Hoạt động xây dựng tiêu chuẩn Việt Nam

Hoạt động xây dựng tiêu chuẩn Việt Nam

1. Các TCVN đã ban hành

TT

Số hiệu Tiêu chuẩn

Tên Tiêu chuẩn

Năm 2011

1

TCVN 8667:2011/AOAC 992.17

Thực phẩm – Xác định dư lượng diquat và paraquat bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)

2

TCVN 8668:2011

Quả – Xác định dư lượng ethephon bằng phương pháp sắc kí khí (GC)

3

TCVN 8669:2011 /AOAC 986.15

Thực phẩm – Xác định hàm lượng selen bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử với kỹ thuật hydrua hóa (HG-AAS)

4

TCVN 8670:2011

Thực phẩm – Xác định rhodamine B bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Năm 2012

5

TCVN 9330-1:2012 (ISO 14461-1:2005)

Sữa và sản phẩm sữa – Kiểm soát chất lượng trong phòng thử nghiệm vi sinh vật – Phần 1: Đánh giá năng lực thực hiện đếm khuẩn lạc

6

TCVN 9330-2:2012 (ISO 14461-2:2005)

Sữa và sản phẩm sữa – Kiểm soát chất lượng trong phòng thử nghiệm vi sinh vật – Phần 2: Xác định độ tin cậy số đếm khuẩn lạc của các đĩa song song và các bước pha loãng liên tiếp

7

TCVN 9331:2012/ISO/TS 22117:2010

Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Hướng dẫn và các yêu cầu cụ thể về thử nghiệm thành thạo thông qua so sánh liên phòng thử nghiệm liên phòng

8

TCVN 9332:2012 (ISO/TS 19036:2006, With Amd. 1:2009)

Vi sinh vật thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Hướng dẫn ước lượng độ không đảm bảo đo đối với các phép phân tích định lượng

9

TCVN 9333:2012 /AOAC 2007.01

Thực phẩm – Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ và sắc ký lỏng khối phổ hai lần – Phương pháp QuEChERS

Năm 2016

10

TCVN 11062:2016

Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng Coenzym Q10 bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

11

TCVN 11063:2016

Thực phẩm chức năng - Xác định tổng hàm lượng Isoflavon đậu tương bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

12

TCVN 11064:2016

Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng flavonol aglycon bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

13

TCVN 11065:2016

Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng ephedrin và pseudoephedrin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

14

TCVN 11066:2016

Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng glucosamin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

15

TCVN 11067:2016

Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng beta caroten bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

16

TCVN 11068:2016

Thực phẩm - Phát hiện độc tố tụ cầu khuẩn (Staphylococcal enterotxin) bằng enzyme đa giá

Năm 2017

17

TCVN 11938:2017 /AOAC 2007.03

Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật – Xác định campesterol, stigmasterol và beta-sitosterol – Phương pháp sắc kí khí

18

TCVN 11940:2017 AOAC 2007.05

Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật – Xác định axit aristolochic-1 – Phương pháp sắc kí lỏng với detector UV (LC-UV) và khẳng định bằng sắc kí lỏng phổ khối lượng

Năm 2019

19

TCVN 12610:2019/AOAC 982.14

Ngũ cốc có bổ sung đường – Xác định hàm lượng glucose, fructose, sucrose, và maltose bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

20

TCVN 12611:2019 /AOAC 986.13

Nước quả – Xác định hàm lượng axit quinic, axit malic và axit xitric bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

21

TCVN 12613:2019 (ISO 21570:2005 with Amenment 1:2013)

Thực phẩm – Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen – Phương pháp dựa trên định lượng axit nucleic

22

TCVN 12625:2019 /AOAC 2008.02

Thực phẩm – Xác định các aflatoxin B1, B2, G1, G2, aflatoxin tổng số và ochratoxin A trong nhân sâm và gừng – Phương pháp sắc ký lỏng có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

23

TCVN 12626:2019 /AOAC 2008.04

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe có chứa Hydrastis canadensis – Xác định hàm lượng hydrastin và berberin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV

24

TCVN 12627:2019 /FAO 14/7/1986 p.124

Bột canh gia vị và hạt nêm – Xác định hàm lượng mononatri glutamat bằng phương pháp chuẩn độ

25

TCVN 12628:2019 /AOAC 999.14

Sữa và thực phẩm công thức dành cho trẻ sơ sinh – Xác định hàm lượng cholin bằng phương pháp đo màu

26

TCVN 12629:2019 /AOAC 995.16

Ngũ cốc – Xác định hàm lượng beta-D-glucan – Phương pháp enzym

27

TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014)

Chất lượng nước – Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform – Phần 1: Phương pháp lọc màng áp dụng cho nước có số lượng vi khuẩn thấp

Năm 2020

 

TCVN 6187-2:2020 (ISO 9308-2:2012)

Chất lượng nước – Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform – Phần 1: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

Năm 2021

28

TCVN 13277:2021

TCVN 13277:2021 Thực phẩm – Xác định hoạt độ α-amylase bằng phương pháp quang phổ

29

TCVN 13278:2021

TCVN 13278:2021 Thực phẩm – Xác định hoạt độ cellulase có khả năng đường hóa bằng phương pháp thủy phân giấy lọc

30

TCVN 13279:2021

TCVN 13279:2021 Thực phẩm – Xác định hoạt độ papain bằng phương pháp quang phổ

31

TCVN 13280:2021

TCVN 13280:2021 Thức ăn chăn nuôi – Xác định khả năng phân giải protein của pepsin trong sản phẩm thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật bằng phương pháp lọc

32

TCVN 13281:2021

TCVN 13281:2021 Thực phẩm – Xác định hàm lượng fructan bằng phương pháp enzym-quang phổ

33

TCVN 13282:2021

TCVN 13282:2021 Sản phẩm ngũ cốc – Xác định hàm lượng tinh bột tổng số bằng phương pháp quang phổ sau khi thủy phân bằng amyloglucosidase và α-amylase

34

TCVN 13283:2021

TCVN 13283:2021 Thực phẩm – Xác định hàm lượng chlorophyll tổng số bằng phương pháp quang phổ

35

TCVN 13284:2021

TCVN 13284:2021 Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa lô hội (Aloe vera) – Xác định hàm lượng aloin và aloe-emodin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

36

TCVN 13285:2021

TCVN 13285:2021 Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa Hypericum perforatum – Xác định hàm lượng hypericum và pseudohypericin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

37

TCVN 13286:2021

TCVN 13286:2021 Chế phẩm enzym – Xác định hoạt độ glucoamylase bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử

38

TCVN 13287:2021

TCVN 13287:2021 Tinh bột và nguyên liệu thực vật – Xác định hàm lượng tinh bột bền bằng phương pháp thuỷ phân bởi enzym

39

TCVN 13288:2021

TCVN 13288:2021 Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe – Xác định hàm lượng chondroitin sulfat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV sau khi thủy phân bằng enzym

40

TCVN 13289:2021

TCVN 13289:2021 Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ em và người lớn – Xác định hàm lượng cholin bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng-hai lần khối phổ

41

TCVN 13290:2021

TCVN 13290:2021 Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh – Xác định thành phần whey protein bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

42

TCVN 13291:2021

TCVN 13291:2021 Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ em và người lớn – Xác định hàm lượng tryptophan tổng số bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) sau khi thủy phân bằng enzym

43

TCVN 13292:2021

TCVN 13292:2021 Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa nghệ vàng (Curcuma longa) – Xác định hàm lượng curcuminoid bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector UV-Vis

44

TCVN 13293:2021

TCVN 13293:2021 Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa Withania somnifera – Xác định hàm lượng các withanolide bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

45

TCVN 13294:2021

TCVN 13294:2021 Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa ba gạc hoa đỏ (Rauwolfia serpentina) – Xác định hàm lượng reserpin và rescinnamin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

46

TCVN 13295:2021

TCVN 13295:2021 Cacao và sản phẩm cacao – Xác định hàm lượng flavanol và procyanidin bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UPLC)

47

TCVN 13296:2021

TCVN 13296:2021 Cacao và sản phẩm cacao – Xác định đồng phân đối quang của catechin và epicatechin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

48

TCVN 13297:2021

TCVN 13297:2021 Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa Mitragyna speciosa – Xác định hàm lượng mitragynin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV

49

TCVN 13298:2021

TCVN 13298:2021 Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn – Xác định hàm lượng lutein và beta-caroten bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng pha đảo (RP-UPLC)

50

TCVN 13299:2021

TCVN 13299:2021 Sữa công thức dạng bột dành cho trẻ sơ sinh – Xác định hàm lượng whey protein bằng phương pháp điện di mao quản

51

TCVN 13300:2021

TCVN 13300:2021 Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh – Xác định hàm lượng natri fluoroacetat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao-hai lần khối phổ (HPLC-MS/MS)

52

TCVN 13301:2021

TCVN 13301:2021 Sản phẩm dinh dưỡng dạng bột – Xác định hàm lượng monofluoroactetat bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng- hai lần khối phổ có tạo dẫn xuất với 2-nitrophenylhydrazin

53

TCVN 13302:2021

TCVN 13302:2021 Thực phẩm - Nhận biết protein sữa bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao-hai lần khối phổ (HPLC-MS/MS)

54

TCVN 13303:2021

TCVN 13303:2021 Thực phẩm - Định tính gluten trong các sản phẩm ngô bằng phương pháp que thử sắc ký miễn dịch R5

55

TCVN 13304:2021

TCVN 13304:2021 Gia vị có nguồn gốc thực vật – Xác định hàm lượng tanin bằng phương pháp chuẩn độ

56

TCVN 13305:2021

TCVN 13305:2021 Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng cho người lớn - Xác định hàm lượng folat tổng số bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng-hai lần khối phổ (UPLC-MS/MS)

57

TCVN 13306:2021

TCVN 13306:2021 Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phát hiện Cyclospora spp. và Cryptosporidium spp. – Phân lập và xác định bằng phân tích trên kính hiển vi và phản ứng chuỗi polymerase (PCR)

58

TCVN 13307:2021

TCVN 13307:2021 Đánh giá sinh học đối với hóa chất – Thử nghiệm độc cấp tính qua đường miệng

59

TCVN 13308:2021

TCVN 13308:2021 Đánh giá sinh học đối với hóa chất – Thử nghiệm độc cấp tính qua đường hô hấp

60

TCVN 13309:2021

TCVN 13309:2021 Nước uống – Xác định dư lượng diquat và paraquat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector UV

61

TCVN 13310:2021

TCVN 13310:2021 Nước uống – Xác định dư lượng glyphosat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector huỳnh quang

62

TCVN 13311:2021

TCVN 13311:2021 Phomat – Xác định hàm lượng titan bằng phương pháp quang phổ

63

TCVN 13312:2021

TCVN 13312:2021 Thực phẩm – Xác định hàm lượng các axit amin có chứa lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký trao đổi ion

64

TCVN 13313:2021

TCVN 13313:2021 Thực phẩm – Xác định hàm lượng axit béo bằng phương pháp sắc ký khí

65

TCVN 13314:2021

TCVN 13314:2021 Thủy sản và sản phẩm thủy sản – Xác định hàm lượng hydrocacbon thơm đa vòng bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ

66

TCVN 7605-5:2021 (ISO/TS 21569-5:2016)

TCVN 7605-5:2021 (ISO/TS 21569-5:2016) Phương pháp phân tích dấu ấn sinh học phân tử – Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen – Phần 5: Phương pháp real-time PCR sàng lọc để phát hiện trình tự ADN promoter FMV (P-FMV)

67

TCVN 13315-3:2021

TCVN 13315-3:2021 Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen – Phần 3: Phương pháp real-time PCR định lượng để phát hiện sự kiện chuyển gen TC1507 ở ngô

68

TCVN 7605-6:2021 (ISO/TS 21569-6:2016)

TCVN 7605-6:2021 (ISO/TS 21569-6:2016) Phương pháp phân tích dấu ấn sinh học phân tử – Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen – Phần 6: Phương pháp real-time PCR sàng lọc để phát hiện trình tự ADN cry1Ab/Ac và Pubi-cry

69

TCVN 13315-2:2021

TCVN 13315-2:2021 Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen – Phần 2: Phương pháp real-time PCR định lượng để phát hiện sự kiện chuyển gen MON 89034 ở ngô

70

TCVN 13315-1:2021

TCVN 13315-1:2021 Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen – Phần 1: Phương pháp real-time PCR định lượng để phát hiện sự kiện chuyển gen MON 863 ở ngô

71

TCVN 13315-4:2021

TCVN 13315-4:2021 Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen – Phần 4: Phương pháp real-time PCR định lượng để phát hiện sự kiện chuyển gen NK 603 ở ngô

 

2. Các TCVN đang xây dựng

TT

Tên Tiêu chuẩn

1

Thực phẩm - Xác định tổng hoạt tính chống oxy hóa dựa trên khả năng hấp thụ gốc tự do oxy hóa (ORAC) bằng phương pháp

huỳnh quang

2

Dầu, mỡ, sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm - Xác định Polysorbat 60 bằng phương pháp trọng lượng

3

Chè - Xác định lượng Niken - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

4

Phương pháp xác định đồng thời tổng hàm lượng vitamin B1, B2, B3 và B6 bằng LC-MS/MS sau khi thủy phân enzym

5

Xác định protein nguồn gốc đậu nành, gạo, đậu Hà Lan bằng phương pháp LC-MS/MS

6

Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa Echinacea - Xác định hàm lượng các hợp chất phenolic bằng

kỹ thuật HPLC

7

Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa Panax ginseng và Panax quinquefolius – Xác định hàm lượng các

Ginsenoside bằng kỹ thuật HPLC

8

Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm bảo vệ sức khỏe - Xác định hàm lượng một số hợp chất không bay hơi có nguồn gốc từ

Gừng (Ginger)bằng kỹ thuật HPLC

9

Nước, đồ uống không cồn có ga và không có ga - Xác định hàm lượng Bisphenol A bằng LC-MS/MS

10

Nước, đồ uống không cồn có ga và không có ga - Xác định hàm lượng Bisphenol A bằng UPLC-FLD

11

Vi sinh vật trong thực phẩm - Phát hiện độc tố Alpha-toxin của Clostridium perfringens

12

Xác định và định danh Salmonella spp., Cronobater spp., Campylobacter spp. và các vi khuẩn gram âm khác bằng kỹ thuật

MALDI-TOF

13

Xác định và định danh Listeria monocytogenes, Listeria spp., và các vi khuẩn gram dương khác bằng kỹ thuật MALDI-TOF

14

Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Hướng dẫn ước lượng độ không đảm bảo đo đối với các phép phân tích

định lượng

15

Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Hướng dẫn và các yêu cầu cụ thể về thử nghiệm thành thạo thông qua so sánh liên phòng

thử nghiệm

 

3. Kế hoạch xây dựng TCVN trong thời gian tới

TT

Tên Tiêu chuẩn

Tài liệu gốc/tham khảo

Thực phẩm công thức

 

1

Thực phẩm công thức cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người trưởng thành - Xác định hàm lượng tổng các acid amin bằng kỹ thuật HPLC

Chấp nhận AOAC Official Method 2018.06

2

Thực phẩm công thức cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người trưởng thành - Xác định đồng thời Cholin và Carnitin dạng tự do và tổng số bằng kỹ thuật LC-MS/MS

Chấp nhận AOAC Official Method 2015.10

3

Thực phẩm công thức cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người trưởng thành - Xác định Triptophan bằng kỹ thuật HPLC và enzyme thủy phân

Chấp nhận AOAC Official Method 2017.03

4

Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm bảo vệ sức khỏe – Xác định hàm lượng một số hợp chất Polysaccharide có nguồn gốc từ Lô hội (Aloe vera) bằng kỹ thuật quang phổ UV-Vis.

Chấp nhận AOAC Official Method 2018.14

Thực phẩm

 

5

Thực phẩm – Xác định hàm lượng Methylcellulose và Hydroxypropyl methylcellulose bằng kỹ thuật sắc ký lỏng  (LC)

Chấp nhận AOAC Official Method 2006.08

6

Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm bảo vệ sức khỏe nguồn gốc thảo dược – Xác định hàm lượng sulfur dioxide bằng phương pháp chuẩn độ

Chấp nhận ISO 22590

7

Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm - Xác định sự phân bố cỡ hạt bằng phương pháp lắng trong chất lỏng - Phần 4: Phương pháp cân bằng

Chấp nhận ISO 13317-4:2014

8

Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm -Xác định sự phân bố cỡ hạt bằng phương pháp ly tâm chất lỏng - Phần 1: Nguyên tắc và hướng dẫn chung

Chấp nhận ISO 13318-1:2001

9

Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm -Xác định sự phân bố cỡ hạt bằng phương pháp ly tâm chất lỏng - Phần 1: Phương pháp ly tâm quang học

Chấp nhận ISO 13318-2:2007

10

Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm dạng hệ phân tán keo – Xác định thế Zeta bằng phương pháp quang học

Chấp nhận ISO 13099-2:2012

11

Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm – Xác định kích thước hạt phân tán bằng phương pháp tán xạ ánh sáng động học

Chấp nhận ISO 22412:2017

12

Xác định sự phân bố kích thước hạt - Các phương pháp tương tác ánh sáng đơn sắc - Phần 2: Máy đếm hạt trong chất lỏng bằng kỹ thuật tán xạ ánh sáng

Chấp nhận ISO 21501-2:2019

13

Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm – Xác định kích thước hạt phân tán bằng phương pháp nhiễu xạ laser

Chấp nhận ISO 13320:2020

Bao bì tiếp xúc thực phẩm

 

14

Nút chai hình trụ - Thử nghiệm vật lý - Phần 1: Xác định kích thước

Chấp nhận ISO 9727-1:2007

15

Nút chai hình trụ - Thử nghiệm vật lý - Phần 2: Xác định khối lượng và tỷ trọng biểu kiến đối với nút chai kết tụ

Chấp nhận ISO 9727-2:2007

16

Nút chai hình trụ - Thử nghiệm vật lý - Phần 3: Xác định độ ẩm

Chấp nhận ISO 9727-3:2007

17

Nút chai hình trụ - Thử nghiệm vật lý - Phần 4: Xác định độ phục hồi kích thước sau khi nén

Chấp nhận ISO 9727-4:2007

18

Nút chai hình trụ - Thử nghiệm vật lý - Phần 5: Xác định lực mở ra

Chấp nhận ISO 9727-5:2007

19

Nút chai hình trụ - Thử nghiệm vật lý - Phần 6: Xác định độ kín đối với chất lỏng

Chấp nhận ISO 9727-6:2007

20

Nút chai hình trụ - Thử nghiệm vật lý - Phần 7: Xác định hàm lượng bụi

Chấp nhận ISO 9727-7:2007

21

Nút chai - Xác định hàm lượng chất oxy hóa bằng phương pháp chuẩn độ Iod

Chấp nhận ISO 21128:2006

22

Bao bì và phụ kiện cho thực phẩm bảo vệ sức khỏe - Phần 1: Chai thủy tinh dạng nhỏ giọt

Chấp nhận ISO 11418-1:2016

23

Bao bì và phụ kiện cho thực phẩm bảo vệ sức khỏe - Phần 2: Chai thủy tinh cổ vặn để chứa đựng siro

Chấp nhận ISO 11418-2:2016

24

Bao bì và phụ kiện cho thực phẩm bảo vệ sức khỏe - Phần 3: Chai thủy tinh cổ vít để chứa đựng dạng bột và dạng lỏng

Chấp nhận ISO 11418-3:2016

25

Bao bì và phụ kiện cho thực phẩm bảo vệ sức khỏe - Phần 4: Chai thủy tinh cổ vặn để chứa đựng viên nén

Chấp nhận ISO 11418-4:2016

26

Tinh dầu Bạch đàn chanh (Corymbia citriodora)

Chấp nhận ISO 3044:2020

27

Tinh dầu Hương thảo (Rosmarinus officinalis)

Chấp nhận ISO 1342:2012

28

Tinh dầu Oải hương loài Pháp (Lavandula angustifolia)

Chấp nhận ISO 3054:2017

29

Tinh dầu Đàn hương (Santalum album L.)

Chấp nhận ISO 3475:2020

30

Tinh dầu Mùi tây (Petroselinum sativum Hoffm.)

Chấp nhận ISO 3527:2016

31

Tinh dầu Quýt, loài Italia (Citrus reticulata Blanco)

Chấp nhận ISO 3528:2012

32

Tinh dầu Cỏ hương lau (Vetiveria zizanioides)

Chấp nhận ISO 4716:2013

33

Tinh dầu Oải hương loài Tây Ban Nha (Lavandula latifolia)

Chấp nhận ISO 4719:2012

34

Tinh dầu Tràm trà (loại Terpinen-4-ol)

Chấp nhận ISO 4730:2017

35

Tinh dầu hạt Carum (Carum carvi L.)

Chấp nhận ISO 8896:2016

36

Tinh dầu Bài hương (Hyssopus officinalis L.)

Chấp nhận ISO 9841:2013

37

Tinh dầu Kinh giới dại (Origanum vulgare L.)

Chấp nhận ISO 13171:2016

38

Tinh dầu Tiêu, loài Argentina (Schinus areira L.)

Chấp nhận ISO 16385:2014

39

Tinh dầu cỏ xạ hương (Thymus vulgaris.)

Chấp nhận ISO 19817:2017

40

Tinh dầu hoa hồng, loài Trung Quốc (Rosa sertata x Rosa rugosa)

Chấp nhận ISO 25157:2013

Phương pháp kiểm nghiệm thực phẩm

 

41

Thực phẩm - Phát hiện và định lượng một số chất gây dị ứng mục tiêu bằng kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ

Chấp nhận AOAC Official Method 2017.17

42

Thực phẩm công thức cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người trưởng thành – Xác định 2- và 3-MCPD, 2- và 3-MCPD Esters, và Glycidyl Esters (GE) bằng kỹ thuật sắc ký khí khối phổ

Chấp nhận AOAC Official Method 2018.03

43

Thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khoẻ chứa chất béo và dầu có nguồn gốc động vật và thực vật -Xác định sterols và stanols bằng kỹ thuật sắc ký khí

Chấp nhận ISO 23349:2020

44

Vi sinh vật trong thực phẩm – Phương pháp phát hiện Escherichia coli gây tiêu chảy

Chấp nhận BAM Chapter 4A: 2020

45

Phát hiện chủng tụ cầu sinh độc tố

Chấp nhận BAM Chapter 13B:2022

46

Chất lượng nước - Định lượng Clostridium perfringens - Phương pháp sử dụng màng lọc

Chấp nhận ISO 14189:2013

47

Chất lượng nước – Phát hiện và định lượng vi khuẩn Escherichia coli sử dụng cơ chất phát màu – Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

Chấp nhận SMEWW 9221 F

48

Chất lượng nước – Phát hiện và định lượng vi khuẩn Coliform chịu nhiệt (Thermotolerant/Fecal Coliform) – Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

Chấp nhận SMEWW 9221 E

49

Chất lượng nước – Phát hiện và định lượng vi khuẩn Coliform – Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

Chấp nhận SMEWW 9221 B

50

Phát hiện Salmonella spp. trong thực phẩm và bề mặt môi trường bằng kỹ thuật Real time PCR

Chấp nhận theo BAM (MDVIP Level 4 (multi-laboratory))

51

Phát hiện Listeria spp. và Listeria monocytogenes trong thực phẩm và bề mặt môi trường bằng kỹ thuật Real time PCR

Chấp nhận theo BAM (MDVIP Level 4 (multi-laboratory))

52

Phát hiện Vibrio Cholerae (ngoại trừ nhóm huyết thanh O1 và O139) – Kỹ thuật thử sinh hóa.

Chấp nhận SMEWW 9260H:2022

53

Định lượng Staphylococcus aureus hoặc Staphylococci có phản ứng coagulase dương tính

Chấp nhận SMEWW 9213B:2022

54

Định lượng Coliform, Coliform chịu nhiệt và E. coli – Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

Chấp nhận NMKL 96 4thed

55

Định lượng Coliform chịu nhiệt và E. coli - Phương pháp đếm khuẩn lạc

Chấp nhận NMKL 125 4thed

56

Định lượng Enterococcus - Phương pháp đếm khuẩn lạc

NMKL 68 5thed

57

Định lượng vi khuẩn kỵ khí và bào tử vi khuẩn kỵ khí

Chấp nhận NMKL No 189

 

Xây dựng Tiêu chuẩn Việt Nam khác

VIDEO
THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Tổng lượt truy cập5022952
  • Hàng tháng5978
  • Hôm nay3413
  • Đang Online15