1 |
01/2024/TT-BKHCN |
18/01/2024 |
Thông tư 01/2024/TT-BKHCN Quy định kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường |
2 |
02/2022/TT-BYT |
18/02/2022 |
Thông tư 02/2022/TT-BYT Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-COV-2 |
3 |
34/2021/TT-BYT |
31/12/2021 |
Thông tư 34/2021/TT-BYT Quy định về tiêu chuẩn, trang phục và thẻ của người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành y tế |
4 |
28/2021/TT-BYT |
20/12/2021 |
Thông tư 28/2021/TT-BYT Ban hành danh mục thực phẩm, PGTP và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phục vụ cho KTNN về an toàn thực phẩm đối với TPNK |
5 |
26/2021/TT-BYT |
15/12/2021 |
Thông tư 26/2021/TT-BYT Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Thông tư số 41/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt |
6 |
20/2021/TT-BYT |
26/11/2021 |
Thông tư 20/2021/TT-BYT Quy định về quản lý chất thải y tế trong phạm vi khuôn viên cơ sở y tế |
7 |
12/2021/TT-BYT |
06/09/2021 |
Thông tư 12/2021/TT-BYT Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do bộ trưởng bộ y tế ban hành |
8 |
10/2021/TT-BYT |
30/06/2021 |
Thông tư 10/2021/TT-BYT Quy định danh mục chất cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
9 |
06/2021/TT-BYT |
06/05/2021 |
Thông tư 06/2021/TT-BYT Quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi, xét thăng hạng và nội dung, hình thức, việc xác định người trúng tuyển trong ký xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế |
10 |
33/2020/TT-BYT |
31/12/2020 |
Thông tư 33/2020/TT-BYT Quy định danh mục trang thiết bị y tế phải kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật |
11 |
31/2020/TT-BYT |
31/12/2020 |
Thông tư 31/2020/TT-BYT Ban hành 10 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm |
12 |
26/2020/TT-BYT |
28/12/2020 |
Thông tư 26/2020/TT-BYT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 22/2013/TT-BYT ngày 09 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng bộ Y tế hướng dẫn việc đào tạo liên tục cho cán bộ y tế |
13 |
11/2020/TT-BYT |
19/06/2020 |
Thông tư 11/2020/TT-BYT Ban hành danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
14 |
08/2020/TT-BYT |
27/05/2020 |
Thông tư 08/2020/TT-BYT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2018/TT-BYT ngày 09 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng bộ Y tế quy định về thực hành tốt phòng thí nghiệm |
15 |
28/2019/TT-BNNPTNT |
31/12/2019 |
Thông tư số 28/2019/TT-BNNPTNT quy định về yêu cầu kỹ thuật kiểm nghiệm hóa chất, kháng sinh cấm trong thực phẩm thủy sản |
16 |
24/2019/TT-BYT |
30/08/2019 |
Thông tư 24/2019/TT-BYT Quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm |
17 |
25/2019/TT-BYT |
30/08/2019 |
Thông tư 25/2019/TT-BYT Quy định truy xuất nguồn gốc sản phẩm thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của bộ Y tế |
18 |
18/2019/TT-BYT |
17/07/2019 |
Thông tư 18/2019/TT-BYT. Thông tư hướng dẫn thực hành sản xuất tốt (GMP) trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
19 |
16/2019/TT-BYT |
12/07/2019 |
Thông tư 16/2019/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với vitamin A để bổ sung vào dầu thực vật |
20 |
41/2018/TT-BYT |
14/12/2018 |
Thông tư 41/2018/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt |
21 |
40/2018/TT-BYT |
07/12/2018 |
Thông tư 40/2018/TT-BYT Quy định về quản lý mẫu bệnh phẩm truyền nhiễm |
22 |
38/2018/TT-BYT |
30/11/2018 |
Thông tư 38/2018/TT-BYT Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành y tế |
23 |
23/2018/TT-BYT |
14/09/2018 |
Thông tư 23/2018/TT-BYT Quy định việc thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc thẩm quyền quản lý của bộ y tế |
24 |
22/2018/TT-BYT |
12/09/2018 |
Thông tư 22/2018/TT-BYT Quy định danh mục thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi thuộc diện kê khai giá |
25 |
37/2017/TT-BYT |
25/09/2017 |
Thông tư 37/2017/TT-BYT Quy định về thực hành bảo đảm an toàn sinh học trong phòng xét nghiệm |
26 |
36/2017/TT-BYT |
11/09/2017 |
Thông tư 36/2017/TT-BYT Bãi bỏ Thông tư số 03/2017/TT-BYT ngày 22 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng bộ Y tế về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 5-1:2017/BYT đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng |
27 |
50/2016/TT-BYT |
30/12/2016 |
Thông tư 50/2016/TT-BYT Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm |
28 |
41/2016/TT-BYT |
14/11/2016 |
Thông tư 41/2016/TT-BYT Ban hành danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm |
29 |
39/2015/TT-BYT |
12/11/2015 |
Thông tư 39/2015/TT-BYT Quy định về tiêu chuẩn, trang phục và thẻ của người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành về y tế |
30 |
35/2015/TT-BYT |
28/10/2015 |
Thông tư 35/2015/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
31 |
43/2014/TT-BYT |
24/11/2014 |
Thông tư 43/2014/TT-BYT Quy định về quản lý thực phẩm chức năng |
32 |
20/2012/TT-BYT |
15/11/2012 |
Thông tư 20/2012/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi |
33 |
22/2012/TT-BYT |
15/11/2012 |
Thông tư 22/2012/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi |
34 |
21/2012/TT-BYT |
15/11/2012 |
Thông tư 21/2012/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi |
35 |
23/2012/TT-BYT |
15/11/2012 |
Thông tư 23/2012/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi |
36 |
05/2012/TT-BYT |
01/03/2012 |
Thông tư 05/2012/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm |
37 |
34/2011/TT-BYT |
30/08/2011 |
Thông tư 34/2011/TT-BYT Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
38 |
18/2011/TT-BYT |
30/05/2011 |
Thông tư 18/2011/TT-BYT Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng |
39 |
01/2011/TT-BYT |
13/01/2011 |
Thông tư 01/2011/TT-BYT Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm |
40 |
04/2011/TT-BYT |
13/01/2011 |
Thông tư 04/2011/TT-BYT Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng |
41 |
05/2011/TT-BYT |
13/01/2011 |
Thông tư 05/2011/TT-BYT Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước đá dùng liền |
42 |
02/2011/TT-BYT |
13/01/2011 |
Thông tư 02/2011/TT-BYT Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm hóa học trong thực phẩm |
43 |
03/2011/TT-BYT |
13/01/2011 |
Thông tư 03/2011/TT-BYT Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các chất được sử dụng để bổ sung vi chất dinh dưỡng vào thực phẩm |
44 |
44/2010/TT-BYT |
22/12/2010 |
Thông tư 44/2010/TT-BYT Ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm |
45 |
45/2010/TT-BYT |
22/12/2010 |
Thông tư 45/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn |
46 |
41/2010/TT-BYT |
18/11/2010 |
Thông tư 41/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men |
47 |
34/2010/TT-BYT |
02/06/2010 |
Thông tư 34/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai |
48 |
30/2010/TT-BYT |
02/06/2010 |
Thông tư 30/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng |
49 |
31/2010/TT-BYT |
02/06/2010 |
Thông tư 31/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột |
50 |
32/2010/TT-BYT |
02/06/2010 |
Thông tư 32/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat |
51 |
33/2010/TT-BYT |
02/06/2010 |
Thông tư 33/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất béo từ sữa |
52 |
35/2010/TT-BYT |
02/06/2010 |
Thông tư 35/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn |
53 |
14/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 14/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật về các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm |
54 |
15/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 15/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm |
55 |
16/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 16/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm |
56 |
17/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 17/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung Calci vào thực phẩm |
57 |
19/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 19/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất làm ẩm |
58 |
20/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 20/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất tạo xốp |
59 |
21/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 21/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất chống đông vón |
60 |
22/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 22/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất giữ màu |
61 |
23/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 23/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất chống oxy hóa |
62 |
24/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 24/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất chống tạo bọt |
63 |
25/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 25/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất ngọt tổng hợp |
64 |
26/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 26/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất làm rắn chắc |
65 |
28/2010/TT-BYT |
20/05/2010 |
Thông tư 28/2010/TT-BYT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - chất điều chỉnh độ acid |