Thư mời tham gia chương trình TNTT quý III & IV năm 2024

Kính gửi: Quí phòng thử nghiệm

Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia (sau đây gọi là Viện) đã tổ chức nhiều chương trình thử nghiệm thành thạo (TNTT) từ năm 2010 và đã được Hiệp hội công nhận phòng thử nghiệm Hoa Kỳ (A2LA) công nhận năng lực phù hợp theo yêu cầu của ISO/IEC 17043:2010 với số công nhận 4254.01 ngày 06/7/2021.

Kết quả TNTT là bằng chứng thuyết phục thể hiện năng lực của phòng thử nghiệm (PTN) khi tham gia các chương trình do nhà cung cấp TNTT có năng lực phù hợp theo yêu cầu của ISO/IEC 17043:2010. Nhằm hỗ trợ các PTN có cơ hội đánh giá năng lực, độ chính xác và tin cậy của các kết quả thử nghiệm, Viện có kế hoạch tổ chức các chương trình thử nghiệm thành thạo trong quý III & IV năm 2024 với các thông tin sau:

  1. Lĩnh vực tổ chức: Hóa lý và vi sinh (Phụ lục kèm theo) (Phiếu đăng ký chương trình Hóa lý, Phiếu đăng ký chương trình Vi sinh)
  2. Phương pháp thử nghiệm: Mẫu TNTT được phân tích như mẫu thông thường, các PTN tham gia có thể tự lựa chọn phương pháp thử thích hợp.
  3. Thời gian dự kiến: (Phụ lục kèm theo)
  4. Đánh giá: Theo ISO 13528:2022 và các phân tích thống kê thích hợp.
  5. Bảo mật: Ban tổ chức cam kết bảo mật tên và mã số PTN. Ngoài ban tổ chức, không có bên thứ ba nào biết mã số và số liệu của các PTN tham gia, trừ khi có sự đồng ý bằng văn bản của PTN hoặc theo yêu cầu của cơ quan chức năng.
  6. Chi phí: (Phụ lục kèm theo)
  7. Đăng ký: Các PTN đăng ký theo biểu mẫu đính kèm và gửi cho ban tổ chức bằng email, fax, bưu điện…trước tối thiểu 01 tháng thời điểm chương trình được tổ chức theo kế hoạch.
  8. Ngoài ra, PTN có thể tham khảo thêm kế hoạch tổ chức chương trình TNTT và các thông tin khác có liên quan tại website: www.nifc.gov.vn. Trong trường hợp PTN có yêu cầu tổ chức các chương trình TNTT khác so với kế hoạch, vui lòng cung cấp cụ thể thông tin (chỉ tiêu, nền mẫu…) để Viện xem xét lập kế hoạch TNTT bổ sung.

   Rất mong nhận được sự hợp tác của quý PTN.

     Xin trân trọng cảm ơn./.

thu-nghiem-thanh-thao-01

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO QUÝ III & IV NĂM 2024
(Kèm theo Công văn số         /VKNQG-TTDV ngày       tháng     năm 2024)

TT No.

Nền mẫu

 Matrix

Chỉ tiêu thử nghiệm

Test parameters  

Thời gian gửi mẫu dự kiến
Estimation time for dispatching

Phí tham gia

Participation fee

A

Chương trình Hóa lý

I

Nước/Đồ uống/Nước chấm

1

Nước giải khát

(H24.17)

Phẩm màu: Brilliant blue, Fast green,

Allura red, Carmoisine, Erythrosine,

Tháng 7

2.500.000

2

Nước giải khát

(H24.26)

 Kim loại: Ca, Mg, P, K

Tháng 7

2.500.000

3

Nước sạch

(H24.33)

Cyanide

Tháng 7

2.000.000

4

Nước sạch

Độ đục, màu sắc

Tháng 7

2.000.000

5

Nước chấm

(H24.48)

Kim loại: Pb, As, Zn, Cu

Tháng 8

2.500.000

6

Nước chấm

(H24.49)

Hóa lý: Nitơ Acid Amin, Nitơ Amoniac, 

pH, NaCl, Acid, Nitơ tổng

Tháng 8

2.500.000

II

Sữa/Sản phẩm dinh dưỡng công thức 

7

Thực phẩm dinh dưỡng công thức

(H24.05)

Kim loại: Al, As, Cd, Sn, Pb, Hg

Tháng 7

3.000.000

8

Sữa bột

(H24.34)

Chất bổ sung: Lysin, Cholin, IgA, Lutein

 

Tháng 7

3.500.000

9

(H24.37)

Hóa lý: Độ ẩm, Chất béo, Chất khô không béo

Tháng 7

2.500.000

10

Sữa

(H24.38)

Độc tố vi nấm: Aflatoxin M1

Tháng 7

2.500.000

11

Sữa

(H24.39)

Kháng sinh: Albendazole, Fenbendazole, Tylosin,

Benzylpenicillin (Penicillin G), Spiramycin

Tháng 7

3.500.000

12

Sữa

(H24.40)

Melamin

Tháng 7

2.500.000

13

Sữa

(H24.41)

Hóa chất bảo vệ thực vật: Difenoconazole,

Carbofuran,

Bifenthrin, Imidacloprid, Chlorpyrifos

Tháng 7

3.500.000

14

Sữa

(H24.52)

Kháng sinh: Tetracycline, Chlortetracycline,

Oxytetracycline

Tháng 8

3.000.000

15

Sữa

(H24.89)

Độ ẩm, Béo tổng, Nitrogen, Đường tổng

Tháng 8

2.500.000

III

Thực phẩm chức năng/Thực phẩm bảo vệ sức khỏe/Thực phẩm bổ sung

16

Thực phẩm bổ sung

(H24.28)

Cafein, Inositol, Taurin, Cholin, Lysin

Tháng 7

       3.000.000

17

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H24.42)

Isoflavon

Tháng 7

       2.500.000

18

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H24.43)

Độ rã, khối lượng trung bình viên,

Độ đồng đều khối lượng viên

Tháng 7

       2.500.000

19

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H24.44)

Curcumin

Tháng 7

       2.500.000

20

Thực phẩm chức năng

(H24.45)

Kim loại: Pb, As, Cd

Tháng 7

       2.500.000

21

Thực phẩm chức năng

(H24.46)

Quecertin, Kaempferol

Tháng 7

       2.500.000

22

Thực phẩm dinh dưỡng

(H24.47)

Fructo oligosaccharide (FOS),

Galacto oligosaccharide (GOS)

Tháng 7

       3.000.000

23

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

(H24.56)

Coenzyme Q10

Tháng 8

       2.500.000

24

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

(H24.57)

Collagen

Tháng 8

       3.000.000

25

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (H24.65)

Glutathion

Tháng 9

       3.000.000

26

Thực phẩm chức năng

(H24.66)

Vitamin nhóm B (B1, B2, B3, B5, B6, B9)

Tháng 9

       3.000.000

27

Thực phẩm chức năng

(H24.67)

Glucosamine

Tháng 9

       2.500.000

28

Thực phẩm bổ sung

(H24.75)

Vitamin A, K, D, E

Tháng 10

       3.000.000

29

Thực phẩm/thực phẩm bảo vệ sức khoẻ

(H24.76)

Acetamiprid, Carbaryl, Chlorpyrifos,

Dimethoate, Azoxystrobin

Tháng 10

       3.000.000

30

 Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

(H24.78)

Metformin, Glibenclamid

Tháng 11

       3.000.000

31

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

(H24.82)

Sibutramin, Phenolphtalein

Tháng 11

       3.000.000

32

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe

(H24.83)

Methyl Sulfonyl Methane (MSM)

Tháng 11

       2.500.000

IV

Thịt và sản phẩm thịt/ Thủy sản và sản phẩm thủy sản 

33

Thịt và sản phẩm thịt

(H24.54)

Kim loại: Pb, As, Cd

Tháng 8

2.500.000

34

Thịt và sản phẩm thịt

(H24.55)

Các chất kích thích tăng trưởng: Clenbuterol,

Salbutamol, Ractopamin

Tháng 8

3.000.000

35

Thủy sản

(H24.58)

Nitrofuran (AOZ, AMOZ, AHD, SEM)

Tháng 8

3.000.000

36

Thủy sản và sản phẩm thủy sản

(H24.59)

Kháng sinh: Chloramphenicol, Florfenicol

Tháng 8

3.000.000

37

Thủy sản và sản phẩm thủy sản

(H24.60)

Malachite green, Leuco Malachite green

Tháng 8

2.500.000

38

Thịt và sản phẩm thịt

(H24.74)

Nitrat, Nitrit

Tháng 10

2.500.000

39

Thủy hải sản và sản phẩm thủy hải sản

(H24.77)

Histamin

Tháng 10

2.500.000

40

Thịt và sản phẩm thịt

(H24.80)

Formaldehyde

Tháng 11

2.500.000

41

Thịt và sản phẩm thịt

(H24.81)

Kháng sinh: Tetracyclin, Oxy tetracyclin,

Chlor tetracyclin, Doxycycline

Tháng 11

3.000.000

42

Thủy sản và sản phẩm thủy sản

(H24.84)

Formaldehyde

Tháng 11

2.500.000

43

Thủy sản và sản phẩm thủy sản

(H24.85)

Hóa lý: Tro tổng số, Độ ẩm, Nitơ tổng,

Béo tổng, Urea

Tháng 11

2.500.000

V

Thực phẩm khác (Ngũ cốc, Kẹo, Bánh, Hạt nêm, Mỳ tôm, Chè, Gia vị, Đồ hộp, Phụ gia thực phẩm, Kem,

Cà phê, Rau quả,...)

44

Bánh

(H24.29)

Độc tố vi nấm: Aflatoxin B1, B2, G1, G2,

Aflatoxin tổng số

Tháng 7

3.000.000

45

Cà phê

(H24.30)

Kim loại: As, Pb, Hg, Cd

Tháng 7

2.500.000

46

Rau củ

(H24.50)

Hóa chất bảo vệ thực vật: Chlorpyrifos, Methomyl,

HCB, MCPA; 2,4-D; Flumethrin, Cyromazine,

Tebufenozide, Endosulfan

Tháng 8

3.500.000

47

Rau quả

(H24.51)

Kim loại: Pb, As, Cd

Tháng 8

2.500.000

48

Mứt

(H24.61)

Chất bảo quản: Natri benzoat, Kali sorbat

Tháng 9

2.500.000

49

Ngũ cốc

(H24.62)

Aflatoxin B1, Fumonisin, Aflatoxin tổng số,

Deoxynivalenol (DON), Zearalenone (ZON)

Tháng 9

3.000.000

50

Phụ gia thực phẩm

(H24.63)

Kim loại: Pb, Cd, As

Tháng 9

2.500.000

51

Phụ gia thực phẩm

(H24.64)

Hóa lý: Độ ẩm (phương pháp Karl fischer),

Độ ẩm (phương pháp sấy), Tro tổng số, Tro sulfat, pH

Tháng 9

2.500.000

52

Tương cà

(H24.68)

Hóa lý: Độ Brix, pH, Acid tổng số, Natri,
Chloride, Acid benzoic

Tháng 9

2.500.000

53

Bao bì thực phẩm

(H24.69)

Kim loại: Pb, Cd

Tháng 10

2.500.000

54

Chè và sản phẩm chè

(H24.70)

Hóa lý: Cafein, Polyphenol tổng số, Xơ thô,

Tanin, Catechin tổng số

Tháng 10

2.500.000

55

Chè và sản phẩm chè

(H24.71)

Hóa lý: Tro tổng số, Tro tan trong nước,

Tro không tan trong nước, Tro không tan trong acid,

Độ kiềm của tro tan trong nước,

Hao hụt khối lượng, Chất chiết

Tháng 10

2.500.000

56

Rau quả

(H24.72)

Nitrat, Nitrit

Tháng 10

2.500.000

57

Rau quả

(H24.73)

Hóa lý: Độ brix, pH, Acid tổng số, Natri,
Chloride, Acid benzoic

Tháng 10

2.500.000

58

Măng

(H24.79)

Cyanide

Tháng 11

2.500.000

B

Lĩnh vực sinh

1

Sữa bột

(V24.09)

Định lượng Enterococcus faecalis

Tháng 7

       2.500.000

2

Nước sạch/Nước sinh hoạt

(V24.12)

Tổng số vi sinh vật

Tháng 7

       2.000.000

3

Thịt lợn

(V24.19)

Định lượng Escherichia coli

Tháng 7

2.500.000

4

Salad

(V24.23)

Định tính Salmonella spp.

Tháng 7

2.500.000

5

Rau

(V24.33)

Định tính Listeria monocytogenes

Tháng 7

2.500.000

6

Thức ăn chăn nuôi

(V24.38)

Tổng số Nấm men, nấm mốc

Tháng 7

2.500.000

7

Sữa

(V24.39)

Định lượng Staphylococci dương tính coagulase

Tháng 7

2.500.000

8

Ngũ cốc

(V24.40)

Định lượng Staphylococci dương tính coagulase

Tháng 7

2.500.000

9

Sữa

(V24.41)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí,

Định lượng Staphylococci dương tính coagulase

Tháng 7

       2.500.000

10

Ngũ cốc

(V24.42)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí,

Định lượng Staphylococci dương tính coagulase

Tháng 7

       2.500.000

11

Thức ăn chăn nuôi

(V24.43)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

Tháng 7

       2.000.000

12

Thịt lợn

(V24.44)

Định lượng Escherichia coli và Định lượng Coliforms

Tháng 8

       2.500.000

13

Nước giải khát

(V24.70)

Định lượng Feacal streptococci,

Định lượng Pseudomonas aeruginosa

Tháng 8

2.500.000

14

Thực phẩm

(V24.71)

Tổng số Nấm men, nấm mốc có hoạt độ nước > 0.95

Tháng 8

2.500.000

15

Thực phẩm

(V24.72)

Tổng số Nấm men, nấm mốc có hoạt độ nước < 0.95

Tháng 8

2.500.000

16

Thực phẩm chức năng từ thảo mộc

(V24.45)

Định lượng Escherichia coli

Định lượng Coliforms

Tháng 8

       2.500.000

17

Ngũ cốc

(V24.46)

Định lượng Escherichia coli

Định lượng Coliforms

Tháng 8

       2.500.000

18

Sữa

(V24.47)

Định lượng Escherichia coli

Định lượng Coliforms

Tháng 8

       2.500.000

19

Thịt

(V24.48)

Định lượng Escherichia coli

Định lượng Coliforms

Tháng 8

       2.500.000

20

Thực phẩm chức năng từ thảo mộc

(V24.49)

Tổng số nấm mem, nấm mốc

Tháng 8

       2.500.000

21

Thực phẩm chức năng

(V24.50)

Định lượng Clostridium Perfringens

Tháng 9

       2.500.000

22

Nước uống đóng chai

(V24.51)

Định lượng bào tử vi khuẩn kị khí sinh H2S

Tháng 9

       2.000.000

23

Nước sinh hoạt

(V24.52)

Định lượng  bào tử vi khuẩn kị khí sinh H2S

Tháng 9

       2.000.000

24

Bánh

(V24.53)

Độc tố tụ cầu

Tháng 9

       3.000.000

25

Sữa

(V24.54)

Độc tố tụ cầu

Tháng 9

       3.000.000

26

Kem

(V24.55)

Định lượng Enterobacteria,

định tính Listeria monocytogenes

Tháng 9

       2.500.000

27

Sữa bột

(V24.56)

Định lượng Vi khuẩn kị khí sinh H2S

Tháng 9

       2.500.000

28

Sữa bột

(V24.57)

 Định lượng Clostridium Perfringens

Tháng 10

       2.500.000

29

Thịt lợn

(V24.58)

 Định lượng Clostridium Perfringens

Tháng 10

       2.500.000

30

Nước mắm

(V24.59)

 Định lượng Clostridium Perfringens

Tháng 10

       2.500.000

31

Rau

(V24.60)

Định lượng E.coli, Định tính Salmonella spp.

Tháng 10

       2.500.000

32

Thức ăn chăn nuôi

(V24.61)

Định lượng E.coli, Định tính Salmonella spp.

Tháng 10

       2.500.000

33

Thực phẩm chức năng

(V24.62)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí,

Định lượng Escherichia coli và Coliforms

Tháng 11

       2.500.000

34

Thực phẩm

(V24.63)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí,

Định lượng  Escherichia coli và Coliforms

Tháng 11

       2.500.000

35

Sữa

(V24.64)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí, Tổng số nấm nem - nấm mốc

và  Định lượng Staphylococci dương tính coagulase

Tháng 11

       3.000.000

36

Thực phẩm chức năng

(V24.65)

Tổng số vi sinh vật hiếu khí, Tổng số nấm nem - nấm mốc

và  Định lượng Staphylococci dương tính coagulase

Tháng 11

       3.000.000

37

(V24.66)

Định tính Vibrio cholerae

Tháng 11

       2.500.000

38

(V24.67)

Định tính Vibrio Parahaemolyticus

Tháng 11

       2.500.000

39

(V24.68)

Định tính Vibrio spp.

Tháng 11

       2.500.000

40

(V24.69)

Định tính Vibrio vulnificus

Tháng 11

       2.500.000

 

VIDEO
THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Tổng lượt truy cập4905518
  • Hàng tháng181
  • Hôm nay98
  • Đang Online0