- Folder Xây dựng Tiêu chuẩn Việt Nam
- Views 4396
- Last Updated 19/06/2024
Hoạt động xây dựng tiêu chuẩn Việt Nam
1. Các TCVN đã ban hành
TT |
Số hiệu Tiêu chuẩn |
Tên Tiêu chuẩn |
Năm 2011 |
||
1 |
TCVN 8667:2011/AOAC 992.17 |
Thực phẩm – Xác định dư lượng diquat và paraquat bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
2 |
TCVN 8668:2011 |
Quả – Xác định dư lượng ethephon bằng phương pháp sắc kí khí (GC) |
3 |
TCVN 8669:2011 /AOAC 986.15 |
Thực phẩm – Xác định hàm lượng selen bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử với kỹ thuật hydrua hóa (HG-AAS) |
4 |
TCVN 8670:2011 |
Thực phẩm – Xác định rhodamine B bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
Năm 2012 |
||
5 |
TCVN 9330-1:2012 (ISO 14461-1:2005) |
Sữa và sản phẩm sữa – Kiểm soát chất lượng trong phòng thử nghiệm vi sinh vật – Phần 1: Đánh giá năng lực thực hiện đếm khuẩn lạc |
6 |
TCVN 9330-2:2012 (ISO 14461-2:2005) |
Sữa và sản phẩm sữa – Kiểm soát chất lượng trong phòng thử nghiệm vi sinh vật – Phần 2: Xác định độ tin cậy số đếm khuẩn lạc của các đĩa song song và các bước pha loãng liên tiếp |
7 |
TCVN 9331:2012/ISO/TS 22117:2010 |
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Hướng dẫn và các yêu cầu cụ thể về thử nghiệm thành thạo thông qua so sánh liên phòng thử nghiệm liên phòng |
8 |
TCVN 9332:2012 (ISO/TS 19036:2006, With Amd. 1:2009) |
Vi sinh vật thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Hướng dẫn ước lượng độ không đảm bảo đo đối với các phép phân tích định lượng |
9 |
TCVN 9333:2012 /AOAC 2007.01 |
Thực phẩm – Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ và sắc ký lỏng khối phổ hai lần – Phương pháp QuEChERS |
Năm 2016 |
||
10 |
TCVN 11062:2016 |
Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng Coenzym Q10 bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
11 |
TCVN 11063:2016 |
Thực phẩm chức năng - Xác định tổng hàm lượng Isoflavon đậu tương bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
12 |
TCVN 11064:2016 |
Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng flavonol aglycon bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
13 |
TCVN 11065:2016 |
Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng ephedrin và pseudoephedrin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
14 |
TCVN 11066:2016 |
Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng glucosamin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
15 |
TCVN 11067:2016 |
Thực phẩm chức năng - Xác định hàm lượng beta caroten bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
16 |
TCVN 11068:2016 |
Thực phẩm - Phát hiện độc tố tụ cầu khuẩn (Staphylococcal enterotxin) bằng enzyme đa giá |
Năm 2017 |
||
17 |
TCVN 11938:2017 /AOAC 2007.03 |
Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật – Xác định campesterol, stigmasterol và beta-sitosterol – Phương pháp sắc kí khí |
18 |
TCVN 11940:2017 AOAC 2007.05 |
Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật – Xác định axit aristolochic-1 – Phương pháp sắc kí lỏng với detector UV (LC-UV) và khẳng định bằng sắc kí lỏng phổ khối lượng |
Năm 2019 |
||
19 |
TCVN 12610:2019/AOAC 982.14 |
Ngũ cốc có bổ sung đường – Xác định hàm lượng glucose, fructose, sucrose, và maltose bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
20 |
TCVN 12611:2019 /AOAC 986.13 |
Nước quả – Xác định hàm lượng axit quinic, axit malic và axit xitric bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
21 |
TCVN 12613:2019 (ISO 21570:2005 with Amenment 1:2013) |
Thực phẩm – Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen – Phương pháp dựa trên định lượng axit nucleic |
22 |
TCVN 12625:2019 /AOAC 2008.02 |
Thực phẩm – Xác định các aflatoxin B1, B2, G1, G2, aflatoxin tổng số và ochratoxin A trong nhân sâm và gừng – Phương pháp sắc ký lỏng có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm |
23 |
TCVN 12626:2019 /AOAC 2008.04 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe có chứa Hydrastis canadensis – Xác định hàm lượng hydrastin và berberin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV |
24 |
TCVN 12627:2019 /FAO 14/7/1986 p.124 |
Bột canh gia vị và hạt nêm – Xác định hàm lượng mononatri glutamat bằng phương pháp chuẩn độ |
25 |
TCVN 12628:2019 /AOAC 999.14 |
Sữa và thực phẩm công thức dành cho trẻ sơ sinh – Xác định hàm lượng cholin bằng phương pháp đo màu |
26 |
TCVN 12629:2019 /AOAC 995.16 |
Ngũ cốc – Xác định hàm lượng beta-D-glucan – Phương pháp enzym |
27 |
TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014) |
Chất lượng nước – Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform – Phần 1: Phương pháp lọc màng áp dụng cho nước có số lượng vi khuẩn thấp |
Năm 2020 |
||
|
TCVN 6187-2:2020 (ISO 9308-2:2012) |
Chất lượng nước – Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform – Phần 1: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất |
Năm 2021 |
||
28 |
TCVN 13277:2021 |
TCVN 13277:2021 Thực phẩm – Xác định hoạt độ α-amylase bằng phương pháp quang phổ |
29 |
TCVN 13278:2021 |
|
30 |
TCVN 13279:2021 |
TCVN 13279:2021 Thực phẩm – Xác định hoạt độ papain bằng phương pháp quang phổ |
31 |
TCVN 13280:2021 |
TCVN 13280:2021 Thức ăn chăn nuôi – Xác định khả năng phân giải protein của pepsin trong sản phẩm thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật bằng phương pháp lọc |
32 |
TCVN 13281:2021 |
TCVN 13281:2021 Thực phẩm – Xác định hàm lượng fructan bằng phương pháp enzym-quang phổ |
33 |
TCVN 13282:2021 |
|
34 |
TCVN 13283:2021 |
TCVN 13283:2021 Thực phẩm – Xác định hàm lượng chlorophyll tổng số bằng phương pháp quang phổ |
35 |
TCVN 13284:2021 |
TCVN 13284:2021 Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa lô hội (Aloe vera) – Xác định hàm lượng aloin và aloe-emodin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
36 |
TCVN 13285:2021 |
TCVN 13285:2021 Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa Hypericum perforatum – Xác định hàm lượng hypericum và pseudohypericin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
37 |
TCVN 13286:2021 |
TCVN 13286:2021 Chế phẩm enzym – Xác định hoạt độ glucoamylase bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử |
38 |
TCVN 13287:2021 |
TCVN 13287:2021 Tinh bột và nguyên liệu thực vật – Xác định hàm lượng tinh bột bền bằng phương pháp thuỷ phân bởi enzym |
39 |
TCVN 13288:2021 |
TCVN 13288:2021 Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe – Xác định hàm lượng chondroitin sulfat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV sau khi thủy phân bằng enzym |
40 |
TCVN 13289:2021 |
TCVN 13289:2021 Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ em và người lớn – Xác định hàm lượng cholin bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng-hai lần khối phổ |
41 |
TCVN 13290:2021 |
TCVN 13290:2021 Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh – Xác định thành phần whey protein bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
42 |
TCVN 13291:2021 |
TCVN 13291:2021 Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ em và người lớn – Xác định hàm lượng tryptophan tổng số bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) sau khi thủy phân bằng enzym |
43 |
TCVN 13292:2021 |
TCVN 13292:2021 Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa nghệ vàng (Curcuma longa) – Xác định hàm lượng curcuminoid bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector UV-Vis |
44 |
TCVN 13293:2021 |
TCVN 13293:2021 Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa Withania somnifera – Xác định hàm lượng các withanolide bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
45 |
TCVN 13294:2021 |
TCVN 13294:2021 Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa ba gạc hoa đỏ (Rauwolfia serpentina) – Xác định hàm lượng reserpin và rescinnamin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
46 |
TCVN 13295:2021 |
TCVN 13295:2021 Cacao và sản phẩm cacao – Xác định hàm lượng flavanol và procyanidin bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UPLC) |
47 |
TCVN 13296:2021 |
TCVN 13296:2021 Cacao và sản phẩm cacao – Xác định đồng phân đối quang của catechin và epicatechin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
48 |
TCVN 13297:2021 |
TCVN 13297:2021 Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa Mitragyna speciosa – Xác định hàm lượng mitragynin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV |
49 |
TCVN 13298:2021 |
TCVN 13298:2021 Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn – Xác định hàm lượng lutein và beta-caroten bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng pha đảo (RP-UPLC) |
50 |
TCVN 13299:2021 |
TCVN 13299:2021 Sữa công thức dạng bột dành cho trẻ sơ sinh – Xác định hàm lượng whey protein bằng phương pháp điện di mao quản |
51 |
TCVN 13300:2021 |
TCVN 13300:2021 Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh – Xác định hàm lượng natri fluoroacetat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao-hai lần khối phổ (HPLC-MS/MS) |
52 |
TCVN 13301:2021 |
TCVN 13301:2021 Sản phẩm dinh dưỡng dạng bột – Xác định hàm lượng monofluoroactetat bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng- hai lần khối phổ có tạo dẫn xuất với 2-nitrophenylhydrazin |
53 |
TCVN 13302:2021 |
TCVN 13302:2021 Thực phẩm - Nhận biết protein sữa bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao-hai lần khối phổ (HPLC-MS/MS) |
54 |
TCVN 13303:2021 |
TCVN 13303:2021 Thực phẩm - Định tính gluten trong các sản phẩm ngô bằng phương pháp que thử sắc ký miễn dịch R5 |
55 |
TCVN 13304:2021 |
TCVN 13304:2021 Gia vị có nguồn gốc thực vật – Xác định hàm lượng tanin bằng phương pháp chuẩn độ |
56 |
TCVN 13305:2021 |
TCVN 13305:2021 Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng cho người lớn - Xác định hàm lượng folat tổng số bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng-hai lần khối phổ (UPLC-MS/MS) |
57 |
TCVN 13306:2021 |
TCVN 13306:2021 Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phát hiện Cyclospora spp. và Cryptosporidium spp. – Phân lập và xác định bằng phân tích trên kính hiển vi và phản ứng chuỗi polymerase (PCR) |
58 |
TCVN 13307:2021 |
TCVN 13307:2021 Đánh giá sinh học đối với hóa chất – Thử nghiệm độc cấp tính qua đường miệng |
59 |
TCVN 13308:2021 |
TCVN 13308:2021 Đánh giá sinh học đối với hóa chất – Thử nghiệm độc cấp tính qua đường hô hấp |
60 |
TCVN 13309:2021 |
TCVN 13309:2021 Nước uống – Xác định dư lượng diquat và paraquat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector UV |
61 |
TCVN 13310:2021 |
TCVN 13310:2021 Nước uống – Xác định dư lượng glyphosat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector huỳnh quang |
62 |
TCVN 13311:2021 |
TCVN 13311:2021 Phomat – Xác định hàm lượng titan bằng phương pháp quang phổ |
63 |
TCVN 13312:2021 |
TCVN 13312:2021 Thực phẩm – Xác định hàm lượng các axit amin có chứa lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký trao đổi ion |
64 |
TCVN 13313:2021 |
TCVN 13313:2021 Thực phẩm – Xác định hàm lượng axit béo bằng phương pháp sắc ký khí |
65 |
TCVN 13314:2021 |
TCVN 13314:2021 Thủy sản và sản phẩm thủy sản – Xác định hàm lượng hydrocacbon thơm đa vòng bằng phương pháp sắc ký khí khối phổ |
66 |
TCVN 7605-5:2021 (ISO/TS 21569-5:2016) |
TCVN 7605-5:2021 (ISO/TS 21569-5:2016) Phương pháp phân tích dấu ấn sinh học phân tử – Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen – Phần 5: Phương pháp real-time PCR sàng lọc để phát hiện trình tự ADN promoter FMV (P-FMV) |
67 |
TCVN 13315-3:2021 |
TCVN 13315-3:2021 Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen – Phần 3: Phương pháp real-time PCR định lượng để phát hiện sự kiện chuyển gen TC1507 ở ngô |
68 |
TCVN 7605-6:2021 (ISO/TS 21569-6:2016) |
TCVN 7605-6:2021 (ISO/TS 21569-6:2016) Phương pháp phân tích dấu ấn sinh học phân tử – Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen – Phần 6: Phương pháp real-time PCR sàng lọc để phát hiện trình tự ADN cry1Ab/Ac và Pubi-cry |
69 |
TCVN 13315-2:2021 |
TCVN 13315-2:2021 Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen – Phần 2: Phương pháp real-time PCR định lượng để phát hiện sự kiện chuyển gen MON 89034 ở ngô |
70 |
TCVN 13315-1:2021 |
TCVN 13315-1:2021 Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen – Phần 1: Phương pháp real-time PCR định lượng để phát hiện sự kiện chuyển gen MON 863 ở ngô |
71 |
TCVN 13315-4:2021 |
TCVN 13315-4:2021 Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và các sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen – Phần 4: Phương pháp real-time PCR định lượng để phát hiện sự kiện chuyển gen NK 603 ở ngô |
2. Các TCVN đang xây dựng
TT |
Tên Tiêu chuẩn |
1 |
Thực phẩm - Xác định tổng hoạt tính chống oxy hóa dựa trên khả năng hấp thụ gốc tự do oxy hóa (ORAC) bằng phương pháp huỳnh quang |
2 |
Dầu, mỡ, sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm - Xác định Polysorbat 60 bằng phương pháp trọng lượng |
3 |
Chè - Xác định lượng Niken - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
4 |
Phương pháp xác định đồng thời tổng hàm lượng vitamin B1, B2, B3 và B6 bằng LC-MS/MS sau khi thủy phân enzym |
5 |
Xác định protein nguồn gốc đậu nành, gạo, đậu Hà Lan bằng phương pháp LC-MS/MS |
6 |
Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa Echinacea - Xác định hàm lượng các hợp chất phenolic bằng kỹ thuật HPLC |
7 |
Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa Panax ginseng và Panax quinquefolius – Xác định hàm lượng các Ginsenoside bằng kỹ thuật HPLC |
8 |
Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm bảo vệ sức khỏe - Xác định hàm lượng một số hợp chất không bay hơi có nguồn gốc từ Gừng (Ginger)bằng kỹ thuật HPLC |
9 |
Nước, đồ uống không cồn có ga và không có ga - Xác định hàm lượng Bisphenol A bằng LC-MS/MS |
10 |
Nước, đồ uống không cồn có ga và không có ga - Xác định hàm lượng Bisphenol A bằng UPLC-FLD |
11 |
Vi sinh vật trong thực phẩm - Phát hiện độc tố Alpha-toxin của Clostridium perfringens |
12 |
Xác định và định danh Salmonella spp., Cronobater spp., Campylobacter spp. và các vi khuẩn gram âm khác bằng kỹ thuật MALDI-TOF |
13 |
Xác định và định danh Listeria monocytogenes, Listeria spp., và các vi khuẩn gram dương khác bằng kỹ thuật MALDI-TOF |
14 |
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Hướng dẫn ước lượng độ không đảm bảo đo đối với các phép phân tích định lượng |
15 |
Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Hướng dẫn và các yêu cầu cụ thể về thử nghiệm thành thạo thông qua so sánh liên phòng thử nghiệm |
3. Kế hoạch xây dựng TCVN trong thời gian tới
TT |
Tên Tiêu chuẩn |
Tài liệu gốc/tham khảo |
Thực phẩm công thức |
|
|
1 |
Thực phẩm công thức cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người trưởng thành - Xác định hàm lượng tổng các acid amin bằng kỹ thuật HPLC |
Chấp nhận AOAC Official Method 2018.06 |
2 |
Thực phẩm công thức cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người trưởng thành - Xác định đồng thời Cholin và Carnitin dạng tự do và tổng số bằng kỹ thuật LC-MS/MS |
Chấp nhận AOAC Official Method 2015.10 |
3 |
Thực phẩm công thức cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người trưởng thành - Xác định Triptophan bằng kỹ thuật HPLC và enzyme thủy phân |
Chấp nhận AOAC Official Method 2017.03 |
4 |
Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm bảo vệ sức khỏe – Xác định hàm lượng một số hợp chất Polysaccharide có nguồn gốc từ Lô hội (Aloe vera) bằng kỹ thuật quang phổ UV-Vis. |
Chấp nhận AOAC Official Method 2018.14 |
Thực phẩm |
|
|
5 |
Thực phẩm – Xác định hàm lượng Methylcellulose và Hydroxypropyl methylcellulose bằng kỹ thuật sắc ký lỏng (LC) |
Chấp nhận AOAC Official Method 2006.08 |
6 |
Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm bảo vệ sức khỏe nguồn gốc thảo dược – Xác định hàm lượng sulfur dioxide bằng phương pháp chuẩn độ |
Chấp nhận ISO 22590 |
7 |
Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm - Xác định sự phân bố cỡ hạt bằng phương pháp lắng trong chất lỏng - Phần 4: Phương pháp cân bằng |
Chấp nhận ISO 13317-4:2014 |
8 |
Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm -Xác định sự phân bố cỡ hạt bằng phương pháp ly tâm chất lỏng - Phần 1: Nguyên tắc và hướng dẫn chung |
Chấp nhận ISO 13318-1:2001 |
9 |
Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm -Xác định sự phân bố cỡ hạt bằng phương pháp ly tâm chất lỏng - Phần 1: Phương pháp ly tâm quang học |
Chấp nhận ISO 13318-2:2007 |
10 |
Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm dạng hệ phân tán keo – Xác định thế Zeta bằng phương pháp quang học |
Chấp nhận ISO 13099-2:2012 |
11 |
Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm – Xác định kích thước hạt phân tán bằng phương pháp tán xạ ánh sáng động học |
Chấp nhận ISO 22412:2017 |
12 |
Xác định sự phân bố kích thước hạt - Các phương pháp tương tác ánh sáng đơn sắc - Phần 2: Máy đếm hạt trong chất lỏng bằng kỹ thuật tán xạ ánh sáng |
Chấp nhận ISO 21501-2:2019 |
13 |
Nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm – Xác định kích thước hạt phân tán bằng phương pháp nhiễu xạ laser |
Chấp nhận ISO 13320:2020 |
Bao bì tiếp xúc thực phẩm |
|
|
14 |
Nút chai hình trụ - Thử nghiệm vật lý - Phần 1: Xác định kích thước |
Chấp nhận ISO 9727-1:2007 |
15 |
Nút chai hình trụ - Thử nghiệm vật lý - Phần 2: Xác định khối lượng và tỷ trọng biểu kiến đối với nút chai kết tụ |
Chấp nhận ISO 9727-2:2007 |
16 |
Nút chai hình trụ - Thử nghiệm vật lý - Phần 3: Xác định độ ẩm |
Chấp nhận ISO 9727-3:2007 |
17 |
Nút chai hình trụ - Thử nghiệm vật lý - Phần 4: Xác định độ phục hồi kích thước sau khi nén |
Chấp nhận ISO 9727-4:2007 |
18 |
Nút chai hình trụ - Thử nghiệm vật lý - Phần 5: Xác định lực mở ra |
Chấp nhận ISO 9727-5:2007 |
19 |
Nút chai hình trụ - Thử nghiệm vật lý - Phần 6: Xác định độ kín đối với chất lỏng |
Chấp nhận ISO 9727-6:2007 |
20 |
Nút chai hình trụ - Thử nghiệm vật lý - Phần 7: Xác định hàm lượng bụi |
Chấp nhận ISO 9727-7:2007 |
21 |
Nút chai - Xác định hàm lượng chất oxy hóa bằng phương pháp chuẩn độ Iod |
Chấp nhận ISO 21128:2006 |
22 |
Bao bì và phụ kiện cho thực phẩm bảo vệ sức khỏe - Phần 1: Chai thủy tinh dạng nhỏ giọt |
Chấp nhận ISO 11418-1:2016 |
23 |
Bao bì và phụ kiện cho thực phẩm bảo vệ sức khỏe - Phần 2: Chai thủy tinh cổ vặn để chứa đựng siro |
Chấp nhận ISO 11418-2:2016 |
24 |
Bao bì và phụ kiện cho thực phẩm bảo vệ sức khỏe - Phần 3: Chai thủy tinh cổ vít để chứa đựng dạng bột và dạng lỏng |
Chấp nhận ISO 11418-3:2016 |
25 |
Bao bì và phụ kiện cho thực phẩm bảo vệ sức khỏe - Phần 4: Chai thủy tinh cổ vặn để chứa đựng viên nén |
Chấp nhận ISO 11418-4:2016 |
26 |
Tinh dầu Bạch đàn chanh (Corymbia citriodora) |
Chấp nhận ISO 3044:2020 |
27 |
Tinh dầu Hương thảo (Rosmarinus officinalis) |
Chấp nhận ISO 1342:2012 |
28 |
Tinh dầu Oải hương loài Pháp (Lavandula angustifolia) |
Chấp nhận ISO 3054:2017 |
29 |
Tinh dầu Đàn hương (Santalum album L.) |
Chấp nhận ISO 3475:2020 |
30 |
Tinh dầu Mùi tây (Petroselinum sativum Hoffm.) |
Chấp nhận ISO 3527:2016 |
31 |
Tinh dầu Quýt, loài Italia (Citrus reticulata Blanco) |
Chấp nhận ISO 3528:2012 |
32 |
Tinh dầu Cỏ hương lau (Vetiveria zizanioides) |
Chấp nhận ISO 4716:2013 |
33 |
Tinh dầu Oải hương loài Tây Ban Nha (Lavandula latifolia) |
Chấp nhận ISO 4719:2012 |
34 |
Tinh dầu Tràm trà (loại Terpinen-4-ol) |
Chấp nhận ISO 4730:2017 |
35 |
Tinh dầu hạt Carum (Carum carvi L.) |
Chấp nhận ISO 8896:2016 |
36 |
Tinh dầu Bài hương (Hyssopus officinalis L.) |
Chấp nhận ISO 9841:2013 |
37 |
Tinh dầu Kinh giới dại (Origanum vulgare L.) |
Chấp nhận ISO 13171:2016 |
38 |
Tinh dầu Tiêu, loài Argentina (Schinus areira L.) |
Chấp nhận ISO 16385:2014 |
39 |
Tinh dầu cỏ xạ hương (Thymus vulgaris.) |
Chấp nhận ISO 19817:2017 |
40 |
Tinh dầu hoa hồng, loài Trung Quốc (Rosa sertata x Rosa rugosa) |
Chấp nhận ISO 25157:2013 |
Phương pháp kiểm nghiệm thực phẩm |
|
|
41 |
Thực phẩm - Phát hiện và định lượng một số chất gây dị ứng mục tiêu bằng kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ |
Chấp nhận AOAC Official Method 2017.17 |
42 |
Thực phẩm công thức cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người trưởng thành – Xác định 2- và 3-MCPD, 2- và 3-MCPD Esters, và Glycidyl Esters (GE) bằng kỹ thuật sắc ký khí khối phổ |
Chấp nhận AOAC Official Method 2018.03 |
43 |
Thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khoẻ chứa chất béo và dầu có nguồn gốc động vật và thực vật -Xác định sterols và stanols bằng kỹ thuật sắc ký khí |
Chấp nhận ISO 23349:2020 |
44 |
Vi sinh vật trong thực phẩm – Phương pháp phát hiện Escherichia coli gây tiêu chảy |
Chấp nhận BAM Chapter 4A: 2020 |
45 |
Phát hiện chủng tụ cầu sinh độc tố |
Chấp nhận BAM Chapter 13B:2022 |
46 |
Chất lượng nước - Định lượng Clostridium perfringens - Phương pháp sử dụng màng lọc |
Chấp nhận ISO 14189:2013 |
47 |
Chất lượng nước – Phát hiện và định lượng vi khuẩn Escherichia coli sử dụng cơ chất phát màu – Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất |
Chấp nhận SMEWW 9221 F |
48 |
Chất lượng nước – Phát hiện và định lượng vi khuẩn Coliform chịu nhiệt (Thermotolerant/Fecal Coliform) – Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất |
Chấp nhận SMEWW 9221 E |
49 |
Chất lượng nước – Phát hiện và định lượng vi khuẩn Coliform – Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất |
Chấp nhận SMEWW 9221 B |
50 |
Phát hiện Salmonella spp. trong thực phẩm và bề mặt môi trường bằng kỹ thuật Real time PCR |
Chấp nhận theo BAM (MDVIP Level 4 (multi-laboratory)) |
51 |
Phát hiện Listeria spp. và Listeria monocytogenes trong thực phẩm và bề mặt môi trường bằng kỹ thuật Real time PCR |
Chấp nhận theo BAM (MDVIP Level 4 (multi-laboratory)) |
52 |
Phát hiện Vibrio Cholerae (ngoại trừ nhóm huyết thanh O1 và O139) – Kỹ thuật thử sinh hóa. |
Chấp nhận SMEWW 9260H:2022 |
53 |
Định lượng Staphylococcus aureus hoặc Staphylococci có phản ứng coagulase dương tính |
Chấp nhận SMEWW 9213B:2022 |
54 |
Định lượng Coliform, Coliform chịu nhiệt và E. coli – Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất |
Chấp nhận NMKL 96 4thed |
55 |
Định lượng Coliform chịu nhiệt và E. coli - Phương pháp đếm khuẩn lạc |
Chấp nhận NMKL 125 4thed |
56 |
Định lượng Enterococcus - Phương pháp đếm khuẩn lạc |
NMKL 68 5thed |
57 |
Định lượng vi khuẩn kỵ khí và bào tử vi khuẩn kỵ khí |
Chấp nhận NMKL No 189 |