- Folder Các chương trình thử nghiệm thành thạo
- Views 5325
- Last Updated 24/06/2024
Kính gửi: Quí phòng thử nghiệm
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia (sau đây gọi là Viện) đã tổ chức nhiều chương trình thử nghiệm thành thạo (TNTT) từ năm 2010 và đã được Hiệp hội công nhận phòng thử nghiệm Hoa Kỳ (A2LA) công nhận năng lực phù hợp theo yêu cầu của ISO/IEC 17043:2010 với số công nhận 4254.01 ngày 06/7/2021.
Kết quả TNTT là bằng chứng thuyết phục thể hiện năng lực của phòng thử nghiệm (PTN) khi tham gia các chương trình do nhà cung cấp TNTT có năng lực phù hợp theo yêu cầu của ISO/IEC 17043:2010. Nhằm hỗ trợ các PTN có cơ hội đánh giá năng lực, độ chính xác và tin cậy của các kết quả thử nghiệm, Viện có kế hoạch tổ chức các chương trình thử nghiệm thành thạo trong quý III & IV năm 2024 với các thông tin sau:
- Lĩnh vực tổ chức: Hóa lý và vi sinh (Phụ lục kèm theo) (Phiếu đăng ký chương trình Hóa lý, Phiếu đăng ký chương trình Vi sinh)
- Phương pháp thử nghiệm: Mẫu TNTT được phân tích như mẫu thông thường, các PTN tham gia có thể tự lựa chọn phương pháp thử thích hợp.
- Thời gian dự kiến: (Phụ lục kèm theo)
- Đánh giá: Theo ISO 13528:2022 và các phân tích thống kê thích hợp.
- Bảo mật: Ban tổ chức cam kết bảo mật tên và mã số PTN. Ngoài ban tổ chức, không có bên thứ ba nào biết mã số và số liệu của các PTN tham gia, trừ khi có sự đồng ý bằng văn bản của PTN hoặc theo yêu cầu của cơ quan chức năng.
- Chi phí: (Phụ lục kèm theo)
- Đăng ký: Các PTN đăng ký theo biểu mẫu đính kèm và gửi cho ban tổ chức bằng email, fax, bưu điện…trước tối thiểu 01 tháng thời điểm chương trình được tổ chức theo kế hoạch.
- Ngoài ra, PTN có thể tham khảo thêm kế hoạch tổ chức chương trình TNTT và các thông tin khác có liên quan tại website: www.nifc.gov.vn. Trong trường hợp PTN có yêu cầu tổ chức các chương trình TNTT khác so với kế hoạch, vui lòng cung cấp cụ thể thông tin (chỉ tiêu, nền mẫu…) để Viện xem xét lập kế hoạch TNTT bổ sung.
Rất mong nhận được sự hợp tác của quý PTN.
Xin trân trọng cảm ơn./.
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO QUÝ III & IV NĂM 2024
(Kèm theo Công văn số /VKNQG-TTDV ngày tháng năm 2024)
TT No. |
Nền mẫu Matrix |
Chỉ tiêu thử nghiệm Test parameters |
Thời gian gửi mẫu dự kiến |
Phí tham gia Participation fee |
A |
Chương trình Hóa lý |
|||
I |
Nước/Đồ uống/Nước chấm |
|||
1 |
Nước giải khát (H24.17) |
Phẩm màu: Brilliant blue, Fast green, Allura red, Carmoisine, Erythrosine, |
Tháng 7 |
2.500.000 |
2 |
Nước giải khát (H24.26) |
Kim loại: Ca, Mg, P, K |
Tháng 7 |
2.500.000 |
3 |
Nước sạch (H24.33) |
Cyanide |
Tháng 7 |
2.000.000 |
4 |
Nước sạch |
Độ đục, màu sắc |
Tháng 7 |
2.000.000 |
5 |
Nước chấm (H24.48) |
Kim loại: Pb, As, Zn, Cu |
Tháng 8 |
2.500.000 |
6 |
Nước chấm (H24.49) |
Hóa lý: Nitơ Acid Amin, Nitơ Amoniac, pH, NaCl, Acid, Nitơ tổng |
Tháng 8 |
2.500.000 |
II |
Sữa/Sản phẩm dinh dưỡng công thức |
|||
7 |
Thực phẩm dinh dưỡng công thức (H24.05) |
Kim loại: Al, As, Cd, Sn, Pb, Hg |
Tháng 7 |
3.000.000 |
8 |
Sữa bột (H24.34) |
Chất bổ sung: Lysin, Cholin, IgA, Lutein
|
Tháng 7 |
3.500.000 |
9 |
Bơ (H24.37) |
Hóa lý: Độ ẩm, Chất béo, Chất khô không béo |
Tháng 7 |
2.500.000 |
10 |
Sữa (H24.38) |
Độc tố vi nấm: Aflatoxin M1 |
Tháng 7 |
2.500.000 |
11 |
Sữa (H24.39) |
Kháng sinh: Albendazole, Fenbendazole, Tylosin, Benzylpenicillin (Penicillin G), Spiramycin |
Tháng 7 |
3.500.000 |
12 |
Sữa (H24.40) |
Melamin |
Tháng 7 |
2.500.000 |
13 |
Sữa (H24.41) |
Hóa chất bảo vệ thực vật: Difenoconazole, Carbofuran, Bifenthrin, Imidacloprid, Chlorpyrifos |
Tháng 7 |
3.500.000 |
14 |
Sữa (H24.52) |
Kháng sinh: Tetracycline, Chlortetracycline, Oxytetracycline |
Tháng 8 |
3.000.000 |
15 |
Sữa (H24.89) |
Độ ẩm, Béo tổng, Nitrogen, Đường tổng |
Tháng 8 |
2.500.000 |
III |
Thực phẩm chức năng/Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/Thực phẩm bổ sung |
|||
16 |
Thực phẩm bổ sung (H24.28) |
Cafein, Inositol, Taurin, Cholin, Lysin |
Tháng 7 |
3.000.000 |
17 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H24.42) |
Isoflavon |
Tháng 7 |
2.500.000 |
18 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H24.43) |
Độ rã, khối lượng trung bình viên, Độ đồng đều khối lượng viên |
Tháng 7 |
2.500.000 |
19 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H24.44) |
Curcumin |
Tháng 7 |
2.500.000 |
20 |
Thực phẩm chức năng (H24.45) |
Kim loại: Pb, As, Cd |
Tháng 7 |
2.500.000 |
21 |
Thực phẩm chức năng (H24.46) |
Quecertin, Kaempferol |
Tháng 7 |
2.500.000 |
22 |
Thực phẩm dinh dưỡng (H24.47) |
Fructo oligosaccharide (FOS), Galacto oligosaccharide (GOS) |
Tháng 7 |
3.000.000 |
23 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H24.56) |
Coenzyme Q10 |
Tháng 8 |
2.500.000 |
24 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H24.57) |
Collagen |
Tháng 8 |
3.000.000 |
25 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H24.65) |
Glutathion |
Tháng 9 |
3.000.000 |
26 |
Thực phẩm chức năng (H24.66) |
Vitamin nhóm B (B1, B2, B3, B5, B6, B9) |
Tháng 9 |
3.000.000 |
27 |
Thực phẩm chức năng (H24.67) |
Glucosamine |
Tháng 9 |
2.500.000 |
28 |
Thực phẩm bổ sung (H24.75) |
Vitamin A, K, D, E |
Tháng 10 |
3.000.000 |
29 |
Thực phẩm/thực phẩm bảo vệ sức khoẻ (H24.76) |
Acetamiprid, Carbaryl, Chlorpyrifos, Dimethoate, Azoxystrobin |
Tháng 10 |
3.000.000 |
30 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H24.78) |
Metformin, Glibenclamid |
Tháng 11 |
3.000.000 |
31 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H24.82) |
Sibutramin, Phenolphtalein |
Tháng 11 |
3.000.000 |
32 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H24.83) |
Methyl Sulfonyl Methane (MSM) |
Tháng 11 |
2.500.000 |
IV |
Thịt và sản phẩm thịt/ Thủy sản và sản phẩm thủy sản |
|||
33 |
Thịt và sản phẩm thịt (H24.54) |
Kim loại: Pb, As, Cd |
Tháng 8 |
2.500.000 |
34 |
Thịt và sản phẩm thịt (H24.55) |
Các chất kích thích tăng trưởng: Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamin |
Tháng 8 |
3.000.000 |
35 |
Thủy sản (H24.58) |
Nitrofuran (AOZ, AMOZ, AHD, SEM) |
Tháng 8 |
3.000.000 |
36 |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (H24.59) |
Kháng sinh: Chloramphenicol, Florfenicol |
Tháng 8 |
3.000.000 |
37 |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (H24.60) |
Malachite green, Leuco Malachite green |
Tháng 8 |
2.500.000 |
38 |
Thịt và sản phẩm thịt (H24.74) |
Nitrat, Nitrit |
Tháng 10 |
2.500.000 |
39 |
Thủy hải sản và sản phẩm thủy hải sản (H24.77) |
Histamin |
Tháng 10 |
2.500.000 |
40 |
Thịt và sản phẩm thịt (H24.80) |
Formaldehyde |
Tháng 11 |
2.500.000 |
41 |
Thịt và sản phẩm thịt (H24.81) |
Kháng sinh: Tetracyclin, Oxy tetracyclin, Chlor tetracyclin, Doxycycline |
Tháng 11 |
3.000.000 |
42 |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (H24.84) |
Formaldehyde |
Tháng 11 |
2.500.000 |
43 |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (H24.85) |
Hóa lý: Tro tổng số, Độ ẩm, Nitơ tổng, Béo tổng, Urea |
Tháng 11 |
2.500.000 |
V |
Thực phẩm khác (Ngũ cốc, Kẹo, Bánh, Hạt nêm, Mỳ tôm, Chè, Gia vị, Đồ hộp, Phụ gia thực phẩm, Kem, Cà phê, Rau quả,...) |
|||
44 |
Bánh (H24.29) |
Độc tố vi nấm: Aflatoxin B1, B2, G1, G2, Aflatoxin tổng số |
Tháng 7 |
3.000.000 |
45 |
Cà phê (H24.30) |
Kim loại: As, Pb, Hg, Cd |
Tháng 7 |
2.500.000 |
46 |
Rau củ (H24.50) |
Hóa chất bảo vệ thực vật: Chlorpyrifos, Methomyl, HCB, MCPA; 2,4-D; Flumethrin, Cyromazine, Tebufenozide, Endosulfan |
Tháng 8 |
3.500.000 |
47 |
Rau quả (H24.51) |
Kim loại: Pb, As, Cd |
Tháng 8 |
2.500.000 |
48 |
Mứt (H24.61) |
Chất bảo quản: Natri benzoat, Kali sorbat |
Tháng 9 |
2.500.000 |
49 |
Ngũ cốc (H24.62) |
Aflatoxin B1, Fumonisin, Aflatoxin tổng số, Deoxynivalenol (DON), Zearalenone (ZON) |
Tháng 9 |
3.000.000 |
50 |
Phụ gia thực phẩm (H24.63) |
Kim loại: Pb, Cd, As |
Tháng 9 |
2.500.000 |
51 |
Phụ gia thực phẩm (H24.64) |
Hóa lý: Độ ẩm (phương pháp Karl fischer), Độ ẩm (phương pháp sấy), Tro tổng số, Tro sulfat, pH |
Tháng 9 |
2.500.000 |
52 |
Tương cà (H24.68) |
Hóa lý: Độ Brix, pH, Acid tổng số, Natri, |
Tháng 9 |
2.500.000 |
53 |
Bao bì thực phẩm (H24.69) |
Kim loại: Pb, Cd |
Tháng 10 |
2.500.000 |
54 |
Chè và sản phẩm chè (H24.70) |
Hóa lý: Cafein, Polyphenol tổng số, Xơ thô, Tanin, Catechin tổng số |
Tháng 10 |
2.500.000 |
55 |
Chè và sản phẩm chè (H24.71) |
Hóa lý: Tro tổng số, Tro tan trong nước, Tro không tan trong nước, Tro không tan trong acid, Độ kiềm của tro tan trong nước, Hao hụt khối lượng, Chất chiết |
Tháng 10 |
2.500.000 |
56 |
Rau quả (H24.72) |
Nitrat, Nitrit |
Tháng 10 |
2.500.000 |
57 |
Rau quả (H24.73) |
Hóa lý: Độ brix, pH, Acid tổng số, Natri, |
Tháng 10 |
2.500.000 |
58 |
Măng (H24.79) |
Cyanide |
Tháng 11 |
2.500.000 |
B |
Lĩnh vực sinh |
|||
1 |
Sữa bột (V24.09) |
Định lượng Enterococcus faecalis |
Tháng 7 |
2.500.000 |
2 |
Nước sạch/Nước sinh hoạt (V24.12) |
Tổng số vi sinh vật |
Tháng 7 |
2.000.000 |
3 |
Thịt lợn (V24.19) |
Định lượng Escherichia coli |
Tháng 7 |
2.500.000 |
4 |
Salad (V24.23) |
Định tính Salmonella spp. |
Tháng 7 |
2.500.000 |
5 |
Rau (V24.33) |
Định tính Listeria monocytogenes |
Tháng 7 |
2.500.000 |
6 |
Thức ăn chăn nuôi (V24.38) |
Tổng số Nấm men, nấm mốc |
Tháng 7 |
2.500.000 |
7 |
Sữa (V24.39) |
Định lượng Staphylococci dương tính coagulase |
Tháng 7 |
2.500.000 |
8 |
Ngũ cốc (V24.40) |
Định lượng Staphylococci dương tính coagulase |
Tháng 7 |
2.500.000 |
9 |
Sữa (V24.41) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, Định lượng Staphylococci dương tính coagulase |
Tháng 7 |
2.500.000 |
10 |
Ngũ cốc (V24.42) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, Định lượng Staphylococci dương tính coagulase |
Tháng 7 |
2.500.000 |
11 |
Thức ăn chăn nuôi (V24.43) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
Tháng 7 |
2.000.000 |
12 |
Thịt lợn (V24.44) |
Định lượng Escherichia coli và Định lượng Coliforms |
Tháng 8 |
2.500.000 |
13 |
Nước giải khát (V24.70) |
Định lượng Feacal streptococci, Định lượng Pseudomonas aeruginosa |
Tháng 8 |
2.500.000 |
14 |
Thực phẩm (V24.71) |
Tổng số Nấm men, nấm mốc có hoạt độ nước > 0.95 |
Tháng 8 |
2.500.000 |
15 |
Thực phẩm (V24.72) |
Tổng số Nấm men, nấm mốc có hoạt độ nước < 0.95 |
Tháng 8 |
2.500.000 |
16 |
Thực phẩm chức năng từ thảo mộc (V24.45) |
Định lượng Escherichia coli Định lượng Coliforms |
Tháng 8 |
2.500.000 |
17 |
Ngũ cốc (V24.46) |
Định lượng Escherichia coli Định lượng Coliforms |
Tháng 8 |
2.500.000 |
18 |
Sữa (V24.47) |
Định lượng Escherichia coli Định lượng Coliforms |
Tháng 8 |
2.500.000 |
19 |
Thịt (V24.48) |
Định lượng Escherichia coli Định lượng Coliforms |
Tháng 8 |
2.500.000 |
20 |
Thực phẩm chức năng từ thảo mộc (V24.49) |
Tổng số nấm mem, nấm mốc |
Tháng 8 |
2.500.000 |
21 |
Thực phẩm chức năng (V24.50) |
Định lượng Clostridium Perfringens |
Tháng 9 |
2.500.000 |
22 |
Nước uống đóng chai (V24.51) |
Định lượng bào tử vi khuẩn kị khí sinh H2S |
Tháng 9 |
2.000.000 |
23 |
Nước sinh hoạt (V24.52) |
Định lượng bào tử vi khuẩn kị khí sinh H2S |
Tháng 9 |
2.000.000 |
24 |
Bánh (V24.53) |
Độc tố tụ cầu |
Tháng 9 |
3.000.000 |
25 |
Sữa (V24.54) |
Độc tố tụ cầu |
Tháng 9 |
3.000.000 |
26 |
Kem (V24.55) |
Định lượng Enterobacteria, định tính Listeria monocytogenes |
Tháng 9 |
2.500.000 |
27 |
Sữa bột (V24.56) |
Định lượng Vi khuẩn kị khí sinh H2S |
Tháng 9 |
2.500.000 |
28 |
Sữa bột (V24.57) |
Định lượng Clostridium Perfringens |
Tháng 10 |
2.500.000 |
29 |
Thịt lợn (V24.58) |
Định lượng Clostridium Perfringens |
Tháng 10 |
2.500.000 |
30 |
Nước mắm (V24.59) |
Định lượng Clostridium Perfringens |
Tháng 10 |
2.500.000 |
31 |
Rau (V24.60) |
Định lượng E.coli, Định tính Salmonella spp. |
Tháng 10 |
2.500.000 |
32 |
Thức ăn chăn nuôi (V24.61) |
Định lượng E.coli, Định tính Salmonella spp. |
Tháng 10 |
2.500.000 |
33 |
Thực phẩm chức năng (V24.62) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, Định lượng Escherichia coli và Coliforms |
Tháng 11 |
2.500.000 |
34 |
Thực phẩm (V24.63) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, Định lượng Escherichia coli và Coliforms |
Tháng 11 |
2.500.000 |
35 |
Sữa (V24.64) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, Tổng số nấm nem - nấm mốc và Định lượng Staphylococci dương tính coagulase |
Tháng 11 |
3.000.000 |
36 |
Thực phẩm chức năng (V24.65) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, Tổng số nấm nem - nấm mốc và Định lượng Staphylococci dương tính coagulase |
Tháng 11 |
3.000.000 |
37 |
Cá (V24.66) |
Định tính Vibrio cholerae |
Tháng 11 |
2.500.000 |
38 |
Cá (V24.67) |
Định tính Vibrio Parahaemolyticus |
Tháng 11 |
2.500.000 |
39 |
Cá (V24.68) |
Định tính Vibrio spp. |
Tháng 11 |
2.500.000 |
40 |
Cá (V24.69) |
Định tính Vibrio vulnificus |
Tháng 11 |
2.500.000 |