- Folder Các chương trình thử nghiệm thành thạo
- Views 454
- Last Updated 27/12/2024
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia (sau đây gọi là Viện) đã tổ chức nhiều chương trình thử nghiệm thành thạo (TNTT) từ năm 2010 và đã được Hiệp hội công nhận phòng thử nghiệm Hoa Kỳ (A2LA) công nhận năng lực phù hợp theo
yêu cầu của ISO/IEC 17043.
Kết quả TNTT là bằng chứng thuyết phục thể hiện năng lực của phòng thử nghiệm (PTN) khi tham gia các chương trình do nhà cung cấp TNTT có năng lực phù hợp theo yêu cầu của ISO/IEC 17043. Nhằm hỗ trợ các PTN có cơ hội đánh giá năng lực, độ chính xác và tin cậy của các kết quả thử nghiệm, Viện có kế hoạch tổ chức các chương trình thử nghiệm thành thạo năm 2025 như sau:
ĐĂNG KÝ NGAY
TT |
Nền mẫu |
Chỉ tiêu thử nghiệm |
Thời gian gửi mẫu dự kiến |
Phí tham gia |
A |
Chương trình Hóa lý |
|||
1 |
Cà phê hòa tan (H25.01) |
Độ ẩm (tính theo % khối lượng), Hàm lượng Tro tổng số (tính theo % khối lượng khô), Độ tan trong nước nóng, Độ tan trong nước lạnh ở nhiệt độ 16 °C ± 2 °C, pH |
Tháng 3 |
2.500.000 |
2 |
Cà phê hòa tan (H25.02) |
Hàm lượng Cafein (tính theo % khối lượng khô), Hàm lượng Glucoza tổng số (tính theo % khối lượng chất khô), Hàm lượng Xyloza tổng số (tính theo % khối lượng chất khô) |
Tháng 3 |
2.500.000 |
3 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.03) |
Hàm lượng Eucalyptol |
Tháng 3 |
2.500.000 |
4 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.04) |
Hàm lượng Methyl Sulfonyl Methane (MSM) |
Tháng 3 |
2.500.000 |
5 |
Bánh ngọt không kem (H25.05) |
Độ ẩm, hàm lượng Tro tổng, hàm lượng Carbohydrate (không tính xơ), hàm lượng Tro không tan trong HCl |
Tháng 3 |
2.500.000 |
6 |
Cà phê hòa tan (H25.06) |
Hàm lượng Chì, Cadmi, Arsen và Thủy ngân |
Tháng 3 |
2.500.000 |
7 |
Cà phê hòa tan (H25.07) |
Hàm lượng Ochratoxin A |
Tháng 3 |
2.500.000 |
8 |
Cà phê bột (H25.08) |
Độ mịn, tính theo % khối lượng (lọt qua rây cỡ lỗ 0,56 mm, giữ lại trên rây cỡ lỗ 0,25 mm), Độ ẩm (tính theo % khối lượng), Hàm lượng caffein (tính theo % khối lượng), Hàm lượng chất tan trong nước (tính theo % khối lượng chất khô), Hàm lượng tro không tan trong axit clohydric (HCl) (tính theo % khối lượng) |
Tháng 4 |
2.500.000 |
9 |
Thực phẩm chức năng (H25.09) |
Xác định hàm lượng nước |
Tháng 4 |
2.500.000 |
10 |
Thực phẩm chức năng (H25.10) |
Xác định mất khối lượng do làm khô |
Tháng 4 |
2.500.000 |
11 |
Thực phẩm (H25.11) |
Hàm lượng Cholesterol |
Tháng 4 |
2.500.000 |
12 |
Thực phẩm (Tương ớt) (H25.12) |
Hàm lượng Rhodamin B |
Tháng 4 |
2.500.000 |
13 |
Thực phẩm (H25.13) |
Hàm lượng Acrylamide |
Tháng 4 |
2.500.000 |
14 |
Thực phẩm (H25.14) |
Hàm lượng Saturated fat |
Tháng 4 |
2.500.000 |
15 |
Thực phẩm (H25.15) |
Hàm lượng Transfat |
Tháng 4 |
2.500.000 |
16 |
Thực phẩm (H25.16) |
Định lượng hàn the |
Tháng 4 |
2.000.000 |
17 |
Thực phẩm (H25.17) |
Định tính Borax |
Tháng 4 |
2.000.000 |
18 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.18) |
Hàm lượng Ginsenoside Rb1 và Ginsenoside Rg1 |
Tháng 4 |
3.000.000 |
19 |
Thực phẩm chức năng (H25.19) |
Định lượng hàm lượng chất cường dương nhóm ức chế PDE5 (Sildenafil, Tadalafil) |
Tháng 4 |
3.000.000 |
20 |
Thực phẩm bổ sung (H25.20) |
Hàm lượng Canxi, Kẽm và Sắt |
Tháng 4 |
2.500.000 |
21 |
Sữa (H25.21) |
Độ ẩm, hàm lượng Béo tổng, hàm lượng Đường tổng, hàm lượng Protein |
Tháng 4 |
2.500.000 |
22 |
Nước giải khát (H25.22) |
Độ Brix, hàm lượng Acid Citric, hàm lượng Acid Benzoic, hàm lượng Acid Sorbic |
Tháng 4 |
2.500.000 |
23 |
Nước giải khát/ đồ uống không cồn (H25.23) |
Xác định hàm lượng các chất Aspartam, Acesulfam Kali, Saccharin, Cyclamat |
Tháng 4 |
2.500.000 |
24 |
Thịt và sản phẩm thịt (H25.24) |
Hàm lượng Chì, Cadmi và Thủy ngân |
Tháng 5 |
2.500.000 |
25 |
Thịt và sản phẩm thịt (H25.25) |
Độ ẩm, hàm lượng Nitơ tổng số, hàm lượng Chất béo tổng số, hàm lượng Tro tổng số, hàm lượng Muối |
Tháng 5 |
2.500.000 |
26 |
Thịt và sản phẩm thịt (H25.26) |
Hàm lượng Amoniac |
Tháng 5 |
2.000.000 |
27 |
Sữa dạng lỏng (H25.27) |
pH, Tỷ trọng, Độ acid, Độ Brix, hàm lượng Tro tổng số, hàm lượng Lipid, hàm lượng Chất khô tổng số |
Tháng 5 |
2.500.000 |
28 |
Sữa dạng lỏng (H25.28) |
Hàm lượng Đường tổng số, hàm lượng Carbohydrat (không bao gồm xơ), hàm lượng Canxi, hàm lượng Natri, hàm lượng protein sữa (% khối lượng) |
Tháng 5 |
2.500.000 |
29 |
Sữa (H25.29) |
Hàm lượng Chì, Stibi, Thiếc, Arsen, Cadmi và Thủy ngân |
Tháng 5 |
3.000.000 |
30 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.30) |
Hàm lượng Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) |
Tháng 5 |
2.000.000 |
31 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.31) |
Hàm lượng các chất Sunphat, Chloride (Cl-), Fluor (F), Nitrat (NO3- tính theo N), Nitrit (NO2- tính theo N) |
Tháng 5 |
2.500.000 |
32 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.32) |
Hàm lượng Alpha Lipoic Acid |
Tháng 5 |
2.500.000 |
33 |
Mật ong (H25.33) |
Hàm lượng Chì, Cadmi và Arsen |
Tháng 5 |
2.500.000 |
34 |
Sữa (H25.34) |
Hàm lượng kháng sinh nhóm Tetracyclin(Clortetracyclin, Oxytetracyclin, Tetracyclin, Doxycyclin) |
Tháng 5 |
3.000.000 |
35 |
Thực phẩm bổ sung (H25.35) |
Độ ẩm, Tro tổng, hàm lượng Protein, hàm lượng Lipid, hàm lượng Carbohydrat tổng số, hàm lượng Carbohydrat hiệu dụng, Năng lượng, hàm lượng Đường tổng, hàm lượng Natri |
Tháng 5 |
3.000.000 |
36 |
Nước giải khát không cồn (H25.36) |
Hàm lượng Chì |
Tháng 5 |
2.000.000 |
37 |
Nước giải khát (H25.37) |
Hàm lượng Ethanol % thể tích |
Tháng 5 |
2.000.000 |
38 |
Nước giải khát (H25.38) |
Hàm lượng Natri, hàm lượng Kali |
Tháng 5 |
2.500.000 |
39 |
Nước giải khát (H25.39) |
Hàm lượng Cafein |
Tháng 5 |
2.500.000 |
40 |
Nước giải khát (H25.40) |
Hàm lượng Polyphenol |
Tháng 5 |
2.500.000 |
41 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.41) |
Hàm lượng Xyanua (CN-) |
Tháng 5 |
2.000.000 |
42 |
Thịt và sản phẩm thịt không qua chế biến nhiệt (H25.42) |
Hàm lượng Nitrat, Hàm lượng Nitrit |
Tháng 6 |
2.500.000 |
43 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.43) |
Hàm lượng các chất Chì, Cadmi, Thủy ngân, Arsen, Antimon, Nickel, Selen |
Tháng 6 |
2.500.000 |
44 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.44) |
Hàm lượng Bari, Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B), Chromi |
Tháng 6 |
2.500.000 |
45 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.45) |
Hàm lượng Đồng, Kẽm, Sắt |
Tháng 6 |
2.500.000 |
46 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.46) |
Hàm lượng Mangan, Natri, Nhôm |
Tháng 6 |
2.500.000 |
47 |
Nước uống đóng chai (H25.47) |
Hàm lượng Chì, Thủy ngân, Cadmi, Arsen, Antimon, Bari, Bor |
Tháng 6 |
2.500.000 |
48 |
Nước uống đóng chai (H25.48) |
Hàm lượng Crom, Đồng, Mangan, Molybden |
Tháng 6 |
2.500.000 |
49 |
Nước uống đóng chai (H25.49) |
Hàm lượng Nickel, Selen |
Tháng 6 |
2.500.000 |
50 |
Rượu (H25.50) |
Độ cồn, hàm lượng Methanol, hàm lượng Ester, hàm lượng Aldehyd, hàm lượng Rượu bậc cao |
Tháng 6 |
2.500.000 |
51 |
Cà chua xay (H25.51) |
Hàm lượng Aldrin, Heptachlor, Lindane,Cis-Chlordane, Trans-Chlordane |
Tháng 6 |
3.000.000 |
52 |
Cà chua xay (H25.52) |
Hàm lượng Diazinon, Chlorpyrifos, Dichlorvos, Ethion, Malathion, Parathion |
Tháng 6 |
3.000.000 |
53 |
Phụ gia thực phẩm dạng lỏng (H25.53) |
Tỷ trọng, Chỉ số khúc xạ, Góc quay cực |
Tháng 6 |
2.500.000 |
54 |
Đường kính (H25.54) |
Độ pol, Độ màu, Độ ẩm, Độ tro dẫn điện, hàm lượng Đường khử |
Tháng 6 |
2.500.000 |
55 |
Ớt bột (H25.55) |
Hàm lượng Aflatoxin M1 |
Tháng 7 |
2.500.000 |
56 |
Ớt bột (H25.56) |
Hàm lượng Aflatoxin B1 Hàm lượng Aflatoxin tổng số |
Tháng 7 |
2.500.000 |
57 |
Măng (H25.57) |
Hàm lượng Auramin O |
Tháng 7 |
2.500.000 |
58 |
Thực phẩm bổ sung (H25.58) |
Hàm lượng Đường tổng, Glucose, Fructose, Sucrose, Lactose, Maltose, Galactose |
Tháng 7 |
3.000.000 |
59 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.59) |
Độ đục |
Tháng 7 |
2.000.000 |
60 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.60) |
Màu sắc |
Tháng 7 |
2.000.000 |
61 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.61) |
pH, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Chỉ số pecmanganat, Độ cứng (tính theo CaCO3) |
Tháng 7 |
2.500.000 |
62 |
Thực phẩm chức năng (H25.62) |
Hàm lượng Salicin |
Tháng 7 |
2.500.000 |
63 |
Thực phẩm chức năng (H25.63) |
Hàm lượng Quercetin |
Tháng 7 |
2.500.000 |
64 |
Thực phẩm chức năng (H25.64) |
Hàm lượng Kaempferol |
Tháng 7 |
2.500.000 |
65 |
Thực phẩm chức năng (H25.65) |
Hàm lượng Isorhamnetin |
Tháng 7 |
2.500.000 |
66 |
Thực phẩm chức năng (H25.66) |
Độ rã Khối lượng trung bình viên Độ đồng đều khối lượng viên |
Tháng 7 |
2.500.000 |
67 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.67) |
Hàm lượng Rutin |
Tháng 7 |
2.500.000 |
68 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.68) |
Hàm lượng Cystine |
Tháng 7 |
2.500.000 |
69 |
Nước giải khát không cồn (H25.69) |
Hàm lượng Patulin |
Tháng 8 |
2.500.000 |
70
|
Nước mắm (H25.70) |
Hàm lượng nitơ tổng số (tính bằng g/l), Hàm lượng nitơ axit amin (tính bằng % so với hàm lượng nitơ tổng số), Hàm lượng nitơ amoniac (tính bằng % so với hàm lượng nitơ tổng số), pH, Hàm lượng muối, biểu thị theo Natri Clorua (tính bằng g/l) |
Tháng 8 |
2.500.000 |
71 |
Nước mắm (H25.71) |
Hàm lượng Histamin |
Tháng 8 |
2.500.000 |
72 |
Nước giải khát (H25.72) |
Hàm lượng Glucose, Fructose, Sucrose, Đường tổng |
Tháng 8 |
2.500.000 |
73 |
Nước giải khát (H25.73) |
Hàm lượng Sunset Yellow, Tartrazin |
Tháng 8 |
2.500.000 |
74 |
Nước giải khát (H25.74) |
Hàm lượng Natri benzoate, Kali Sorbat |
Tháng 8 |
2.500.000 |
75 |
Ngũ cốc (H25.75) |
Độ ẩm, hàm lượng Tro tổng số, hàm lượng Protein, hàm lượng Lipid, hàm lượng Xơ thô, hàm lượng Carbohydrat (tổng số) |
Tháng 8 |
2.500.000 |
76 |
Mứt (H25.76) |
Hàm lượng Natri benzoate, Kali sorbat |
Tháng 8 |
2.500.000 |
77 |
Mứt (H25.77) |
Hàm lượng Brilliant Blue |
Tháng 8 |
2.500.000 |
78 |
Mứt (H25.78) |
Hàm lượng Ponceau 4R, Sunset Yellow, Allura Red |
Tháng 8 |
3.000.000 |
79 |
Nước uống đóng chai (H25.79) |
Hàm lượng Bromat, Nitrat (tính theo ion nitrat), Nitrit (tính theo ion nitrit), Fluorid |
Tháng 9 |
2.500.000 |
80 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.80) |
Hàm lượng Gamma aminobutyric acid (GABA) |
Tháng 9 |
2.500.000 |
81 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.81) |
Hàm lượng Resveratrol |
Tháng 9 |
2.500.000 |
82 |
Thức ăn chăn nuôi (H25.82) |
Hàm lượng Choline |
Tháng 9 |
2.500.000 |
83 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.83) |
Hàm lượng Sunfua |
Tháng 9 |
2.000.000 |
84 |
Thực phẩm (sữa bột) (H25.84) |
Hàm lượng Phospho, Canxi, Magie, Kali, Natri |
Tháng 9 |
3.000.000 |
85 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.85) |
Hàm lượng Corticoid (Prednisolone) |
Tháng 9 |
3.000.000 |
86 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.86) |
Hàm lượng Cyproheptadin |
Tháng 9 |
2.500.000 |
87 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.87) |
Hàm lượng Curcumin |
Tháng 9 |
2.500.000 |
88 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.88) |
Hàm lượng Flavonoid |
Tháng 9 |
2.500.000 |
89 |
Thủy sản (H25.89) |
Độ ẩm, hàm lượng Nitơ tổng số, hàm lượng Chất béo tổng số, hàm lượng Tro tổng số, hàm lượng Muối |
Tháng 10 |
2.500.000 |
90 |
Thủy sản (H25.90) |
Hàm lượng Ure |
Tháng 10 |
2.000.000 |
91 |
Thực phẩm chức năng (H25.91) |
Hàm lượng các Vitamin nhóm B: B1, B2, B3, B5, B6, B9 |
Tháng 10 |
3.000.000 |
92 |
Thực phẩm chức năng (H25.92) |
Độ ẩm, hàm lượng Tro tổng số, hàm lượng Tro sulfat, hàm lượng Protein, hàm lượng Lipid, hàm lượng Đường |
Tháng 10 |
2.500.000 |
93 |
Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 36 tháng (H25.93) |
Hàm lượng Fumonisin tổng số |
Tháng 10 |
2.500.000 |
94 |
Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 36 tháng (H25.94) |
Hàm lượng Zearalenone |
Tháng 10 |
2.500.000 |
95 |
Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 36 tháng (H25.95) |
Hàm lượng Deoxynivalenol |
Tháng 10 |
2.500.000 |
96 |
Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 36 tháng (H25.96) |
Hàm lượng Ochratoxin A |
Tháng 10 |
2.500.000 |
97 |
Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 36 tháng (H25.97) |
Hàm lượng Aflatoxin M1 |
Tháng 10 |
2.500.000 |
98 |
Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 36 tháng (H25.98) |
Hàm lượng Aflatoxin B1, Hàm lượng Aflatoxin tổng số |
Tháng 10 |
2.500.000 |
99 |
Chè đen (H25.99) |
Chất chiết trong nước (% khối lượng), Hàm lượng Tro tổng số (% khối lượng tính theo chất khô), Hàm lượng Tro tan trong nước (% khối lượng của tro tổng số), Độ kiềm của tro tan trong nước (tính theo KOH, % khối lượng), Hàm lượng Tro không tan trong axit (% khối lượng), Hàm lượng Chất xơ (% khối lượng), Hàm lượng polyphenol tổng số (% khối lượng) |
Tháng 10 |
2.500.000 |
100 |
Thức ăn chăn nuôi (H25.100) |
Hàm lượng Beta hydroxy acid (BHA) |
Tháng 11 |
2.500.000 |
101 |
Thức ăn chăn nuôi (H25.101) |
Hàm lượng Butylated hydroxytoluene (BHT) |
Tháng 11 |
2.500.000 |
102 |
Thức ăn chăn nuôi (H25.102) |
Hàm lượng Tert-Butylhydroquinone (TBHQ) |
Tháng 11 |
2.500.000 |
103 |
Thức ăn chăn nuôi (H25.103) |
Hàm lượng Vitamin A |
Tháng 11 |
2.500.000 |
104 |
Thức ăn chăn nuôi (H25.104) |
Hàm lượng Vitamin D |
Tháng 11 |
2.500.000 |
105 |
Thức ăn chăn nuôi (H25.105) |
Hàm lượng Formaldehyde |
Tháng 11 |
2.500.000 |
106 |
Phụ gia thực phẩm (H25.106) |
Độ nhớt |
Tháng 11 |
2.500.000 |
107 |
Nước (H25.107) |
Độ dẫn điện |
Tháng 11 |
2.000.000 |
108 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.108) |
Arsen, Cadmi, Chì, Thủy ngân |
Tháng 11 |
2.500.000 |
B |
Lĩnh vực sinh |
|||
1 |
Sữa bột V25.01) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
Tháng 3 |
2.500.000 |
2 |
Thực phẩm chức năng (V25.02) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
Tháng 3 |
2.500.000 |
3 |
Sữa bột (V25.03) |
Định lượng Enterococcus faecalis |
Tháng 3 |
2.500.000 |
4 |
Nước uống đóng chai (V25.04) |
Định lượng bào từ vi khuẩn kị khí sinh H2S |
Tháng 4 |
2.000.000 |
5 |
Nước sạch (V25.05) |
Định lượng bào từ vi khuẩn kị khí sinh H2S |
Tháng 4 |
2.000.000 |
6 |
Sữa bột (V25.06) |
Định lượng nấm men, nấm mốc |
Tháng 4 |
2.500.000 |
8 |
Ngũ cốc (V25.07) |
Định lượng nấm men, nấm mốc |
Tháng 4 |
2.500.000 |
9 |
Sữa bột (V25.08) |
Định lượng Staphylococci dương tính coagulase |
Tháng 4 |
2.500.000 |
10 |
Nước sạch (V25.09) |
Định lượng Enterococcus faecalis |
Tháng 5 |
2.000.000 |
11 |
Nước uống đóng chai (V25.10) |
Định lượng Escherichia coli; Định lượng Coliforms |
Tháng 5 |
2.500.000 |
12 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (V25.11) |
Định lượng Escherichia coli; Định lượng Coliforms |
Tháng 5 |
2.500.000 |
13 |
Nước uống đóng chai (V25.12) |
Định lượng Escherichia coli; Định lượng Coliforms; Định lượng Enterococcus faecalis; Định lượng Pseudomonas aeruginosa |
Tháng 5 |
3.000.000 |
14 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (V25.13) |
Định lượng Escherichia coli; Định lượng Coliforms; Định lượng Enterococcus faecalis; Định lượng Pseudomonas aeruginosa |
Tháng 5 |
3.000.000 |
15 |
Thịt lợn (V25.14) |
Định lượng Escherichia coli |
Tháng 5 |
2.500.000 |
17 |
Thịt lợn (V25.15) |
Phát hiện Salmonella spp. |
Tháng 5 |
2.500.000 |
18 |
Thịt (V25.16) |
Định lượng Salmonella spp. |
Tháng 5 |
2.500.000 |
19 |
Nước uống đóng chai (V25.17) |
Định lượng Pseudomonas aeruginosa |
Tháng 6 |
2.000.000 |
20 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (V25.18) |
Phát hiện Salmonella spp. |
Tháng 6 |
2.500.000 |
21 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (V25.19) |
Định lượng S.aureus |
Tháng 6 |
2.000.000 |
22 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (V25.20) |
Tổng số vi sinh vật |
Tháng 6 |
2.000.000 |
23 |
Đường (V25.21) |
Định lượng nấm men, nấm mốc |
Tháng 6 |
2.500.000 |
51 |
Ngũ cốc (V25.22) |
Định lượng nấm men, nấm mốc |
Tháng 6 |
2.500.000 |
26 |
Sữa (V25.23) |
Định lượng Bacillus cereus |
Tháng 6 |
2.500.000 |
27 |
Ngũ cốc (V25.24) |
Định lượng Bacillus cereus |
Tháng 6 |
2.500.000 |
28 |
Thịt gà (V25.25) |
Định lượng Bacillus cereus |
Tháng 6 |
2.500.000 |
29 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.26) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
Tháng 6 |
2.500.000 |
30 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.27) |
Tổng số nấm nem - nấm mốc |
Tháng 6 |
2.500.000 |
31 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.28) |
Định lượng Escherichia coli |
Tháng 6 |
2.500.000 |
32 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.29) |
Định lượng Salmonella spp. |
Tháng 6 |
2.500.000 |
33 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.30) |
Định lượng Staphylococcus aureus |
Tháng 6 |
2.500.000 |
34 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.31) |
Định lượng Enterobacteriaceae (Vi khuẩn Gram âm dung nạp mật) |
Tháng 6 |
2.500.000 |
35 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chỉ chứa các probiotic (V25.32) |
Định lượng Vi khuẩn không sinh acid lactic |
Tháng 6 |
2.500.000 |
36 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chỉ chứa các probiotic (V25.33) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí (không bao gồm chủng nấm men được bổ sung) |
Tháng 6 |
2.500.000 |
38 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chỉ chứa các probiotic (V25.34) |
Định lượng Vi khuẩn không sinh acid lactic |
Tháng 6 |
2.500.000 |
39 |
Nước đóng chai (V25.35) |
Định lượng Enterococcus faecalis; Định lượng Pseudomonas aeruginosa |
Tháng 7 |
2.500.000 |
40 |
Sữa (V25.36) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí; Định lượng Escherichia coli; Định lượng Coliforms |
Tháng 7 |
2.500.000 |
41 |
Sữa (V25.37) |
Tổng số nấm nem - nấm mốc; Định lượng Staphylococci dương tính coagulase; Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
Tháng 7 |
2.500.000 |
42 |
Sữa (V25.38) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí Định lượng Staphylococci dương tính coagulase |
Tháng 7 |
2.500.000 |
43 |
Thức ăn chăn nuôi (V25.39) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
Tháng 7 |
2.500.000 |
44 |
Thực phẩm (V25.40) |
Định lượng E.coli (MPN) Định lượng Coliforms (MPN) |
Tháng 7 |
2.500.000 |
24 |
Nước (V25.41) |
Định lượng E.coli (MPN) Định lượng Coliforms (MPN) |
Tháng 7 |
2.500.000 |
45 |
Thịt lợn (V25.42) |
Định lượng Escherichia coli; Định lượng Coliforms |
Tháng 8 |
2.500.000 |
46 |
Thực phẩm chức năng từ thảo mộc (V25.43) |
Định lượng Escherichia coli; Định lượng Coliforms |
Tháng 8 |
2.500.000 |
47 |
Sữa (V25.44) |
Định lượng Escherichia coli; Định lượng Coliforms |
Tháng 8 |
2.500.000 |
48 |
Thực phẩm chức năng từ thảo mộc (V25.45) |
Tổng số nấm mem, nấm mốc |
Tháng 8 |
2.500.000 |
49 |
Nước giải khát (V25.46) |
Định lượng Feacal streptococci; Định lượng Pseudomonas aeruginosa |
Tháng 8 |
2.500.000 |
50 |
Thực phẩm (V25.47) |
Tổng số Nấm men, nấm mốc có hoạt độ nước >0.95 |
Tháng 8 |
2.500.000 |
66 |
Thực phẩm (V25.48) |
Tổng số Nấm men, nấm mốc có hoạt độ nước <0.95 |
Tháng 8 |
2.500.000 |
52 |
Ngũ cốc (V25.49) |
Định lượng Escherichia coli; Định lượng Coliforms |
Tháng 9 |
2.500.000 |
53 |
Ngũ cốc (V25.50) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí Định lượng Staphylococci dương tính coagulase |
Tháng 9 |
2.500.000 |
54 |
Ngũ cốc (V25.51) |
Định lượng Staphylococci dương tính coagulase |
Tháng 9 |
2.500.000 |
55 |
Thức ăn chăn nuôi (V25.52) |
Nấm men, nấm mốc |
Tháng 9 |
2.500.000 |
56 |
Thực phẩm chức năng (V25.53) |
Định lượng Clostridium perfringens |
Tháng 9 |
2.500.000 |
57 |
Nước uống đóng chai (V25.54) |
Định lượng Bào tử vi khuẩn kị khí sinh H2S |
Tháng 9 |
2.000.000 |
58 |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt (V25.55) |
Định lượng Bào tử vi khuẩn kị khí sinh H2S |
Tháng 9 |
2.000.000 |
59 |
Bánh (V25.56) |
Phát hiện độc tố tụ cầu |
Tháng 9 |
2.500.000 |
60 |
Kem (V25.57) |
Định lượng Enterobacteria Định lượng Listeria monocytogenes |
Tháng 9 |
2.500.000 |
61 |
Sữa bột (V25.58) |
Định lượng Clostridium perfringens |
Tháng 10 |
2.500.000 |
62 |
Thịt lợn (V25.59) |
Định lượng Clostridium perfringens |
Tháng 10 |
2.500.000 |
63 |
Nước mắm (V25.60) |
Định lượng Clostridium perfringens |
Tháng 10 |
2.500.000 |
64 |
Rau (V25.61) |
Định lượng E.coli; Phát hiện Salmonella spp. |
Tháng 10 |
2.500.000 |
65 |
Thức ăn chăn nuôi (V25.62) |
Định lượng E.coli; Phát hiện Salmonella spp. |
Tháng 10 |
2.500.000 |
67 |
Thực phẩm chức năng (V25.63) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí; Định lượng Escherichia coli; Định lượng Coliforms |
Tháng 11 |
2.500.000 |
Các PTN đăng ký theo biểu mẫu đính kèm (Phiếu đăng ký chương trình Hóa lý - NIFC năm 2025, Phiếu đăng ký chương trình Vi sinh - NIFC năm 2025) và gửi cho ban tổ chức bằng email, fax, bưu điện…trước tối thiểu 01 tháng thời điểm chương trình được tổ chức theo kế hoạch theo địa chỉ:
Tên đơn vị: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia.
Địa chỉ: Số 65 Phạm Thận Duật, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
Điện thoại: 0243.9331773
Email: ptp.rm@nifc.gov.vn
PTN có thể xem chi tiết thư mời tại đây.