- Folder Các chương trình thử nghiệm thành thạo
- Views 19
- Last Updated 27/08/2025
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia (sau đây gọi là Viện) đã tổ chức nhiều chương trình thử nghiệm thành thạo (TNTT) từ năm 2010 và đã được Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Hoa Kỳ (A2LA) công nhận năng lực phù hợp theo yêu cầu của ISO/IEC 17043:2010 từ năm 2017, hiện nay Viện vẫn tiếp tục duy trì hệ thống quản lý chất lượng phù hợp theo yêu cầu của ISO/IEC 17043:2023.
Kết quả TNTT là bằng chứng thuyết phục thể hiện năng lực của phòng thí nghiệm (PTN) khi tham gia các chương trình do tổ chức cung cấp TNTT có năng lực phù hợp theo yêu cầu của ISO/IEC 17043. Nhằm hỗ trợ các PTN có cơ hội đánh giá năng lực, độ chính xác và tin cậy của các kết quả thử nghiệm, Viện có kế hoạch tổ chức các chương trình thử nghiệm thành thạo tháng 9 năm 2025 với các thông tin sau:
- Lĩnh vực tổ chức: Hóa lý và Vi sinh (Phụ lục kèm theo)
- Phương pháp thử nghiệm: Mẫu TNTT được phân tích như mẫu thông thường, các PTN tham gia có thể tự lựa chọn phương pháp thử thích hợp.
- Thời gian dự kiến:
- Gửi mẫu: Phụ lục kèm theo
- Báo cáo sơ bộ: 3-4 tuần kể từ thời gian PTN báo cáo kết quả.
- Báo cáo kết thúc: 3-4 tuần kể từ thời gian ban hành báo cáo sơ bộ.
- Đánh giá: theo ISO 13528:2022 và các phân tích thống kê thích hợp.
- Bảo mật: Ban tổ chức cam kết bảo mật tên và mã số PTN. Ngoài ban tổ chức, không có bên thứ ba nào biết mã số và số liệu của các PTN tham gia, trừ khi có sự đồng ý bằng văn bản của PTN hoặc theo yêu cầu của cơ quan chức năng.
- Chi phí: Phí tham gia thể hiện trong phiếu đăng ký đính kèm.
- Đăng ký: Các PTN đăng ký theo biểu mẫu đính kèm và gửi cho ban tổ chức bằng email, fax, bưu điện…trước ngày 30/8/2025.
- Ngoài ra, PTN có thể tham khảo thêm kế hoạch tổ chức chương trình TNTT và các thông tin khác có liên quan tại website: www.nifc.gov.vn. Trong trường hợp PTN có yêu cầu tổ chức các chương trình TNTT khác so với kế hoạch, vui lòng cung cấp cụ thể thông tin (chỉ tiêu, nền mẫu,… thời điểm tổ chức mong muốn) về địa chỉ email: ptp.rm@nifc.gov.vn để Viện xem xét lập kế hoạch TNTT bổ sung.
Rất mong nhận được sự hợp tác của quý PTN.
Xin trân trọng cảm ơn./.
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO THÁNG 9 NĂM 2025
(Kèm theo Công văn số /VKNQG-TTDV ngày tháng năm 2025)
TT No. |
Nền mẫu Matrix |
Chỉ tiêu thử nghiệm Test parameters |
Thời gian gửi mẫu dự kiến |
Phí tham gia Participation fee |
A |
Chương trình Hóa lý |
|||
1 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.04) |
Hàm lượng Methyl Sulfonyl Methane (MSM) |
Tháng 9 |
2.500.000 |
2 |
Bánh ngọt không kem (H25.05) |
Độ ẩm, hàm lượng Tro tổng, hàm lượng Carbohydrate (không tính xơ), hàm lượng Tro không tan trong HCl |
Tháng 9 |
2.500.000 |
3 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.18) |
Hàm lượng Ginsenoside Rb1 và Ginsenoside Rg1 |
Tháng 9 |
3.000.000 |
4 |
Thực phẩm chức năng (H25.19) |
Định lượng hàm lượng chất cường dương nhóm ức chế PDE5 (Sildenafil, Tadalafil) |
Tháng 9 |
3.000.000 |
5 |
Sữa dạng lỏng (H25.27) |
pH, Tỷ trọng, Độ acid, Độ Brix, hàm lượng Tro tổng số, hàm lượng Lipid, hàm lượng Chất khô tổng số |
Tháng 9 |
2.500.000 |
6 |
Sữa dạng lỏng (H25.28) |
Hàm lượng Đường tổng số, hàm lượng Carbohydrat (không bao gồm xơ), hàm lượng Canxi, hàm lượng Natri, hàm lượng protein sữa (% khối lượng) |
Tháng 9 |
2.500.000 |
7 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.32) |
Hàm lượng Alpha Lipoic Acid |
Tháng 9 |
2.500.000 |
8 |
Sữa (H25.34) |
Hàm lượng kháng sinh nhóm Tetracyclin (Clortetracyclin, Oxytetracyclin, Tetracyclin, Doxycyclin) |
Tháng 9 |
3.000.000 |
9 |
Nước giải khát (H25.39) |
Hàm lượng Cafein |
Tháng 9 |
2.500.000 |
10 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.41) |
Hàm lượng Xyanua (CN-) |
Tháng 9 |
2.000.000 |
11 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.43) |
Hàm lượng các chất Chì, Cadmi, Thủy ngân, Arsen, Antimon, Nickel, Selen |
Tháng 9 |
2.500.000 |
12 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.45) |
Hàm lượng Đồng, Kẽm, Sắt |
Tháng 9 |
2.500.000 |
13 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.46) |
Hàm lượng Mangan, Natri, Nhôm |
Tháng 9 |
2.500.000 |
14 |
Nước uống đóng chai (H25.47) |
Hàm lượng Chì, Thủy ngân, Cadmi, Arsen, Antimon, Bari, Bor |
Tháng 9 |
2.500.000 |
15 |
Cà chua xay (H25.51) |
Hàm lượng Aldrin, Heptachlor, Lindane, Cis-Chlordane,Trans-Chlordane |
Tháng 9 |
3.000.000 |
16 |
Cà chua xay (H25.52) |
Hàm lượng Diazinon, Chlorpyrifos, Dichlorvos, Ethion, Malathion, Parathion |
Tháng 9 |
3.000.000 |
17 |
Phụ gia thực phẩm dạng lỏng (H25.53) |
Tỷ trọng, Chỉ số khúc xạ, Góc quay cực |
Tháng 9 |
2.500.000 |
18 |
Bao bì (H25.110-1) |
Hàm lượng Cd, Pb |
Tháng 9 |
2.500.000 |
19 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.111-1) |
Tỷ trọng*, chỉ số khúc xạ, độ nhớt*, pH |
Tháng 9 |
2.500.000 |
20 |
Rau, củ (H25.112-1) |
Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Chlorpyrifos; Fipronil; Bifenthrin; Chlorfenvinphos*; Fenitrothion |
Tháng 9 |
3.000.000 |
21 |
Rau, củ (H25.113-1) |
Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Endosulfan Sulfate*; Dieldrin; Fenvalerate; o, p’ DDT; Endrin* |
Tháng 9 |
3.000.000 |
22 |
Rau, củ (H25.114-1) |
Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Cyprodinil; Fenhexamid; Imazalil; Kresoxim Methyl; Lambda-Cyhalothrin* |
Tháng 9 |
3.000.000 |
23 |
Rau, củ (H25.115) |
Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Pirimiphos-methyl; Procymidone*; Propyzamide*; Pyridaben; Pirimicarb |
Tháng 9 |
3.000.000 |
24 |
Rau, củ (H25.116) |
Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Pyrimethanil*; Quinoxyfen; Tetradifon*; Metalaxyl; Myclobutanil; Penconazole* |
Tháng 9 |
3.000.000 |
25 |
Sầu riêng (H25.117) |
Hàm lượng Cadmi |
Tháng 9 |
2.500.000 |
26 |
Lạc (H25.118) |
Hàm lượng Aflatoxin tổng (B1, B2, G1, G2) |
Tháng 9 |
3.000.000 |
27 |
Sầu riêng (H25.119) |
Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Cypermethrin; Permethrin; Deltametherin; Malathion; Pyraclostrobin; Difenoconazole |
Tháng 9 |
3.000.000 |
28 |
Sầu riêng (H25.120) |
Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Bifenthrin; Chlorpyrifos;Fipronil; Benomyl*; Metalaxyl; Acetamiprid |
Tháng 9 |
3.000.000 |
29 |
Sầu riêng (H25.121) |
Hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật: Azoxystrobin; Imidacloprid; Methomyl; Thiamethoxam; Carbendazim; Tebucomazole |
Tháng 9 |
3.000.000 |
30 |
Ớt bột (H25.56) |
Hàm lượng Aflatoxin B1 Hàm lượng Aflatoxin tổng số |
Tháng 9 |
2.500.000 |
31 |
Thực phẩm bổ sung (H25.58) |
Hàm lượng Đường tổng, Glucose, Fructose, Sucrose, Lactose, Maltose, Galactose |
Tháng 9 |
3.000.000 |
32 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.59) |
Độ đục |
Tháng 9 |
2.000.000 |
33 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.60) |
Màu sắc |
Tháng 9 |
2.000.000 |
34 |
Thực phẩm chức năng (H25.62) |
Hàm lượng Salicin |
Tháng 9 |
2.500.000 |
35 |
Thực phẩm chức năng (H25.63) |
Hàm lượng Quercetin |
Tháng 9 |
2.500.000 |
36 |
Thực phẩm chức năng (H25.64) |
Hàm lượng Kaempferol |
Tháng 9 |
2.500.000 |
37 |
Thực phẩm chức năng (H25.65) |
Hàm lượng Isorhamnetin |
Tháng 9 |
2.500.000 |
38 |
Thực phẩm chức năng (H25.66) |
Độ rã Khối lượng trung bình viên Độ đồng đều khối lượng viên |
Tháng 9 |
2.500.000 |
39 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.68) |
Hàm lượng Cystine |
Tháng 9 |
2.500.000 |
40 |
Nước giải khát không cồn (H25.69) |
Hàm lượng Patulin |
Tháng 9 |
2.500.000 |
41 |
Nước mắm (H25.70) |
Hàm lượng nitơ tổng số (tính bằng g/l), Hàm lượng nitơ axit amin (tính bằng % so với hàm lượng nitơ tổng số), Hàm lượng nitơ amoniac (tính bằng % so với hàm lượng nitơ tổng số), pH, Hàm lượng muối, biểu thị theo Natri Clorua (tính bằng g/l) |
Tháng 9 |
2.500.000 |
42 |
Nước mắm (H25.71) |
Hàm lượng Histamin |
Tháng 9 |
2.500.000 |
43 |
Nước giải khát (H25.72) |
Hàm lượng Glucose, Fructose, Sucrose, Đường tổng |
Tháng 9 |
2.500.000 |
44 |
Nước giải khát (H25.73) |
Hàm lượng Sunset Yellow, Tartrazin |
Tháng 9 |
2.500.000 |
45 |
Nước giải khát (H25.74) |
Hàm lượng Natri benzoate, Kali Sorbat |
Tháng 9 |
2.500.000 |
46 |
Ngũ cốc (H25.75) |
Độ ẩm, hàm lượng Tro tổng số, hàm lượng Protein, hàm lượng Lipid, hàm lượng Xơ thô, hàm lượng Carbohydrat (tổng số) |
Tháng 9 |
2.500.000 |
47 |
Mứt (H25.76) |
Hàm lượng Natri benzoate, Kali sorbat |
Tháng 9 |
2.500.000 |
48 |
Mứt (H25.77) |
Hàm lượng Brilliant Blue |
Tháng 9 |
2.500.000 |
49 |
Mứt (H25.78) |
Hàm lượng Ponceau 4R, Sunset Yellow, Allura Red |
Tháng 9 |
3.000.000 |
50 |
Nước uống đóng chai (H25.79) |
Hàm lượng Bromat, Nitrat (tính theo ion nitrat), Nitrit (tính theo ion nitrit), Fluorid |
Tháng 9 |
2.500.000 |
51 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.80) |
Hàm lượng Gamma aminobutyric acid (GABA) |
Tháng 9 |
2.500.000 |
52 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.81) |
Hàm lượng Resveratrol |
Tháng 9 |
2.500.000 |
53 |
Thức ăn chăn nuôi (H25.82) |
Hàm lượng Choline |
Tháng 9 |
2.500.000 |
54 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.83) |
Hàm lượng Sunfua |
Tháng 9 |
2.000.000 |
55 |
Thực phẩm (sữa bột) (H25.84) |
Hàm lượng Phospho, Canxi, Magie, Kali, Natri |
Tháng 9 |
3.000.000 |
56 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.85) |
Hàm lượng Corticoid (Prednisolone) |
Tháng 9 |
3.000.000 |
57 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.86) |
Hàm lượng Cyproheptadin |
Tháng 9 |
2.500.000 |
58 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.87) |
Hàm lượng Curcumin |
Tháng 9 |
2.500.000 |
59 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.88) |
Hàm lượng Flavonoid |
Tháng 9 |
2.500.000 |
60 |
Thịt và sản phẩm từ Thịt (H25.124) |
Hàm lượng Natri benzoate, Kali sorbat |
Tháng 9 |
2.500.000 |
B |
Lĩnh vực sinh |
|||
1 |
Sữa bột (V25.01) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
Tháng 9 |
2.500.000 |
2 |
Sữa bột (V25.08) |
Định lượng Staphylococci dương tính coagulase |
Tháng 9 |
2.500.000 |
3 |
Nước sạch (V25.09) |
Định lượng Enterococcus faecalis |
Tháng 9 |
2.000.000 |
4 |
Nước uống đóng chai (V25.10) |
Định lượng Escherichia coli; Định lượng Coliform |
Tháng 9 |
2.500.000 |
5 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (V25.13) |
Định lượng Escherichia coli; Định lượng Coliform; Định lượng Enterococcus faecalis; Định lượng Pseudomonas aeruginosa |
Tháng 9 |
3.000.000 |
6 |
Thịt lợn (V25.14) |
Định lượng Escherichia coli |
Tháng 9 |
2.500.000 |
7 |
Thịt lợn (V25.15) |
Phát hiện Salmonella spp. |
Tháng 9 |
2.500.000 |
8 |
Thịt (V25.16) |
Định lượng Salmonella spp. |
Tháng 9 |
2.500.000 |
9 |
Nước uống đóng chai (V25.17) |
Định lượng Pseudomonas aeruginosa |
Tháng 9 |
2.000.000 |
10 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (V25.19) |
Định lượng S. aureus |
Tháng 9 |
2.000.000 |
11 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.29) |
Định lượng Salmonella spp. |
Tháng 9 |
2.500.000 |
12 |
Sữa (V25.72) |
Định lượng Streptococci faecal* Định lượng Pseudomonas aeruginosa* |
Tháng 9 |
2.500.000 |
13 |
Sầu riêng đông lạnh (V25.73) |
Định tính Salmonella spp. |
Tháng 9 |
3.000.000 |
14 |
Sầu riêng đông lạnh (V25.74) |
Định tính L. monocytogens |
Tháng 9 |
3.000.000 |
15 |
Sầu riêng đông lạnh (V25.75) |
Định lượng L. monocytogens |
Tháng 9 |
3.000.000 |
16 |
Sầu riêng đông lạnh (V25.77) |
Staphylococi dương tính coagulase (phương pháp MPN) |
Tháng 9 |
3.000.000 |
17 |
Sầu riêng đông lạnh (V25.78) |
Định lượng S. aureus |
Tháng 9 |
3.000.000 |
18 |
Nước đóng chai (V25.35) |
Định lượng Enterococcus faecalis; Định lượng Pseudomonas aeruginosa |
Tháng 9 |
2.500.000 |
19 |
Sữa (V25.38) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí Định lượng Staphylococci dương tính coagulase |
Tháng 9 |
2.500.000 |
20 |
Thức ăn chăn nuôi (V25.39) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
Tháng 9 |
2.500.000 |
21 |
Thực phẩm (V25.40) |
Định lượng E. coli (MPN) Định lượng Coliform (MPN) |
Tháng 9 |
2.500.000 |
22 |
Nước (V25.41) |
Định lượng E. coli (MPN) Định lượng Coliform (MPN) |
Tháng 9 |
2.500.000 |
23 |
Thịt lợn (V25.42) |
Định lượng Escherichia coli; Định lượng Coliform |
Tháng 9 |
2.500.000 |
24 |
Thực phẩm chức năng từ thảo mộc (V25.43) |
Định lượng Escherichia coli; Định lượng Coliform |
Tháng 9 |
2.500.000 |
25 |
Sữa (V25.44) |
Định lượng Escherichia coli; Định lượng Coliform |
Tháng 9 |
2.500.000 |
26 |
Thực phẩm chức năng từ thảo mộc (V25.45) |
Tổng số nấm mem, nấm mốc |
Tháng 9 |
2.500.000 |
27 |
Nước giải khát (V25.46) |
Định lượng Feacal streptococci; Định lượng Pseudomonas aeruginosa |
Tháng 9 |
2.500.000 |
28 |
Thực phẩm (V25.47) |
Tổng số Nấm men, nấm mốc có hoạt độ nước >0.95 |
Tháng 9 |
2.500.000 |
29 |
Thực phẩm (V25.48) |
Tổng số Nấm men, nấm mốc có hoạt độ nước <0.95 |
Tháng 9 |
2.500.000 |
30 |
Ngũ cốc (V25.49) |
Định lượng Escherichia coli; Định lượng Coliform |
Tháng 9 |
2.500.000 |
31 |
Ngũ cốc (V25.50) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí Định lượng Staphylococci dương tính coagulase |
Tháng 9 |
2.500.000 |
32 |
Ngũ cốc (V25.51) |
Định lượng Staphylococci dương tính coagulase |
Tháng 9 |
2.500.000 |
33 |
Thức ăn chăn nuôi (V25.52) |
Nấm men, nấm mốc |
Tháng 9 |
2.500.000 |
34 |
Thực phẩm chức năng (V25.53) |
Định lượng Clostridium perfringens |
Tháng 9 |
2.500.000 |
35 |
Nước uống đóng chai (V25.54) |
Định lượng Bào tử vi khuẩn kị khí sinh H2S |
Tháng 9 |
2.000.000 |
36 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (V25.55) |
Định lượng Bào tử vi khuẩn kị khí sinh H2S |
Tháng 9 |
2.000.000 |
37 |
Bánh (V25.56) |
Phát hiện độc tố tụ cầu |
Tháng 9 |
2.500.000 |
38 |
Kem (V25.57) |
Định lượng Enterobacteriaceae Định lượng Listeria monocytogenes |
Tháng 9 |
2.500.000 |
39 |
Sữa và các sản phẩm từ sữa (V25.78) |
Định lượng Enterobacteriaceae |
Tháng 9 |
2.500.000 |
40 |
Thực phẩm bổ sung (V25.79) |
Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí Định lượng Coliform, Định lượng Escherichia coli |
Tháng 9 |
2.500.000 |
Ghi chú: PTN có thể truy cập theo đường link: Các chương trình thử nghiệm thành thạo (nifc.gov.vn) hoặc quét mã QR để biết thêm thông tin chi tiết về các chương trình thử nghiệm thành thạo trên.
Các chỉ tiêu đánh dấu * là các chỉ tiêu không nằm trong phạm vi được công nhận ISO/IEC 17043.