|
TT No |
Báo cáo viên Speakers |
Đơn vị/ Tổ chức Organization |
| 1. |
Dr. Trần Cao Sơn |
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia
|
| 2. |
Dr. Nguyễn Thị Phúc |
|
| 3. |
Dr. Wu Yongning |
Trung tâm Đánh giá nguy cơ an toàn thực phẩm quốc gia Trung Quốc
|
| 4. |
MSc. Greg Paoli |
Dự án An toàn thực phẩm vì sự phát triển The Safe Food for Growth Project (SAFEGRO)
|
| 5. |
Dr. Dustin Starkey |
Hiệp hội Hợp tác phân tích chính thức Association of Official Analytical Collaboration (AOAC INTERNATIONAL) |
| 6. |
Dr. Brian Bedard |
Dự án An toàn thực phẩm vì sự phát triển The Safe Food for Growth Project (SAFEGRO) |
| 7. |
MSc. Nguyễn Hồng Minh |
FAO Việt Nam Food and Agriculture Organization (FAO) in Vietnam |
| 8. |
Dr. Ashwani Tiwari |
Cơ quan Thanh tra Thực phẩm Canada Canadian Food Inspection Agency (CFIA |
| 9. |
Dr. Đặng Xuân Sinh |
Viện nghiên cứu chăn nuôi quốc tế International Livestock Research Institute (ILRI) |
| 10. |
Dr. Lars Niemann |
Viện Đánh giá nguy cơ Liên bang Đức German Federal Institute for Risk Assessment (BfR) |
| 11. |
MSc. Nguyễn Thị Hồng Ngọc |
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia National Institute for Food Control
|
| 12. |
Dr. Clare Narrod |
|
| 13. |
Prof. Pavel Shur |
Viện Khoa học liên bang về Quản lý nguy cơ đối với sức khỏe và Y học dự phòng, Nga Federal Scientific Center for Medical and Preventive Health Risk Management Technologies, Russia
|
| 14. |
Dr. Nguyễn Thành Trung |
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia National Institute for Food Control
|
| 15. |
Prof. Anders Dalsgaard |
Đại học Copenhagen, Đan Mạch University of Copenhagen, Denmark
|
| 16. |
Dr. Nguyễn Quốc Anh |
|
| 17. |
MSc. Ngô Thanh Phong |
Viện Y tế Công cộng Thành phố Hồ Chí Minh Institute of Public Health Ho Chi Minh
|
| 18. |
Dr. Erik Konings |
Hiệp hội Hợp tác phân tích chính thức Association of Official Analytical Collaboration (AOAC INTERNATIONAL)
|
| 19. |
Assoc. Prof. Nguyễn Thị Ánh Hường |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội University of Science, National University Hanoi
|
| 20. |
Dr. Ding Yi |
Trung tâm nghiên cứu phát triển của Abbott Nutrition, Singapore Abbott Nutrition Research & Development, Singapore
|
| 21. |
MSc. Tống Lê Bảo Trâm |
Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh Institute of Public Health in Ho Chi Minh City
|
| 22. |
Assoc. Prof. Duangjai Nacapricha |
|
| 23. |
Dr. Vũ Thị Trang |
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia National Institute for Food Control
|
| 24. |
Prof. Kyungsu Kang |
Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc Korea Institute of Science and Technology (KIST), South Korea
|
| 25. |
MSc. Trần Thị Ánh Nguyệt |
Trung tâm kỹ thuật 3, Ủy ban Tiêu chuẩn, Đo lường, Chất lượng QUATEST 3, Commission for Standards, Metrology and Quality of Vietnam (STAMEQ)
|
| 26. |
Dr. Anders Henriksson |
Tập đoàn IFF, Úc International Flavors & Fragrances (IFF), Australia
|
| 27. |
MSc. Vũ Thị Thanh An |
Đại học Keimyung (Hàn Quốc) Keimyung University, Republic of Korea
|
| 28. |
Dr. Chế Thị Cẩm Hà |
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế University of Sciences, Hue University
|
| 29. |
Dr. Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Viện Kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh Institute of Drug Quality Control Ho Chi Minh City
|
| 30. |
MSc. Cao Công Khánh |
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia National Institute for Food Control
|
| 31. |
Prof. Junho Jeon |
Trường Đại học quốc gia Changwon, Hàn Quốc Changwon National University, South Korea
|
| 32. |
MSc. Đinh Viết Chiến |
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia National Institute for Food Control
|
| 33. |
Dr. Lê Sĩ Hưng |
Công ty CP Thiết bị và Hóa chất Thăng Long Thang Long Equipment and Chemicals Joint Stock Company
|
| 34. |
Dr. Tatiana Nurislamova |
Viện Khoa học liên bang về Quản lý nguy cơ đối với sức khỏe và Y học dự phòng, Nga Federal Scientific Center for Medical and Preventive Health Risk Management Technologies, Russia
|
| 35. |
Dr. Vũ Đức Nam |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Vietnam Academy of Science and Technology
|
| 36. |
MSc. Mark Sykes |
|
| 37. | Mr. Đặng Quốc Quân |
|
| 38. |
MSc. Nguyễn Thị Minh Hòa |
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia National Institute for Food Control
|
| 39. |
Dr. Birgitta Ball |
|
| 40. |
MSc. Nguyễn Đức Thanh |
|
| 41. |
Assoc. Prof. Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam Vietnam National University of Agriculture
|

























.png)














