Thực phẩm chức năng (H25.65)

Hàm lượng Isorhamnetin

Tháng 9

2.500.000

38

Thực phẩm chức năng (H25.66)

Độ rã

Khối lượng trung bình viên

Độ đồng đều khối lượng viên

Tháng 9

2.500.000

39

Thực phẩm

bảo vệ sức khỏe (H25.68)

Hàm lượng Cystine

Tháng 9

2.500.000

40

Nước giải khát

không cồn (H25.69)

Hàm lượng Patulin

Tháng 9

2.500.000

41

Nước mắm (H25.70)

Hàm lượng nitơ tổng số (tính bằng g/l),

Hàm lượng nitơ axit amin (tính bằng % so với

hàm lượng nitơ tổng số), Hàm lượng nitơ amoniac

(tính bằng % so với hàm lượng nitơ tổng số), pH,

Hàm lượng muối, biểu thị theo Natri Clorua

(tính bằng g/l)

Tháng 9

2.500.000

42

Nước mắm (H25.71)

Hàm lượng Histamin

Tháng 9

2.500.000

43

Nước giải khát (H25.72)

Hàm lượng Glucose, Fructose, Sucrose, Đường tổng

Tháng 9

2.500.000

44

Nước giải khát (H25.73)

Hàm lượng Sunset Yellow, Tartrazin

Tháng 9

2.500.000

45

Nước giải khát (H25.74)

Hàm lượng Natri benzoate, Kali Sorbat

Tháng 9

2.500.000

46

Ngũ cốc (H25.75)

Độ ẩm, hàm lượng Tro tổng số, hàm lượng Protein,

hàm lượng Lipid, hàm lượng Xơ thô, hàm lượng

Carbohydrat (tổng số)

Tháng 9

2.500.000

47

Mứt (H25.76)

Hàm lượng Natri benzoate, Kali sorbat

Tháng 9

2.500.000

48

Mứt (H25.77)

Hàm lượng Brilliant Blue

Tháng 9

2.500.000

49

Mứt (H25.78)

Hàm lượng Ponceau 4R, Sunset Yellow, Allura Red

Tháng 9

3.000.000

50

Nước uống đóng chai (H25.79)

Hàm lượng Bromat, Nitrat (tính theo ion nitrat),

Nitrit (tính theo ion nitrit), Fluorid

Tháng 9

2.500.000

51

Thực phẩm bảo vệ

sức khỏe (H25.80)

Hàm lượng Gamma aminobutyric acid (GABA)

Tháng 9

2.500.000

52

Thực phẩm bảo

vệ sức khỏe (H25.81)

Hàm lượng Resveratrol

Tháng 9

2.500.000

53

Thức ăn chăn nuôi (H25.82)

Hàm lượng Choline

Tháng 9

2.500.000

54

Nước sạch dùng cho

sinh hoạt (H25.83)

Hàm lượng Sunfua

Tháng 9

2.000.000

55

Thực phẩm (sữa bột) (H25.84)

Hàm lượng Phospho, Canxi, Magie, Kali, Natri

Tháng 9

3.000.000

56

Thực phẩm

bảo vệ sức khỏe (H25.85)

Hàm lượng Corticoid (Prednisolone)

Tháng 9

3.000.000

57

Thực phẩm

bảo vệ sức khỏe (H25.86)

Hàm lượng Cyproheptadin

Tháng 9

2.500.000

58

Thực phẩm

bảo vệ sức khỏe (H25.87)

Hàm lượng Curcumin

Tháng 9

2.500.000

59

Thực phẩm

bảo vệ sức khỏe (H25.88)

Hàm lượng Flavonoid

Tháng 9

2.500.000

60

Thịt và sản phẩm từ Thịt

(H25.124)

Hàm lượng Natri benzoate, Kali sorbat

Tháng 9

2.500.000

B

Lĩnh vực sinh

1

Sữa bột (V25.01)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí               

Tháng 9

2.500.000

2

Sữa bột (V25.08)

Định lượng Staphylococci dương tính coagulase               

Tháng 9

2.500.000

3

Nước sạch (V25.09)

Định lượng Enterococcus faecalis

Tháng 9

2.000.000

4

Nước uống đóng chai (V25.10)

Định lượng Escherichia coli;

Định lượng Coliform                     

Tháng 9

2.500.000

5

Nước sạch

dùng cho sinh hoạt (V25.13)

Định lượng Escherichia coli;

Định lượng Coliform;

Định lượng Enterococcus faecalis;

Định lượng Pseudomonas aeruginosa     

Tháng 9

3.000.000

6

Thịt lợn (V25.14)

Định lượng Escherichia coli               

Tháng 9

2.500.000

7

Thịt lợn (V25.15)

Phát hiện Salmonella spp.               

Tháng 9

2.500.000

8

Thịt (V25.16)

Định lượng Salmonella spp.               

Tháng 9

2.500.000

9

Nước uống

đóng chai (V25.17)

Định lượng Pseudomonas aeruginosa

Tháng 9

2.000.000

10

Nước sạch

dùng cho sinh hoạt (V25.19)

Định lượng S. aureus

Tháng 9

2.000.000

11

Thực phẩm

bảo vệ sức khỏe (V25.29)

Định lượng Salmonella spp.

Tháng 9

2.500.000

12

Sữa (V25.72)

Định lượng Streptococci faecal*

Định lượng Pseudomonas aeruginosa*

Tháng 9

2.500.000

13

Sầu riêng đông lạnh (V25.73)

Định tính Salmonella spp. 

Tháng 9

3.000.000

14

Sầu riêng đông lạnh (V25.74)

Định tính L. monocytogens  

Tháng 9

3.000.000

15

Sầu riêng đông lạnh (V25.75)

Định lượng L. monocytogens  

Tháng 9

3.000.000

16

Sầu riêng đông lạnh (V25.77)

Staphylococi dương tính coagulase

(phương pháp MPN) 

Tháng 9

3.000.000

17

Sầu riêng đông lạnh (V25.78)

Định lượng S. aureus  

Tháng 9

3.000.000

18

Nước đóng chai (V25.35)

Định lượng Enterococcus faecalis;

Định lượng Pseudomonas aeruginosa     

Tháng 9

2.500.000

19

Sữa (V25.38)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

Định lượng Staphylococci dương tính coagulase

Tháng 9

2.500.000

20

Thức ăn chăn nuôi (V25.39)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí           

Tháng 9

2.500.000

21

Thực phẩm (V25.40)

Định lượng E. coli (MPN)

Định lượng Coliform (MPN)

Tháng 9

2.500.000

22

Nước (V25.41)

Định lượng E. coli (MPN)

Định lượng Coliform (MPN)

Tháng 9

2.500.000

23

Thịt lợn (V25.42)

Định lượng Escherichia coli;

Định lượng Coliform                      

Tháng 9

2.500.000

24

Thực phẩm chức năng

từ thảo mộc (V25.43)

Định lượng Escherichia coli;

Định lượng Coliform                      

Tháng 9

2.500.000

25

Sữa (V25.44)

Định lượng Escherichia coli;

Định lượng Coliform                      

Tháng 9

2.500.000

26

Thực phẩm chức năng

từ thảo mộc (V25.45)

Tổng số nấm mem, nấm mốc         

Tháng 9

2.500.000

27

Nước giải khát (V25.46)

Định lượng Feacal streptococci;

Định lượng Pseudomonas aeruginosa     

Tháng 9

2.500.000

28

Thực phẩm (V25.47)

Tổng số Nấm men, nấm mốc có hoạt độ nước >0.95

Tháng 9

2.500.000

29

Thực phẩm (V25.48)

Tổng số Nấm men, nấm mốc có hoạt độ nước <0.95

Tháng 9

2.500.000

30

Ngũ cốc (V25.49)

Định lượng Escherichia coli;

Định lượng Coliform           

Tháng 9

2.500.000

31

Ngũ cốc (V25.50)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí           

Định lượng Staphylococci dương tính coagulase

Tháng 9

2.500.000

32

Ngũ cốc (V25.51)

Định lượng Staphylococci dương tính coagulase               

Tháng 9

2.500.000

33

Thức ăn chăn nuôi

(V25.52)

Nấm men, nấm mốc               

Tháng 9

2.500.000

34

Thực phẩm chức năng

(V25.53)

Định lượng Clostridium perfringens

Tháng 9

2.500.000

35

Nước uống đóng chai

(V25.54)

Định lượng Bào tử vi khuẩn kị khí sinh H2S

Tháng 9

2.000.000

36

Nước sạch

dùng cho sinh hoạt (V25.55)

Định lượng Bào tử vi khuẩn kị khí sinh H2S

Tháng 9

2.000.000

37

Bánh    (V25.56)

Phát hiện độc tố tụ cầu       

Tháng 9

2.500.000

38

Kem (V25.57)

Định lượng Enterobacteriaceae

Định lượng Listeria monocytogenes        

Tháng 9

2.500.000

39

Sữa và các sản phẩm

từ sữa (V25.78)

Định lượng Enterobacteriaceae

Tháng 9

2.500.000

40

Thực phẩm bổ sung

(V25.79)

Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí

Định lượng Coliform, Định lượng Escherichia coli

Tháng 9

2.500.000

Ghi chú: PTN có thể truy cập theo đường link: Các chương trình thử nghiệm thành thạo (nifc.gov.vn) hoặc quét mã QR để biết thêm thông tin chi tiết về các chương trình thử nghiệm thành thạo trên.

Các chỉ tiêu đánh dấu * là các chỉ tiêu không nằm trong phạm vi được công nhận ISO/IEC 17043.

qr-tntt-t9-2025

 

VIDEO
THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Tổng lượt truy cập4957357
  • Hàng tháng93
  • Hôm nay48
  • Đang Online0