Năng lực kiểm nghiệm khoa Dinh dưỡng và Phụ gia thực phẩm hỗ trợ chế biến thực phẩm

1. Kiểm nghiệm thành phần đa lượng

Độ ẩm, tro, protein, lipid, đường tổng, đường khử, carbonhydrat, xơ…

2. Kiểm nghiệm vi chất dinh dưỡng

  • Nhóm vitamin: vitamin tan trong nước (vitamin nhóm B: B1, B2, B3, B5, B6, B9; vitamin C (ascorbic acid, ascorbyl palmitate, ascorbyl glycoside…); vitamin tan trong dầu (vitamin A, D2, D3, K1, K2), vitamin E (alpha, beta, gama, delta – tocopherol, tocopheryl acetate…), carotene…
  • Nhóm acid amin: 17 acid amin (aspartic acid, serine, glutamic acid, glycine, histidine, arginine, threonine, alanine, proline, cystine, tyrosine, valine, methionine, lysine, isoleucine, leucine, phenyl alanine, tryptophan, glutamine, cystein)
  • Nhóm acid béo: 37 acid béo (DHA, EPA, omega 3, 6, 9, LA, ALA, ARA…)
  • Nhóm đường: glucose, fructose, saccarose, maltose, lactose, inositol, mannitol, sorbitol…

3. Kiểm nghiệm phụ gia thực phẩm

  • Nhóm chất bảo quản: acid bezoic, natri benzoate, acid sorbic, kali sorbat…
  • Nhóm chất ngọt tổng hợp: aspartame, saccharin, acesulfam K, cyclamate, sucralose…
  • Nhóm phẩm màu: tartrazine, amaranth, sunset yellow, carmoisine, carmine, brilliant blue, fast green, erythrosine, ponceur 4R…
  • Nhóm chất điều chỉnh độ acid: acid formic, acid acetic, acid propionic, acid butyric, acid lactic, acid oxalic, acid citric…
  • Nhóm chất điều vị: mono natri glutamate, inosilate, gualynate…
  • Nhóm hương liệu: hương cam, hương chanh, hương socola, hương vani, hương dâu…

4. Kiểm nghiệm các chỉ tiêu theo Quy chuẩn Việt nam về phụ gia thực phẩm

5. Kiểm nghiệm các chỉ tiêu vật lý, hóa lý

  • pH, tỷ trọng, chỉ số khúc xạ, độ Brix, độ tan, độ nhớt, điểm chảy, điểm sôi, phổ IR, độ phân cực, độ đục, độ dẫn điện…

6. Trang thiết bị

VIDEO
THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Tổng lượt truy cập4311880
  • Hàng tháng3901
  • Hôm nay2627
  • Đang Online7
009bet