Kế hoạch tổ chức các chương trình thử nghiệm thành thạo năm 2025

Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia (sau đây gọi là Viện) đã tổ chức nhiều chương trình thử nghiệm thành thạo (TNTT) từ năm 2010 và đã được Hiệp hội công nhận phòng thử nghiệm Hoa Kỳ (A2LA) công nhận năng lực phù hợp theo

yêu cầu của ISO/IEC 17043.

Kết quả TNTT là bằng chứng thuyết phục thể hiện năng lực của phòng thử nghiệm (PTN) khi tham gia các chương trình do nhà cung cấp TNTT có năng lực phù hợp theo yêu cầu của ISO/IEC 17043. Nhằm hỗ trợ các PTN có cơ hội đánh giá năng lực, độ chính xác và tin cậy của các kết quả thử nghiệm, Viện có kế hoạch tổ chức các chương trình thử nghiệm thành thạo năm 2025 như sau:

ĐĂNG KÝ NGAY 

TT

Nền mẫu

Chỉ tiêu thử nghiệm

Thời gian gửi mẫu dự kiến

Phí tham gia

A

Chương trình Hóa lý

1

Cà phê hòa tan (H25.01)

Độ ẩm (tính theo % khối lượng), Hàm lượng Tro tổng số (tính theo % khối lượng khô), Độ tan trong nước nóng, Độ tan trong nước lạnh ở nhiệt độ 16 °C ± 2 °C, pH

Tháng 3

2.500.000

2

Cà phê hòa tan (H25.02)

Hàm lượng Cafein (tính theo % khối lượng khô), Hàm lượng Glucoza tổng số (tính theo % khối lượng chất khô), Hàm lượng Xyloza tổng số (tính theo % khối lượng chất khô)

Tháng 3

2.500.000

3

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.03)

Hàm lượng Eucalyptol

Tháng 3

2.500.000

4

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.04)

Hàm lượng Methyl Sulfonyl Methane (MSM)

Tháng 3

2.500.000

5

Bánh ngọt không kem (H25.05)

Độ ẩm, hàm lượng Tro tổng, hàm lượng Carbohydrate (không tính xơ), hàm lượng Tro không tan trong HCl

Tháng 3

2.500.000

6

Cà phê hòa tan (H25.06)

Hàm lượng Chì, Cadmi, Arsen và Thủy ngân

Tháng 3

2.500.000

7

Cà phê hòa tan (H25.07)

Hàm lượng Ochratoxin A

Tháng 3

2.500.000

8

Cà phê bột (H25.08)

Độ mịn, tính theo % khối lượng (lọt qua rây cỡ lỗ 0,56 mm, giữ lại trên rây cỡ lỗ 0,25 mm), Độ ẩm (tính theo % khối lượng), Hàm lượng caffein (tính theo % khối lượng), Hàm lượng chất tan trong nước (tính theo % khối lượng chất khô), Hàm lượng tro không tan trong axit clohydric (HCl) (tính theo % khối lượng)

Tháng 4

2.500.000

9

Thực phẩm chức năng (H25.09)

Xác định hàm lượng nước

Tháng 4

2.500.000

10

Thực phẩm chức năng (H25.10)

Xác định mất khối lượng do làm khô

Tháng 4

2.500.000

11

Thực phẩm (H25.11)

Hàm lượng Cholesterol

Tháng 4

2.500.000

12

Thực phẩm (Tương ớt) (H25.12)

Hàm lượng Rhodamin B

Tháng 4

2.500.000

13

Thực phẩm (H25.13)

Hàm lượng Acrylamide

Tháng 4

2.500.000

14

Thực phẩm (H25.14)

Hàm lượng Saturated fat

Tháng 4

2.500.000

15

Thực phẩm (H25.15)

Hàm lượng Transfat

Tháng 4

2.500.000

16

Thực phẩm (H25.16)

Định lượng hàn the

Tháng 4

2.000.000

17

Thực phẩm (H25.17)

Định tính Borax

Tháng 4

2.000.000

18

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.18)

Hàm lượng Ginsenoside Rb1 và Ginsenoside Rg1

Tháng 4

3.000.000

19

Thực phẩm chức năng (H25.19)

Định lượng hàm lượng chất cường dương nhóm ức chế PDE5 (Sildenafil, Tadalafil)

Tháng 4

3.000.000

20

Thực phẩm bổ sung (H25.20)

Hàm lượng Canxi, Kẽm và Sắt

Tháng 4

2.500.000

21

Sữa (H25.21)

Độ ẩm, hàm lượng Béo tổng, hàm lượng Đường tổng, hàm lượng Protein

Tháng 4

2.500.000

22

Nước giải khát (H25.22)

Độ Brix, hàm lượng Acid Citric, hàm lượng Acid Benzoic, hàm lượng Acid Sorbic

Tháng 4

2.500.000

23

Nước giải khát/ đồ uống không cồn (H25.23)

Xác định hàm lượng các chất Aspartam, Acesulfam Kali, Saccharin, Cyclamat

Tháng 4

2.500.000

24

Thịt và sản phẩm thịt (H25.24)

Hàm lượng Chì, Cadmi và Thủy ngân

Tháng 5

2.500.000

25

Thịt và sản phẩm thịt (H25.25)

Độ ẩm, hàm lượng Nitơ tổng số, hàm lượng Chất béo tổng số, hàm lượng Tro tổng số, hàm lượng Muối

Tháng 5

2.500.000

26

Thịt và sản phẩm thịt (H25.26)

Hàm lượng Amoniac

Tháng 5

2.000.000

27

Sữa dạng lỏng (H25.27)

pH, Tỷ trọng, Độ acid, Độ Brix, hàm lượng Tro tổng số, hàm lượng Lipid, hàm lượng Chất khô tổng số

Tháng 5

2.500.000

28

Sữa dạng lỏng (H25.28)

Hàm lượng Đường tổng số, hàm lượng Carbohydrat (không bao gồm xơ), hàm lượng Canxi, hàm lượng Natri, hàm lượng protein sữa (% khối lượng)

Tháng 5

2.500.000

29

Sữa (H25.29)

Hàm lượng Chì, Stibi, Thiếc, Arsen, Cadmi và Thủy ngân

Tháng 5

3.000.000

30

Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.30)

Hàm lượng Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N)

Tháng 5

2.000.000

31

Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.31)

Hàm lượng các chất Sunphat, Chloride (Cl-), Fluor (F), Nitrat (NO3- tính theo N), Nitrit (NO2- tính theo N)

Tháng 5

2.500.000

32

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.32)

Hàm lượng Alpha Lipoic Acid

Tháng 5

2.500.000

33

Mật ong (H25.33)

Hàm lượng Chì, Cadmi và Arsen

Tháng 5

2.500.000

34

Sữa (H25.34)

Hàm lượng kháng sinh nhóm Tetracyclin(Clortetracyclin, Oxytetracyclin,  Tetracyclin, Doxycyclin)

Tháng 5

3.000.000

35

Thực phẩm bổ sung (H25.35)

Độ ẩm, Tro tổng, hàm lượng Protein, hàm lượng Lipid, hàm lượng Carbohydrat tổng số, hàm lượng Carbohydrat hiệu dụng, Năng lượng, hàm lượng Đường tổng, hàm lượng Natri

Tháng 5

3.000.000

36

Nước giải khát không cồn (H25.36)

Hàm lượng Chì

Tháng 5

2.000.000

37

Nước giải khát (H25.37)

Hàm lượng Ethanol % thể tích

Tháng 5

2.000.000

38

Nước giải khát (H25.38)

Hàm lượng Natri, hàm lượng Kali

Tháng 5

2.500.000

39

Nước giải khát (H25.39)

Hàm lượng Cafein

Tháng 5

2.500.000

40

Nước giải khát (H25.40)

Hàm lượng Polyphenol

Tháng 5

2.500.000

41

Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.41)

Hàm lượng Xyanua (CN-)

Tháng 5

2.000.000

42

Thịt và sản phẩm thịt không qua chế biến nhiệt (H25.42)

Hàm lượng Nitrat, Hàm lượng Nitrit

Tháng 6

2.500.000

43

Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.43)

Hàm lượng các chất Chì, Cadmi, Thủy ngân, Arsen, Antimon, Nickel, Selen

Tháng 6

2.500.000

44

Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.44)

Hàm lượng Bari, Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B), Chromi

Tháng 6

2.500.000

45

Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.45)

Hàm lượng Đồng, Kẽm, Sắt

Tháng 6

2.500.000

46

Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.46)

Hàm lượng Mangan, Natri, Nhôm

Tháng 6

2.500.000

47

Nước uống đóng chai (H25.47)

Hàm lượng Chì, Thủy ngân, Cadmi, Arsen, Antimon, Bari, Bor

Tháng 6

2.500.000

48

Nước uống đóng chai (H25.48)

Hàm lượng Crom, Đồng, Mangan, Molybden

Tháng 6

2.500.000

49

Nước uống đóng chai (H25.49)

Hàm lượng Nickel, Selen

Tháng 6

2.500.000

50

Rượu (H25.50)

Độ cồn, hàm lượng Methanol, hàm lượng Ester, hàm lượng Aldehyd, hàm lượng Rượu bậc cao

Tháng 6

2.500.000

51

Cà chua xay (H25.51)

Hàm lượng Aldrin, Heptachlor, Lindane,Cis-Chlordane, Trans-Chlordane

Tháng 6

3.000.000

52

Cà chua xay (H25.52)

Hàm lượng Diazinon, Chlorpyrifos, Dichlorvos, Ethion, Malathion, Parathion

Tháng 6

3.000.000

53

Phụ gia thực phẩm dạng lỏng (H25.53)

Tỷ trọng, Chỉ số khúc xạ, Góc quay cực

Tháng 6

2.500.000

54

Đường kính (H25.54)

Độ pol, Độ màu, Độ ẩm, Độ tro dẫn điện,

hàm lượng Đường khử

Tháng 6

2.500.000

55

Ớt bột (H25.55)

Hàm lượng Aflatoxin M1

Tháng 7

2.500.000

56

Ớt bột (H25.56)

Hàm lượng Aflatoxin B1

Hàm lượng Aflatoxin tổng số

Tháng 7

2.500.000

57

Măng (H25.57)

Hàm lượng Auramin O

Tháng 7

2.500.000

58

Thực phẩm bổ sung (H25.58)

Hàm lượng Đường tổng, Glucose, Fructose, Sucrose, Lactose, Maltose, Galactose

Tháng 7

3.000.000

59

Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.59)

Độ đục

Tháng 7

2.000.000

60

Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.60)

Màu sắc

Tháng 7

2.000.000

61

Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.61)

pH, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Chỉ số pecmanganat, Độ cứng (tính theo CaCO3)

Tháng 7

2.500.000

62

Thực phẩm chức năng (H25.62)

Hàm lượng Salicin

Tháng 7

2.500.000

63

Thực phẩm chức năng (H25.63)

Hàm lượng Quercetin

Tháng 7

2.500.000

64

Thực phẩm chức năng (H25.64)

Hàm lượng Kaempferol

Tháng 7

2.500.000

65

Thực phẩm chức năng (H25.65)

Hàm lượng Isorhamnetin

Tháng 7

2.500.000

66

Thực phẩm chức năng (H25.66)

Độ rã

Khối lượng trung bình viên

Độ đồng đều khối lượng viên

Tháng 7

2.500.000

67

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.67)

Hàm lượng Rutin

Tháng 7

2.500.000

68

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.68)

Hàm lượng Cystine

Tháng 7

2.500.000

69

Nước giải khát không cồn (H25.69)

Hàm lượng Patulin

Tháng 8

2.500.000

70

 

Nước mắm (H25.70)

Hàm lượng nitơ tổng số (tính bằng g/l), Hàm lượng nitơ axit amin (tính bằng % so với hàm lượng nitơ tổng số), Hàm lượng nitơ amoniac (tính bằng % so với hàm lượng nitơ tổng số), pH, Hàm lượng muối, biểu thị theo Natri Clorua (tính bằng g/l)

Tháng 8

2.500.000

71

Nước mắm (H25.71)

Hàm lượng Histamin

Tháng 8

2.500.000

72

Nước giải khát (H25.72)

Hàm lượng Glucose, Fructose, Sucrose, Đường tổng

Tháng 8

2.500.000

73

Nước giải khát (H25.73)

Hàm lượng Sunset Yellow, Tartrazin

Tháng 8

2.500.000

74

Nước giải khát (H25.74)

Hàm lượng Natri benzoate, Kali Sorbat

Tháng 8

2.500.000

75

Ngũ cốc (H25.75)

Độ ẩm, hàm lượng Tro tổng số, hàm lượng Protein, hàm lượng Lipid, hàm lượng Xơ thô, hàm lượng Carbohydrat (tổng số)

Tháng 8

2.500.000

76

Mứt (H25.76)

Hàm lượng Natri benzoate, Kali sorbat

Tháng 8

2.500.000

77

Mứt (H25.77)

Hàm lượng Brilliant Blue

Tháng 8

2.500.000

78

Mứt (H25.78)

Hàm lượng Ponceau 4R, Sunset Yellow, Allura Red

Tháng 8

3.000.000

79

Nước uống đóng chai (H25.79)

Hàm lượng Bromat, Nitrat (tính theo ion nitrat), Nitrit (tính theo ion nitrit), Fluorid

Tháng 9

2.500.000

80

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.80)

Hàm lượng Gamma aminobutyric acid (GABA)

Tháng 9

2.500.000

81

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.81)

Hàm lượng Resveratrol

Tháng 9

2.500.000

82

Thức ăn chăn nuôi (H25.82)

Hàm lượng Choline

Tháng 9

2.500.000

83

Nước sạch dùng cho sinh hoạt (H25.83)

Hàm lượng Sunfua

Tháng 9

2.000.000

84

Thực phẩm (sữa bột) (H25.84)

Hàm lượng Phospho, Canxi, Magie, Kali, Natri

Tháng 9

3.000.000

85

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.85)

Hàm lượng Corticoid (Prednisolone)

Tháng 9

3.000.000

86

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.86)

Hàm lượng Cyproheptadin

Tháng 9

2.500.000

87

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.87)

Hàm lượng Curcumin

Tháng 9

2.500.000

88

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.88)

Hàm lượng Flavonoid

Tháng 9

2.500.000

89

Thủy sản (H25.89)

Độ ẩm, hàm lượng Nitơ tổng số, hàm lượng Chất béo tổng số, hàm lượng Tro tổng số,

hàm lượng Muối

Tháng 10

2.500.000

90

Thủy sản (H25.90)

Hàm lượng Ure

Tháng 10

2.000.000

91

Thực phẩm chức năng (H25.91)

Hàm lượng các Vitamin nhóm B: B1, B2, B3, B5, B6, B9

Tháng 10

3.000.000

92

Thực phẩm chức năng (H25.92)

Độ ẩm, hàm lượng Tro tổng số, hàm lượng Tro sulfat, hàm lượng Protein, hàm lượng Lipid, hàm lượng Đường

Tháng 10

2.500.000

93

Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 36 tháng (H25.93)

Hàm lượng Fumonisin tổng số

Tháng 10

2.500.000

94

Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 36 tháng (H25.94)

Hàm lượng Zearalenone

Tháng 10

2.500.000

95

Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 36 tháng (H25.95)

Hàm lượng Deoxynivalenol

Tháng 10

2.500.000

96

Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 36 tháng (H25.96)

Hàm lượng Ochratoxin A

Tháng 10

2.500.000

97

Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 36 tháng (H25.97)

Hàm lượng Aflatoxin M1

Tháng 10

2.500.000

98

Thực phẩm từ ngũ cốc cho trẻ dưới 36 tháng (H25.98)

Hàm lượng Aflatoxin B1,

Hàm lượng Aflatoxin tổng số

Tháng 10

2.500.000

99

Chè đen (H25.99)

Chất chiết trong nước (% khối lượng),

Hàm lượng Tro tổng số (% khối lượng tính theo chất khô), Hàm lượng Tro tan trong nước (% khối lượng của tro tổng số), Độ kiềm của tro tan trong nước (tính theo KOH, % khối lượng), Hàm lượng Tro không tan trong axit (% khối lượng), Hàm lượng Chất xơ (% khối lượng), Hàm lượng polyphenol tổng số (% khối lượng)

Tháng 10

2.500.000

100

Thức ăn chăn nuôi (H25.100)

Hàm lượng Beta hydroxy acid (BHA)

Tháng 11

2.500.000

101

Thức ăn chăn nuôi (H25.101)

Hàm lượng Butylated hydroxytoluene (BHT)

Tháng 11

2.500.000

102

Thức ăn chăn nuôi (H25.102)

Hàm lượng Tert-Butylhydroquinone (TBHQ)

Tháng 11

2.500.000

103

Thức ăn chăn nuôi (H25.103)

Hàm lượng Vitamin A

Tháng 11

2.500.000

104

Thức ăn chăn nuôi (H25.104)

Hàm lượng Vitamin D

Tháng 11

2.500.000

105

Thức ăn chăn nuôi (H25.105)

Hàm lượng Formaldehyde

Tháng 11

2.500.000

106

Phụ gia thực phẩm (H25.106)

Độ nhớt

Tháng 11

2.500.000

107

Nước (H25.107)

Độ dẫn điện

Tháng 11

2.000.000

108

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H25.108)

Arsen, Cadmi, Chì, Thủy ngân

Tháng 11

2.500.000

B

Lĩnh vực sinh

1

Sữa bột V25.01)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí               

Tháng 3

2.500.000

2

Thực phẩm chức  năng (V25.02)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí               

Tháng 3

2.500.000

3

Sữa bột (V25.03)

Định lượng Enterococcus faecalis

Tháng 3

2.500.000

4

Nước uống đóng chai (V25.04)

Định lượng bào từ vi khuẩn kị khí sinh H2S

Tháng 4

2.000.000

5

Nước sạch (V25.05)

Định lượng bào từ vi khuẩn kị khí sinh H2S

Tháng 4

2.000.000

6

Sữa bột (V25.06)

Định lượng nấm men, nấm mốc               

Tháng 4

2.500.000

8

Ngũ cốc (V25.07)          

Định lượng nấm men, nấm mốc               

Tháng 4

2.500.000

9

Sữa bột (V25.08)

Định lượng Staphylococci dương tính coagulase

Tháng 4

2.500.000

10

Nước sạch (V25.09)

Định lượng Enterococcus faecalis

Tháng 5

2.000.000

11

Nước uống đóng chai (V25.10)

Định lượng Escherichia coli;

Định lượng Coliforms                   

Tháng 5

2.500.000

12

Nước sạch dùng cho sinh hoạt (V25.11)

Định lượng Escherichia coli;

Định lượng Coliforms                   

Tháng 5

2.500.000

13

Nước uống đóng chai (V25.12)

Định lượng Escherichia coli;

Định lượng Coliforms;

Định lượng Enterococcus faecalis;

Định lượng Pseudomonas aeruginosa     

Tháng 5

3.000.000

14

Nước sạch dùng cho sinh hoạt (V25.13)

Định lượng Escherichia coli;

Định lượng Coliforms;

Định lượng Enterococcus faecalis;

Định lượng Pseudomonas aeruginosa     

Tháng 5

3.000.000

15

Thịt lợn (V25.14)

Định lượng Escherichia coli               

Tháng 5

2.500.000

17

Thịt lợn (V25.15)

Phát hiện Salmonella spp.               

Tháng 5

2.500.000

18

Thịt (V25.16)

Định lượng Salmonella spp.               

Tháng 5

2.500.000

19

Nước uống đóng chai (V25.17)

Định lượng Pseudomonas aeruginosa

Tháng 6

2.000.000

20

Nước sạch dùng cho sinh hoạt (V25.18)

Phát hiện Salmonella spp.

Tháng 6

2.500.000

21

Nước sạch dùng cho sinh hoạt (V25.19)

Định lượng S.aureus

Tháng 6

2.000.000

22

Nước sạch dùng cho sinh hoạt (V25.20)

Tổng số vi sinh vật

Tháng 6

2.000.000

23

Đường (V25.21)

Định lượng nấm men, nấm mốc               

Tháng 6

2.500.000

51

Ngũ cốc (V25.22)

Định lượng nấm men, nấm mốc               

Tháng 6

2.500.000

26

Sữa (V25.23)

Định lượng Bacillus cereus              

Tháng 6

2.500.000

27

Ngũ cốc (V25.24)

Định lượng Bacillus cereus              

Tháng 6

2.500.000

28

Thịt gà (V25.25)

Định lượng Bacillus cereus              

Tháng 6

2.500.000

29

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.26)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

Tháng 6

2.500.000

30

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.27)

Tổng số nấm nem - nấm mốc 

Tháng 6

2.500.000

31

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.28)

Định lượng Escherichia coli

Tháng 6

2.500.000

32

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.29)

Định lượng Salmonella spp.

Tháng 6

2.500.000

33

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.30)

Định lượng Staphylococcus aureus

Tháng 6

2.500.000

34

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (V25.31)

Định lượng Enterobacteriaceae (Vi khuẩn Gram âm dung nạp mật)

Tháng 6

2.500.000

35

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chỉ chứa các probiotic (V25.32)

Định lượng Vi khuẩn không sinh acid lactic

Tháng 6

2.500.000

36

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chỉ chứa các probiotic (V25.33)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

(không bao gồm chủng nấm men được bổ sung)

Tháng 6

2.500.000

38

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe chỉ chứa các probiotic (V25.34)

Định lượng Vi khuẩn không sinh acid lactic

Tháng 6

2.500.000

39

Nước đóng chai (V25.35)

Định lượng Enterococcus faecalis;

Định lượng Pseudomonas aeruginosa     

Tháng 7

2.500.000

40

Sữa (V25.36)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí;

Định lượng Escherichia coli;

Định lượng Coliforms        

Tháng 7

2.500.000

41

Sữa (V25.37)

Tổng số nấm nem - nấm mốc;

Định lượng Staphylococci dương tính coagulase;

Tổng số vi sinh vật hiếu khí          

Tháng 7

2.500.000

42

Sữa (V25.38)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

Định lượng Staphylococci dương tính coagulase

Tháng 7

2.500.000

43

Thức ăn chăn nuôi (V25.39)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí           

Tháng 7

2.500.000

44

Thực phẩm (V25.40)

Định lượng E.coli (MPN)

Định lượng Coliforms (MPN)

Tháng 7

2.500.000

24

Nước (V25.41)

Định lượng E.coli (MPN)

Định lượng Coliforms (MPN)

Tháng 7

2.500.000

45

Thịt lợn (V25.42)

Định lượng Escherichia coli;

Định lượng Coliforms                   

Tháng 8

2.500.000

46

Thực phẩm chức năng từ thảo mộc

(V25.43)

Định lượng Escherichia coli;

Định lượng Coliforms                   

Tháng 8

2.500.000

47

Sữa (V25.44)

Định lượng Escherichia coli;

Định lượng Coliforms                   

Tháng 8

2.500.000

48

Thực phẩm chức năng từ thảo mộc

(V25.45)

Tổng số nấm mem, nấm mốc         

Tháng 8

2.500.000

49

Nước giải khát (V25.46)

Định lượng Feacal streptococci;

Định lượng Pseudomonas aeruginosa     

Tháng 8

2.500.000

50

Thực phẩm (V25.47)

Tổng số Nấm men, nấm mốc có hoạt độ nước >0.95

Tháng 8

2.500.000

66

Thực phẩm (V25.48)

Tổng số Nấm men, nấm mốc có hoạt độ nước <0.95

Tháng 8

2.500.000

52

Ngũ cốc (V25.49)

Định lượng Escherichia coli;

Định lượng Coliforms        

Tháng 9

2.500.000

53

Ngũ cốc (V25.50)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí           

Định lượng Staphylococci dương tính coagulase

Tháng 9

2.500.000

54

Ngũ cốc (V25.51)

Định lượng Staphylococci dương tính coagulase  

Tháng 9

2.500.000

55

Thức ăn chăn nuôi (V25.52)

Nấm men, nấm mốc               

Tháng 9

2.500.000

56

Thực phẩm chức năng (V25.53)

Định lượng Clostridium perfringens

Tháng 9

2.500.000

57

Nước uống đóng chai (V25.54)

Định lượng Bào tử vi khuẩn kị khí sinh H2S

Tháng 9

2.000.000

58

Nước sạch dùng cho sinh hoạt (V25.55)

Định lượng Bào tử vi khuẩn kị khí sinh H2S

Tháng 9

2.000.000

59

Bánh    (V25.56)

Phát hiện độc tố tụ cầu       

Tháng 9

2.500.000

60

Kem (V25.57)

Định lượng Enterobacteria

Định lượng Listeria monocytogenes        

Tháng 9

2.500.000

61

Sữa bột (V25.58)

Định lượng Clostridium perfringens

Tháng 10

2.500.000

62

Thịt lợn (V25.59)

Định lượng Clostridium perfringens

Tháng 10

2.500.000

63

Nước mắm (V25.60)

Định lượng Clostridium perfringens

Tháng 10

2.500.000

64

Rau (V25.61)

Định lượng E.coli;

Phát hiện Salmonella spp.  

Tháng 10

2.500.000

65

Thức ăn chăn nuôi (V25.62)

Định lượng E.coli;

Phát hiện Salmonella spp.  

Tháng 10

2.500.000

67

Thực phẩm chức năng (V25.63)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí; 

Định lượng Escherichia coli;

Định lượng Coliforms   

Tháng 11

2.500.000

Các PTN đăng ký theo biểu mẫu đính kèm (Phiếu đăng ký chương trình Hóa lý - NIFC năm 2025Phiếu đăng ký chương trình Vi sinh - NIFC năm 2025) và gửi cho ban tổ chức bằng email, fax, bưu điện…trước tối thiểu 01 tháng thời điểm chương trình được tổ chức theo kế hoạch theo địa chỉ:
­    Tên đơn vị: Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia.
­    Địa chỉ: Số 65 Phạm Thận Duật, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
­    Điện thoại: 0243.9331773              
­    Email: ptp.rm@nifc.gov.vn    
PTN có thể xem chi tiết thư mời tại đây.


 

VIDEO
THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Tổng lượt truy cập4919171
  • Hàng tháng188
  • Hôm nay66
  • Đang Online0